Luyện tập Trang 10
Chia sẻ bởi Đặng Văn Mười |
Ngày 08/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Luyện tập Trang 10 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
Lớp: 1D
Họ và tên :...................................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Năm học: 2014-2015
Môn: Toán
Thời gian: 35 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ đặt trước đáp án đúng
Bài 1 (0,5 điểm): Số cần điền vào ô trống là số nào?
7 – = 2
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Bài 2 (0,5 điểm): 4 + 5 – 3 = …….
a. 4 b. 5 c. 6 d. 7
Bài 3 (0,5 điểm): Trong các số 6, 5, 3, 7 số bé nhất là:
a. 6 b. 5 c. 3 d. 7
Bài 4(0,5 điểm): 8 9 – 2
Dấu cần điền vào ô trống là:
a. > b. < c. =
Bài 5 (0,5 điểm): Hình bên có mấy hình tam giác?
a. 1 hình b. 2 hình
c. 3 hình d. 4 hình
Bài 6 (0,5 điểm): Số liền sau số 9 là số mấy?
a. 7 b. 8 c. 9 d. 10
II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Đọc các số sau:
3............... 5.................
8............... 9..................
Bài 2 (2 điểm): Tính
............ ........... ............ ............
Bài 3 (2 điểm): Tính
4 + 2 = ........... 5 + 3 + 1 = ...........
8 – 3 = ............ 10 – 6 – 1 = ..........
Bài 4 (1 điểm): Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
8...........6 4 + 2...........9 – 3
Bài 5 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp vào ô trống.
Có : 10 con gà
Bán đi : 2 con gà
Còn lại :.... con gà
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh đúng mỗi bài được 1 điểm
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
Đọc đúng mỗi số được 0,25 điểm
Bài 2: (2 điểm)
Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Bài 3: (2 điểm)
Điền đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Bài 4: (1 điểm)
Đọc đúng mỗi trường hợp được 0,5 điểm
Bài 5: (1 điểm)
Viết phép tính thích hợp được 1 điểm
Lớp: 1D
Họ và tên :...................................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Năm học: 2014-2015
Môn: Toán
Thời gian: 35 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ đặt trước đáp án đúng
Bài 1 (0,5 điểm): Số cần điền vào ô trống là số nào?
7 – = 2
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Bài 2 (0,5 điểm): 4 + 5 – 3 = …….
a. 4 b. 5 c. 6 d. 7
Bài 3 (0,5 điểm): Trong các số 6, 5, 3, 7 số bé nhất là:
a. 6 b. 5 c. 3 d. 7
Bài 4(0,5 điểm): 8 9 – 2
Dấu cần điền vào ô trống là:
a. > b. < c. =
Bài 5 (0,5 điểm): Hình bên có mấy hình tam giác?
a. 1 hình b. 2 hình
c. 3 hình d. 4 hình
Bài 6 (0,5 điểm): Số liền sau số 9 là số mấy?
a. 7 b. 8 c. 9 d. 10
II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Đọc các số sau:
3............... 5.................
8............... 9..................
Bài 2 (2 điểm): Tính
............ ........... ............ ............
Bài 3 (2 điểm): Tính
4 + 2 = ........... 5 + 3 + 1 = ...........
8 – 3 = ............ 10 – 6 – 1 = ..........
Bài 4 (1 điểm): Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
8...........6 4 + 2...........9 – 3
Bài 5 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp vào ô trống.
Có : 10 con gà
Bán đi : 2 con gà
Còn lại :.... con gà
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh đúng mỗi bài được 1 điểm
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
Đọc đúng mỗi số được 0,25 điểm
Bài 2: (2 điểm)
Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Bài 3: (2 điểm)
Điền đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Bài 4: (1 điểm)
Đọc đúng mỗi trường hợp được 0,5 điểm
Bài 5: (1 điểm)
Viết phép tính thích hợp được 1 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Văn Mười
Dung lượng: 43,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)