Luyện tập Trang 10
Chia sẻ bởi Nguyễn Khánh Linh |
Ngày 08/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Luyện tập Trang 10 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
câu hỏi trắc nhiệm toán lớp 1
Lớp 1B
Số nao bé nhất
trong các số sau
A: 10
B: 20
C: 11
Kết quả của phép tính
1 + 2 + 3 = ?
A: 9
B: 6
C: 11
Thực hiện phép tính sau:
8 + 10 = ?
A: 12
B: 14
C: 18
Kết quả của phép tính 10 - 3 là:
A. 10
B. 7
C. 6
9 lớn hơn số nào sau đây:
A: 6
B: 10
C: 11
Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + .... = 10
A: 7
B: 4
C: 12
Kết quả của phép tính 9 - 4 - 3 là:
A: 4
B: 3
C: 2
: Số bé nhất trong các số: 7, 0, 5, 9, là:
A: 0
B: 9
C: 7
Kết quả của phép tính: 10 - 4 = ........
A: 6
B: 7
C: 8
Điền dấu ở chỗ chấm là:
7 + 2 ....... 5 + 5
A: >
B: <
C: =
Kết quả của phép tính
9 + 1 – 1 = ........
A: 7
B: 8
C: 9
Số thích hợp ở □ là:
7 + □ = 4 + 6
A: 3
B: 4
C: 5
Các số 2, 5, 7, 4 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 7, 5, 4, 2
B. 2, 5, 4, 7
C. 2, 4, 5, 7
Kết quả phép tính: 9 – 3 = ?
A. 6
B. 4
C. 2
Xếp các số: 0, 9, 4, 6 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 4, 9, 6, 0
B. 0, 4, 6, 9
C. 9, 6, 4, 0
Kết quả của phép tính:
3 + 3 = ?
A: 5
B: 6
C: 7
Số 0 la số bé hay lớn nhất
A: Bé
B: Lớn
C: Cả a va b
Tính: 1 + 9 + 3 = ?
A: 7
B: 9
C: 13
6 + 4 …………10 + 2 .Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A: >
B: <
C: =
................. + 5 – 2 = 17 . Số thích hợp điền vào ô trống là:
A. 13
B. 14
C. 12
Khoanh tròn vào số lớn nhất:
1; 2 ; 5 ; 10; 8 ; 9 ; 4 ; 3 ; 6 ;7.
2 5 7 9
4 1 6 8
0 ; 7 ; 10 ; 4.
+ 2 = 4 . Số cần điền vào ô trống là :
A. 2
B. 1
C. 5
6 < …. < 8 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 7
B. 5
C. 9
A. >
B. <
C. =
A : 4 B : 7
C : 3 D : 10
A: 3
B: 4
C: 5
A : 6 B : 7
C : 8 D : 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Thank you your watching
Lớp 1B
Số nao bé nhất
trong các số sau
A: 10
B: 20
C: 11
Kết quả của phép tính
1 + 2 + 3 = ?
A: 9
B: 6
C: 11
Thực hiện phép tính sau:
8 + 10 = ?
A: 12
B: 14
C: 18
Kết quả của phép tính 10 - 3 là:
A. 10
B. 7
C. 6
9 lớn hơn số nào sau đây:
A: 6
B: 10
C: 11
Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + .... = 10
A: 7
B: 4
C: 12
Kết quả của phép tính 9 - 4 - 3 là:
A: 4
B: 3
C: 2
: Số bé nhất trong các số: 7, 0, 5, 9, là:
A: 0
B: 9
C: 7
Kết quả của phép tính: 10 - 4 = ........
A: 6
B: 7
C: 8
Điền dấu ở chỗ chấm là:
7 + 2 ....... 5 + 5
A: >
B: <
C: =
Kết quả của phép tính
9 + 1 – 1 = ........
A: 7
B: 8
C: 9
Số thích hợp ở □ là:
7 + □ = 4 + 6
A: 3
B: 4
C: 5
Các số 2, 5, 7, 4 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 7, 5, 4, 2
B. 2, 5, 4, 7
C. 2, 4, 5, 7
Kết quả phép tính: 9 – 3 = ?
A. 6
B. 4
C. 2
Xếp các số: 0, 9, 4, 6 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 4, 9, 6, 0
B. 0, 4, 6, 9
C. 9, 6, 4, 0
Kết quả của phép tính:
3 + 3 = ?
A: 5
B: 6
C: 7
Số 0 la số bé hay lớn nhất
A: Bé
B: Lớn
C: Cả a va b
Tính: 1 + 9 + 3 = ?
A: 7
B: 9
C: 13
6 + 4 …………10 + 2 .Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A: >
B: <
C: =
................. + 5 – 2 = 17 . Số thích hợp điền vào ô trống là:
A. 13
B. 14
C. 12
Khoanh tròn vào số lớn nhất:
1; 2 ; 5 ; 10; 8 ; 9 ; 4 ; 3 ; 6 ;7.
2 5 7 9
4 1 6 8
0 ; 7 ; 10 ; 4.
+ 2 = 4 . Số cần điền vào ô trống là :
A. 2
B. 1
C. 5
6 < …. < 8 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 7
B. 5
C. 9
A. >
B. <
C. =
A : 4 B : 7
C : 3 D : 10
A: 3
B: 4
C: 5
A : 6 B : 7
C : 8 D : 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Thank you your watching
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Khánh Linh
Dung lượng: 240,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)