Luyện tập Toán 1 kì 2
Chia sẻ bởi Trần Trung Hiệu |
Ngày 08/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Luyện tập Toán 1 kì 2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
1.Tính
17 + 2 =
17 - 3 =
14 + 25 - 12 =
10 +7 - 14 =
12 + 6 =
15 - 5 =
17 - 12 + 23 =
13 - 12 + 5 =
19 + 0 =
18 - 3 =
33 - 13 - 16 =
3 + 17 + 9 =
2. Viết các số 38; 14; 20; 16; 28, 32
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………………
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
3. Giải bài toán theo lời tóm tắt:
Tóm tắt
Bài giải
Đoạn thẳng AB: 17 cm ………………………………………………………
Đoạn thẳng BC: 12 cm ………………………………………………………
Cả hai đoạn thẳng: …cm? ……………………………………………………
4. a) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số bé nhất có 2 chữ số :
A. 99
B. 1
C. 10
D. 9
b) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số lớn nhất có 1 chữ số:
A. 9
B. 10
C. 90
D. 99
c) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số bé nhất có hai chữ số giống nhau:
A. 12
B. 55
C. 98
D.11
d)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số lớn nhất có hai chữ số khác nhau A. 98
B. 10
C. 99
D.115. Điền số vào chỗ …
… + 53 = 60 + 12
90 - 20 = … + 60
77 - … = 80 - 10
63 + 15 = 88 - …
Đọc số
Viết số
Bốn mươi
40
Năm mươi
Sáu mươi
Mười
1.Viết (theo mẫu)
Viết số
Đọc số
30
Ba mươi
50
70
90
b)
Sáu chục: 60
Tám chục: …
Chín chục: …
Bốn chục: …
Ba chục: …
Hai chục: …
Một chục: …
Bảy chục: …
Năm chục: …2.Số tròn trục?
80
60
30
3.Điền dấu <, > = vào chỗ … cho đúng.
10 … 30
30 … 10
50 … 40
70 … 70
60 … 40
70 … 40
80 … 70
50 … 50
60 … 80
70 … 60
4.Số?
20 < …
… = 20
30 > …
70 > …
20 > …
90 = …
60 < … < 80
40 > … > 20
5. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số tròn chục:
A. 40
B. 35
C. 44
D. 80
E. 11
G, 20
H. 93
I. 60
K. 66
L. 33
6. Nhà em có 2 chục cái đĩa, Mẹ mua thêm 15 cái đĩa nữa. Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu cái đĩa?
Tóm tắt
Bài giải
… chục cái đĩa =. . . . . . . . (cái đĩa)
Có: .. cái đĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thêm: … cáI đĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Có tất cả: … cáI đĩa Đáp số:. . . . . . . . . . . .. . . . . . . .
Đặt tính rồi tính
50 + 30
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
60 +20
17 + 2 =
17 - 3 =
14 + 25 - 12 =
10 +7 - 14 =
12 + 6 =
15 - 5 =
17 - 12 + 23 =
13 - 12 + 5 =
19 + 0 =
18 - 3 =
33 - 13 - 16 =
3 + 17 + 9 =
2. Viết các số 38; 14; 20; 16; 28, 32
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………………
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
3. Giải bài toán theo lời tóm tắt:
Tóm tắt
Bài giải
Đoạn thẳng AB: 17 cm ………………………………………………………
Đoạn thẳng BC: 12 cm ………………………………………………………
Cả hai đoạn thẳng: …cm? ……………………………………………………
4. a) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số bé nhất có 2 chữ số :
A. 99
B. 1
C. 10
D. 9
b) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số lớn nhất có 1 chữ số:
A. 9
B. 10
C. 90
D. 99
c) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số bé nhất có hai chữ số giống nhau:
A. 12
B. 55
C. 98
D.11
d)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số lớn nhất có hai chữ số khác nhau A. 98
B. 10
C. 99
D.115. Điền số vào chỗ …
… + 53 = 60 + 12
90 - 20 = … + 60
77 - … = 80 - 10
63 + 15 = 88 - …
Đọc số
Viết số
Bốn mươi
40
Năm mươi
Sáu mươi
Mười
1.Viết (theo mẫu)
Viết số
Đọc số
30
Ba mươi
50
70
90
b)
Sáu chục: 60
Tám chục: …
Chín chục: …
Bốn chục: …
Ba chục: …
Hai chục: …
Một chục: …
Bảy chục: …
Năm chục: …2.Số tròn trục?
80
60
30
3.Điền dấu <, > = vào chỗ … cho đúng.
10 … 30
30 … 10
50 … 40
70 … 70
60 … 40
70 … 40
80 … 70
50 … 50
60 … 80
70 … 60
4.Số?
20 < …
… = 20
30 > …
70 > …
20 > …
90 = …
60 < … < 80
40 > … > 20
5. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số tròn chục:
A. 40
B. 35
C. 44
D. 80
E. 11
G, 20
H. 93
I. 60
K. 66
L. 33
6. Nhà em có 2 chục cái đĩa, Mẹ mua thêm 15 cái đĩa nữa. Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu cái đĩa?
Tóm tắt
Bài giải
… chục cái đĩa =. . . . . . . . (cái đĩa)
Có: .. cái đĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thêm: … cáI đĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Có tất cả: … cáI đĩa Đáp số:. . . . . . . . . . . .. . . . . . . .
Đặt tính rồi tính
50 + 30
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
60 +20
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Trung Hiệu
Dung lượng: 93,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)