Luyen tap: Thanh phan nguyen tu
Chia sẻ bởi Đinh Hoàng |
Ngày 27/04/2019 |
72
Chia sẻ tài liệu: Luyen tap: Thanh phan nguyen tu thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
LUYỆN TẬP: THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ
Câu 1: Cáchạttạonênhạtnhânnguyêntửlà:
A. p, n, e B. n, e C. p, e D. n, p
Câu 2:Cho Ca (Z =20) sốđơnvịđiệntíchhạtnhâncủaCalà:
20 B. 2 C. +20 D. 20+
Câu 3:Sốhạtkhôngmangđiệntrongnguyêntửcủamộtnguyêntốlà 20 vàsốhạtmangđiệnbằng 2 lầnsốhạtkhôngmangđiện. Sốkhốicủanguyêntửđólà:
20 B. 10 C. 40 D. 60
Câu 4:Nguyêntửnàotrongcácnguyêntửsauđâychứđồngthời 20 nơtron, 19 proton và 19 electron?
B. C. D.
Câu 5:Nguyêntử kali cókíhiệulà. Tìmphátbiểusai?
A.Nguyêntửcó 38 hạtmangđiện B.Nguyêntửcósốkhốilà 40
C.Hạtnhânnguyêntửcó 19 hạt D.Tổngsốhạtcácloạitrongnguyêntửlà 59
Câu 6:Cho cáckíhiệunguyêntửsau: . Chọnphátbiểuđúng.
Nguyêntử Mg vàCađềucósốnơtrongấpđôisố proton
Nguyêntử F cósốđơnvịđiệntíchhạtnhânlà 9+
Nguyêntử Li cósốkhốilà 10
Nguyêntử Li và F cótổngsốhạtkhôngmangđiệnlà 14
Câu 7: Mộtnguyêntử M có 75 electron và 110 nơtron. Kíhiệucủanguyêntử M là:
A. B. C. D.
Câu 8:Nguyêntửnguyêntố X cốtổngsốhạtlà 40. Sốkhốinhiềuhơnsốhạtmangđiệnlà 1 hạt.Kíhiệucủa X là:
B. C. D.
Câu9:NguyêntửBericótổngsốhạt proton, nơtron, electron là 13. KíhiệunguyêntửBeri là:
A. B. C. D.
Câu10:Hạtnhânnguyêntửnàosauđâycósốnơtron là 81?
A. B. C. D.
Câu 11:Nguyêntốhóahọclàtậphợpnhữngnguyêntửcócùng
Số proton B.Sốnơtron C.Sốkhối D.Sốnơtronvàsố proton
Câu12:Cặpnguyêntửnàocócùngsốnơtron?
và B.và C.và D.và
Câu13:Ion nàosauđâycó 32 electron?
B. C. D.
Câu 14:Cacboncó 2 đồngvịlàchiếm 98,89% vàchiếm 1,11%. Nguyêntửkhốitrungbìnhcủanguyêntốcacbonlà:
12,5 B. 12,011 C. 12,021 D. 12,045
Câu15:Nguyêntố Mg có 3 đồngvịbền: (78,99%); (10,00%) và(11,01%). Nguyêntửkhốitrungbìnhcủa Mg là:
A. 24,004 B. 24,3202 C. 24,011 D. 24,055
Câu16:Cu có 2 đồngvị:và.Nguyêntửkhốitrungbìnhcủa Cu là 63,54. Thànhphần % củađồngvịtrongtựnhiênlà:
A. 63% B. 73% C. 27% D. 33%
Câu 17:Biếtoxicó 3 đồngvịlà; ; với % cácđồngvịtươngứnglà x1, x2, x3. Cho biết x1=15x2và x1 – x2 = 21x3. Nguyêntửkhốitrungbìnhcủaoxilà:
15,50 B. 15,70 C. 16,00 D. 16,14
Câu 1: Cáchạttạonênhạtnhânnguyêntửlà:
A. p, n, e B. n, e C. p, e D. n, p
Câu 2:Cho Ca (Z =20) sốđơnvịđiệntíchhạtnhâncủaCalà:
20 B. 2 C. +20 D. 20+
Câu 3:Sốhạtkhôngmangđiệntrongnguyêntửcủamộtnguyêntốlà 20 vàsốhạtmangđiệnbằng 2 lầnsốhạtkhôngmangđiện. Sốkhốicủanguyêntửđólà:
20 B. 10 C. 40 D. 60
Câu 4:Nguyêntửnàotrongcácnguyêntửsauđâychứđồngthời 20 nơtron, 19 proton và 19 electron?
B. C. D.
Câu 5:Nguyêntử kali cókíhiệulà. Tìmphátbiểusai?
A.Nguyêntửcó 38 hạtmangđiện B.Nguyêntửcósốkhốilà 40
C.Hạtnhânnguyêntửcó 19 hạt D.Tổngsốhạtcácloạitrongnguyêntửlà 59
Câu 6:Cho cáckíhiệunguyêntửsau: . Chọnphátbiểuđúng.
Nguyêntử Mg vàCađềucósốnơtrongấpđôisố proton
Nguyêntử F cósốđơnvịđiệntíchhạtnhânlà 9+
Nguyêntử Li cósốkhốilà 10
Nguyêntử Li và F cótổngsốhạtkhôngmangđiệnlà 14
Câu 7: Mộtnguyêntử M có 75 electron và 110 nơtron. Kíhiệucủanguyêntử M là:
A. B. C. D.
Câu 8:Nguyêntửnguyêntố X cốtổngsốhạtlà 40. Sốkhốinhiềuhơnsốhạtmangđiệnlà 1 hạt.Kíhiệucủa X là:
B. C. D.
Câu9:NguyêntửBericótổngsốhạt proton, nơtron, electron là 13. KíhiệunguyêntửBeri là:
A. B. C. D.
Câu10:Hạtnhânnguyêntửnàosauđâycósốnơtron là 81?
A. B. C. D.
Câu 11:Nguyêntốhóahọclàtậphợpnhữngnguyêntửcócùng
Số proton B.Sốnơtron C.Sốkhối D.Sốnơtronvàsố proton
Câu12:Cặpnguyêntửnàocócùngsốnơtron?
và B.và C.và D.và
Câu13:Ion nàosauđâycó 32 electron?
B. C. D.
Câu 14:Cacboncó 2 đồngvịlàchiếm 98,89% vàchiếm 1,11%. Nguyêntửkhốitrungbìnhcủanguyêntốcacbonlà:
12,5 B. 12,011 C. 12,021 D. 12,045
Câu15:Nguyêntố Mg có 3 đồngvịbền: (78,99%); (10,00%) và(11,01%). Nguyêntửkhốitrungbìnhcủa Mg là:
A. 24,004 B. 24,3202 C. 24,011 D. 24,055
Câu16:Cu có 2 đồngvị:và.Nguyêntửkhốitrungbìnhcủa Cu là 63,54. Thànhphần % củađồngvịtrongtựnhiênlà:
A. 63% B. 73% C. 27% D. 33%
Câu 17:Biếtoxicó 3 đồngvịlà; ; với % cácđồngvịtươngứnglà x1, x2, x3. Cho biết x1=15x2và x1 – x2 = 21x3. Nguyêntửkhốitrungbìnhcủaoxilà:
15,50 B. 15,70 C. 16,00 D. 16,14
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Hoàng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)