Luyện tập tù trái nghĩa
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Hạnh |
Ngày 18/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Luyện tập tù trái nghĩa thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Luyện tập về từ trái nghĩa
1.Gạch chân những từ trái nghĩa nhau trong các thành ngữ,tục ngữ sau:
a) ăn ít ngon nhiều.
b) Ba chìm bảy nổi.
c) Nắng chóng trưa, mưa chóng tối.
d) Yêu trẻ, trẻ đến nhà ; kính già, già để tuổi cho.
2. Điền vào mỗi dấu chấm một từ trái nghĩa vơi từ in đậm:
a)Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí ........
b)Trẻ ........... cùng đi đánh giặc.
c)............. trên đoàn kết một lòng.
d)Xa-xa-cô đã chết nhưng hình ảnh của em còn .............. mãi trong kí ức loài người như lời nhắc nhở về thảm hoạ của chiến tranh huỷ diệt.
3. tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi dấu chấm:
a)Việc ................. nghĩa lớn.
b)áo rách khéo vá, hơn lành ............. may.
c)............ dậy sớm.
4. Tìm những từ trái nghĩa nhau :
a)Tả hình dáng M : cao - thấp
..........................................................................................................................
b) Tả hành động M : khóc - cười
..........................................................................................................................
c) Tả trạng thái M : buồi - vui
..........................................................................................................................
d) Tả phẩm chất M : tốt - xấu ..........................................................................................................................
5ặt câu để phân biệt các từ trong một cặp từ trái nghĩa em vừa tìm được ở bài tập trên.
....................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... -----------Hết-----------
1.Gạch chân những từ trái nghĩa nhau trong các thành ngữ,tục ngữ sau:
a) ăn ít ngon nhiều.
b) Ba chìm bảy nổi.
c) Nắng chóng trưa, mưa chóng tối.
d) Yêu trẻ, trẻ đến nhà ; kính già, già để tuổi cho.
2. Điền vào mỗi dấu chấm một từ trái nghĩa vơi từ in đậm:
a)Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí ........
b)Trẻ ........... cùng đi đánh giặc.
c)............. trên đoàn kết một lòng.
d)Xa-xa-cô đã chết nhưng hình ảnh của em còn .............. mãi trong kí ức loài người như lời nhắc nhở về thảm hoạ của chiến tranh huỷ diệt.
3. tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi dấu chấm:
a)Việc ................. nghĩa lớn.
b)áo rách khéo vá, hơn lành ............. may.
c)............ dậy sớm.
4. Tìm những từ trái nghĩa nhau :
a)Tả hình dáng M : cao - thấp
..........................................................................................................................
b) Tả hành động M : khóc - cười
..........................................................................................................................
c) Tả trạng thái M : buồi - vui
..........................................................................................................................
d) Tả phẩm chất M : tốt - xấu ..........................................................................................................................
5ặt câu để phân biệt các từ trong một cặp từ trái nghĩa em vừa tìm được ở bài tập trên.
....................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... -----------Hết-----------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)