Luyen tap o-s

Chia sẻ bởi Trịnh Thị Ánh Nguyệt | Ngày 23/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: luyen tap o-s thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ VỚI LỚP 10B2

GV:TRỊNH THỊ ÁNH NGUYỆT
ĐƯỜNG LÊN ĐỈNH OLYMPIA
KHỞI ĐỘNG
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
TĂNG TỐC
VỀ ĐÍCH
KHỞI ĐỘNG
PHẦN 1: KHỞI ĐỘNG
Câu 1: So sánh tính oxi hoá của oxi và lưu huỳnh?Giải thích?
00
02
03
10
04
08
05
09
06
07
01
Câu 2:Cho biết các số oxi hoá có thể có của lưu huỳnh từ đó dự đoán tính chất hoá học cơ bản của H2S và SO2
PHẦN 1: KHỞI ĐỘNG
00
02
03
10
04
08
05
09
06
07
01
PHẦN 1: KHỞI ĐỘNG
Câu 3: dung dịch H2SO4 loãng có những tính chất chung của axit, đó là những tính chất nào?
00
02
03
10
04
08
05
09
06
07
01
PHẦN 1: KHỞI ĐỘNG
Câu 4:Tính chất hoá học cơ bản của H2SO4 đặc là gì?
00
02
03
10
04
08
05
09
06
07
01
PHẦN 2: VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
1
2
3
4
5
6
7
K
6/Tớ là chất lỏng, không màu ,tan vô hạn trong nước và trong dung dịch axit sunfuric,tên tớ là gì?
2/Trong các phản ứng oxi hoá khử,nguyên tố nào trong phân tử H2SO4 đặc đóng vai trò oxi hoá?
1/Cho dãy biến hoá sau
FeS2SO2 SO3 H2SO4 A  KCl.Biết A là muối, vậy A có công thức hoá học là gì?
3/Tính... của oxi yếu hơn ozon?
4/Dung dịch nào có nồng độ có thể đạt đến 100%?
5/Cho 6,5 gam 1kim loại M (hoá trị 2) tác dụng vừa đủ với 3,2 gam S thu được muối sunfua .M là kim loại gì?
7/Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng,dư thu được dung dịch A và hỗn hợp khí B, hoà tan B vào nước thì thu được dung dịch axit ... ?
5/ptpứ: M + S  MS
số mol M = số mol S = 3,2/32 =0,1(mol)
M = 6,5/0,1 = 65.M là Zn
7/ ptpứ: Fe + H2SO4 loãng  Fe + H2
FeS + H2SO4 loãng  FeSO4 + H2S
Hỗn hợp khí B gồm H2 và H2S . Khi hoà tan vào nước thì chỉ có 1 phần H2S tan được tao thành dung dịch axit sunfuhiđric.
PHẦN 3: TĂNG TỐC
PHẦN 3: TĂNG TỐC
Câu 1: Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch hồ tinh bột và kali iotua thấy xuất hiện
A.Không màu
B. Màu xanh
C. Màu đỏ
D. Màu tím
Chọn câu B
00
02
03
10
04
08
05
09
06
07
01
PHẦN 3: TĂNG TỐC
Câu 2: Phương trình phản ứng nào sau đây không đúng
A. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S
B. CuS + 2HCl  CuCl2 +H2S
C. H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2HCl
D. H2S + 4Br2 +4H2O 8HBr + H2SO4
Chọn câu B
00
02
03
10
04
08
05
09
06
07
01
Câu 3: Cho phương trình hoá học
H2SO4 đặc + 8HI  4I2 +H2S + 4H2O
câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất các chất
H2SO4 là chất oxi hoá, HI là chất khử
HI bị oxi hoá thành I2, H2SO4 bị khử thành H2S
H2SO4 oxi hoá HI thành I2 và nó bị khử thành H2S
I2 oxi hoá H2S thành H2SO4 và bị khử thành HI
Chọn câu D
PHẦN 3: TĂNG TỐC
00
02
03
10
04
08
05
09
06
07
01
Câu 4: Phản ứng xảy nào không thể xảy ra
A. SO2 + dd nước Cl2
B. SO2 + dd nước H2S
C. SO2 + dd nước BaCl2
D. SO2 + dd nước NaOH
Chọn câu C
PHẦN 3: TĂNG TỐC
00
02
03
10
04
08
05
09
06
07
01
Câu 1: Hoà tan 4,8 gam 1 kim loại R(hoá trị II) vào dung dịch H2SO4 đặc,dư thu được 4,48 lit khí SO2 (đktc).Xác định R.

Đáp án : R là Mg
PHẦN 4: VỀ ĐÍCH
r
R + 2H2SO4 đặc  RSO4 + SO2 + 2H2O
số mol R = số mol SO2 = 0,2 (mol)
M(R) = 4,8/0,2 = 24 . R là Mg
r
PHẦN 4: VỀ ĐÍCH
Câu 2: Có 1 hỗn hợp khí gồm 0xi và ozon có tỉ khối so với H2 là 22,4.Xác định % theo thể tích các khí trong hỗn hợp?

Đáp án: %O2 = 20%; %O3 = 80%

Gọi C là % theo thể tích của O2
1- C là % theo thể tích của O3
Ta có : Mhh = 32C + 48( 1-C) = 44,8
C = 0,2 ,1 – C = 0,8.
Vậy % theo thể tích của O2 là 20% và O3 là 80%
Câu 3: Dẫn 2,24 lit khí SO2 (đktc) qua 100 ml dung dịch NaOH 1,5M thì tạo thành mấy muối,tính nồng độ mol của muối tạo thành?

Đáp án: tạo thành 2 muối , nồng độ mỗi muối là 0,5M
PHẦN 4: VỀ ĐÍCH
Câu 4: Cho 12 gam hỗn hơp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ.Sau phản ứng thu được 2,24 lit khí (đktc), dung dịch A và còn lại chất rắn không tan
a./ Tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b/Chất rắn B được hoà tan bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được V lit khí SO2 (đktc). Tính V và khối lượng muối thu được.
PHẦN 4: VỀ ĐÍCH
Giờ học kết thúc
Kính chúc các thầy cô giáo và các em học sinh mạnh khoẻ
hạnh phúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Thị Ánh Nguyệt
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)