Luyện tập môn toán
Chia sẻ bởi Phạm Thị Huệ |
Ngày 08/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Luyện tập môn toán thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
LUYỆN TẬP 1
Bài 1: Số 960 thay đổi như thế nào nếu:
Xoá bỏ chữ số 0?
Xoá bỏ chữ số 9?
Thay chữ số 6 bằng chữ số 3?
Đổi chỗ chữ số 6 và chữ số 0 cho nhau?
Bài 2: Số 785 thay đổi như thế nào nếu:
Xoá bỏ chữ số 5?
Xoá bỏ chữ số 7?
Thay chữ số 8 bằng chữ số 2?
Đổi chỗ chữ số 7 và chữ số 8 cho nhau?
Bài 3: Số 954 thay đổi như thế nào nếu:
Xoá bỏ chữ số 4?
Xoá bỏ chữ số 9?
Xoá bỏ chữ số 5?
Thay chữ số 9 bằng chữ số 3?
Đổi chỗ chữ số 9 và chữ số 4 cho nhau?
Bài 4: Số 780 thay đổi như thế nào nếu:
Xoá bỏ chữ số 0?
Xoá bỏ chữ số 7?
Xoá bỏ chữ số 8?
Thay chữ số 7 bằng chữ số 9?
Đổi chỗ chữ số 8 và chữ số 0 cho nhau?
LUYỆN TẬP 2
Bài 1: Số 84 thay đổi như thế nào nếu:
Viết thêm 1chữ số 0 vào bên phải chữ số đó?
Viết thêm chữ số 5 vào bên trái chữ số đó?
Viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số 8 và 4?
Bài 2: Số 45 thay đổi như thế nào nếu:
Viết thêm 1chữ số 0 vào bên phải chữ số đó?
Viết thêm chữ số 6 vào bên trái chữ số đó?
Viết thêm chữ số 7 vào giữa hai chữ số 4 và 5?
Bài 3:
Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 3 vào bên trái số đó ta được số mới gấp 6 lầm số cũ?
Bài 4:
Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đã cho ta được số mới gấp 9 lần số đã cho?
LUYỆN TẬP 3
(Thời gian làm bài 120 phút)
Bài 6: Đội thể dục có 80 bạn.
Trong đó 1/2 số bạn nữ bằng 1/3 số bạn nam.
Tính số bạn nam, bạn nữ.
Bài 7: Lớp 3A có 36 hs. Số học sinh giỏi bằng 1/2 số học sinh khá, số học sinh trung bình bằng 1/2 số học sinh giỏi.
Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh khá, giỏi và trung bình?
Bài 8: Tuổi ông gấp đôi tuổi của bố. Tuổi của bố gấp 5 lần tuổi của con. Tổng số tuổi của hai bố con là 42 tuổi.
Hỏi mỗi người bao nhiêu tuổi?
Bài 9: Bạn An có số viên bi bằng 1/7 số bi của bạn Long và có ít hơn bạn Long 60 viên bi.
Hỏi mỗi người có bao nhiêu viên bi?
Bài 10: Hiệu của hai số là 126. Nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được
thương là 6 dư 1.
Tìm hai số đó?
Bài 11: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 761. Nếu lấy số lớn chia cho số
nhỏ thì được thương là 5 dư 5.
Bài 12: Tìm một số có ba chữ số biết rằng nếu xoá chữ số hàng trăm thì
được số mới bằng 1/6 số phải tìm.
Bài 13: Tìm số có 3 chữ số, có chữ số hàng trăm là 1 và nếu xoá chữ
số hàng trăm thì số đó giảm đi 6 lần.
Bài 14: Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 0 vào
bên phải số đó thì số đó tăng thêm 2943 đơn vị.
Bài 15: Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 6 vào bên
phải số đó thì số đó tăng thêm 3228 đơn vị.
Bài 16: Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng đơn vị gấp 3 lần chữ số hàng
chục, chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng trăm.
Bài 17: Viết các số có ba chữ số sao cho tích của 3 chữ số bằng 6.
LUYỆN TẬP 4
Viết thêm – xoá bớt chữ số bên phải 1 số
Bài 1: Tìm số tự nhiên, biết rằng khi xoá bỏ chữ số 7 ở bên phải của số đó, ta được số mới kém số cũ là 331 đơn vị.
Bài 2: Tìm một số tự nhiên, biết rằng khi xoá bỏ chữ số 9 ở hàng đơn vị, ta được số mới kém số cũ 567 đơn vị.
Bài 3: Tìm một số tự nhiên, biết
Bài 1: Số 960 thay đổi như thế nào nếu:
Xoá bỏ chữ số 0?
Xoá bỏ chữ số 9?
Thay chữ số 6 bằng chữ số 3?
Đổi chỗ chữ số 6 và chữ số 0 cho nhau?
Bài 2: Số 785 thay đổi như thế nào nếu:
Xoá bỏ chữ số 5?
Xoá bỏ chữ số 7?
Thay chữ số 8 bằng chữ số 2?
Đổi chỗ chữ số 7 và chữ số 8 cho nhau?
Bài 3: Số 954 thay đổi như thế nào nếu:
Xoá bỏ chữ số 4?
Xoá bỏ chữ số 9?
Xoá bỏ chữ số 5?
Thay chữ số 9 bằng chữ số 3?
Đổi chỗ chữ số 9 và chữ số 4 cho nhau?
Bài 4: Số 780 thay đổi như thế nào nếu:
Xoá bỏ chữ số 0?
Xoá bỏ chữ số 7?
Xoá bỏ chữ số 8?
Thay chữ số 7 bằng chữ số 9?
Đổi chỗ chữ số 8 và chữ số 0 cho nhau?
LUYỆN TẬP 2
Bài 1: Số 84 thay đổi như thế nào nếu:
Viết thêm 1chữ số 0 vào bên phải chữ số đó?
Viết thêm chữ số 5 vào bên trái chữ số đó?
Viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số 8 và 4?
Bài 2: Số 45 thay đổi như thế nào nếu:
Viết thêm 1chữ số 0 vào bên phải chữ số đó?
Viết thêm chữ số 6 vào bên trái chữ số đó?
Viết thêm chữ số 7 vào giữa hai chữ số 4 và 5?
Bài 3:
Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 3 vào bên trái số đó ta được số mới gấp 6 lầm số cũ?
Bài 4:
Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đã cho ta được số mới gấp 9 lần số đã cho?
LUYỆN TẬP 3
(Thời gian làm bài 120 phút)
Bài 6: Đội thể dục có 80 bạn.
Trong đó 1/2 số bạn nữ bằng 1/3 số bạn nam.
Tính số bạn nam, bạn nữ.
Bài 7: Lớp 3A có 36 hs. Số học sinh giỏi bằng 1/2 số học sinh khá, số học sinh trung bình bằng 1/2 số học sinh giỏi.
Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh khá, giỏi và trung bình?
Bài 8: Tuổi ông gấp đôi tuổi của bố. Tuổi của bố gấp 5 lần tuổi của con. Tổng số tuổi của hai bố con là 42 tuổi.
Hỏi mỗi người bao nhiêu tuổi?
Bài 9: Bạn An có số viên bi bằng 1/7 số bi của bạn Long và có ít hơn bạn Long 60 viên bi.
Hỏi mỗi người có bao nhiêu viên bi?
Bài 10: Hiệu của hai số là 126. Nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được
thương là 6 dư 1.
Tìm hai số đó?
Bài 11: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 761. Nếu lấy số lớn chia cho số
nhỏ thì được thương là 5 dư 5.
Bài 12: Tìm một số có ba chữ số biết rằng nếu xoá chữ số hàng trăm thì
được số mới bằng 1/6 số phải tìm.
Bài 13: Tìm số có 3 chữ số, có chữ số hàng trăm là 1 và nếu xoá chữ
số hàng trăm thì số đó giảm đi 6 lần.
Bài 14: Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 0 vào
bên phải số đó thì số đó tăng thêm 2943 đơn vị.
Bài 15: Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 6 vào bên
phải số đó thì số đó tăng thêm 3228 đơn vị.
Bài 16: Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng đơn vị gấp 3 lần chữ số hàng
chục, chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng trăm.
Bài 17: Viết các số có ba chữ số sao cho tích của 3 chữ số bằng 6.
LUYỆN TẬP 4
Viết thêm – xoá bớt chữ số bên phải 1 số
Bài 1: Tìm số tự nhiên, biết rằng khi xoá bỏ chữ số 7 ở bên phải của số đó, ta được số mới kém số cũ là 331 đơn vị.
Bài 2: Tìm một số tự nhiên, biết rằng khi xoá bỏ chữ số 9 ở hàng đơn vị, ta được số mới kém số cũ 567 đơn vị.
Bài 3: Tìm một số tự nhiên, biết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Huệ
Dung lượng: 46,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)