Luyện tập HS giỏi AV 9 - 033
Chia sẻ bởi Huỳnh Đức Danh |
Ngày 19/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Luyện tập HS giỏi AV 9 - 033 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỪA THIÊN HUẾ
ĐỀ CHÍNH THỨC
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Khóa ngày: 20.06.2008
Môn : TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề thi 134
Họ, tên thí sinh:.........................................Số báo danh:.........................Chữ ký GT1: ........................
Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The children have to come back before dark, ................. ?
A. haven’t they B. have they C. don’t they D. do they
Câu 2: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. picnic B. parade C. blanket D. forecast
Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
If the product were not safe, we ................. it.
A. don’t sell B. sold C. would not sell D. will sell
Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The people .................live next door to us are very nice.
A. which B. who C. whom D. whose
Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
“Are you doing anything on Friday?” “.................”
A. I agree. B. No problem. C. Not really. D. Why not?
Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The new instructions are ................. the old ones.
A. more difficult B. difficult as
C. difficult than D. more difficult than
Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
If you want to learn something, you had better pay ................. in class.
A. attention B. respect C. care D. notice
Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
“Have you been in Tokyo long?” “.................”
A. Yes, three years ago B. Yes, about three years
C. Yes, since three years D. Until the 30th of June
Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The restaurant is open on weekends, .................not on holidays.
A. either B. but C. so D. or
Câu 10: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. lemon B. son C. bacon D. iron
Câu 11: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. conclusive B. extensive C. wonderful D. commercial
Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Although he loved his country ,.................most of his life abroad.
A. he spent B. so he spent C. but spent D. but he spent
Chọn từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, từ câu 13 đến câu 22
Most people think of computers as very modern inventions, products of our new technological (13) ................. But actually the idea for a computer (14) ................. worked out over two centuries ago by a man (15) .................Charles Babbage. Babbage was born in 1791 and grew up to be a brilliant mathematician. He drew up plans for several calculating machines (16) ................. he called “engines”. But despite the fact that he (17).................building some of these, he never finished any of them. Over the years, people have argued (18) ................. his machines would ever work. Recently, however, the Science Museum in London has finished building (19) ................ engine based on one of Babbage’s designs. (20)................. has taken six years to complete and more (21)................ four thousand parts have been specially made. Whether it works or not, the machine will be on at a special exhibition in the Science Museum (22) .................remind people of Babbage’s work.
Câu 13: A. year B. age C. days D. times
Câu 14: A. is B. has C. was D. had
Câu 15: A. recognized B. called C. written D. known
THỪA THIÊN HUẾ
ĐỀ CHÍNH THỨC
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Khóa ngày: 20.06.2008
Môn : TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề thi 134
Họ, tên thí sinh:.........................................Số báo danh:.........................Chữ ký GT1: ........................
Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The children have to come back before dark, ................. ?
A. haven’t they B. have they C. don’t they D. do they
Câu 2: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. picnic B. parade C. blanket D. forecast
Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
If the product were not safe, we ................. it.
A. don’t sell B. sold C. would not sell D. will sell
Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The people .................live next door to us are very nice.
A. which B. who C. whom D. whose
Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
“Are you doing anything on Friday?” “.................”
A. I agree. B. No problem. C. Not really. D. Why not?
Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The new instructions are ................. the old ones.
A. more difficult B. difficult as
C. difficult than D. more difficult than
Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
If you want to learn something, you had better pay ................. in class.
A. attention B. respect C. care D. notice
Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
“Have you been in Tokyo long?” “.................”
A. Yes, three years ago B. Yes, about three years
C. Yes, since three years D. Until the 30th of June
Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The restaurant is open on weekends, .................not on holidays.
A. either B. but C. so D. or
Câu 10: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. lemon B. son C. bacon D. iron
Câu 11: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. conclusive B. extensive C. wonderful D. commercial
Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Although he loved his country ,.................most of his life abroad.
A. he spent B. so he spent C. but spent D. but he spent
Chọn từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, từ câu 13 đến câu 22
Most people think of computers as very modern inventions, products of our new technological (13) ................. But actually the idea for a computer (14) ................. worked out over two centuries ago by a man (15) .................Charles Babbage. Babbage was born in 1791 and grew up to be a brilliant mathematician. He drew up plans for several calculating machines (16) ................. he called “engines”. But despite the fact that he (17).................building some of these, he never finished any of them. Over the years, people have argued (18) ................. his machines would ever work. Recently, however, the Science Museum in London has finished building (19) ................ engine based on one of Babbage’s designs. (20)................. has taken six years to complete and more (21)................ four thousand parts have been specially made. Whether it works or not, the machine will be on at a special exhibition in the Science Museum (22) .................remind people of Babbage’s work.
Câu 13: A. year B. age C. days D. times
Câu 14: A. is B. has C. was D. had
Câu 15: A. recognized B. called C. written D. known
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Đức Danh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)