Luyện tập chương 1 hóa 10

Chia sẻ bởi Nguyễn | Ngày 10/05/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: Luyện tập chương 1 hóa 10 thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

1
TRƯỜNG THBC NGUYỄN HUỆ
Người soạn :Nguyễn Thị Kiều Oanh
Tiết 10 và 11: Luyện tập
HÓA HỌC LỚP 10 - BAN CƠ BẢN

2
Tiết 11 :
LUY?N T?P
(B�I 7 tiếp theo)
CHƯƠNG 1:
CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
3
Bài 1:
Ôxi có 3 đồng vị:
Đồng cã 2 ®ång vÞ:
Hãy tìm xem có bao nhiêu kiểu phân tử D?ng (II) oxit được tạo thành từ các đồng vị của ôxi và Cu ? Viết công thức cấu tạo.
4
Dáp án :
Có 6 phân tử đồng (II)oxit
5
Bài 2:
M?t nguy�n t? R cĩ t?ng s? h?t mang di?n v� khơng mang di?n l� 34,trong dĩ s? h?t mang di?n g?p 1,833 l?n s? h?t khơng mang di?n.Nguy�n t? R v� c?u hình electron l� :
a.Na 1s22s22p63s1
b.Mg 1s22s22p63s2
c. F 1s22s22p5
d.Ne 1s22s22p6
6
Bài giải:
2Z + N = 34
2Z = 1,833N
Giaûi heä phöông trình ta coù :
Z = 11
N =12 => R laø Na .

a.Na 1s22s22p63s1
M?t nguy�n t? R cĩ t?ng s? h?t mang di?n v� khơng mang di?n l� 34,trong dĩ s? h?t mang di?n g?p 1,833 l?n s? h?t khơng mang di?n.Nguy�n t? R v� c?u hình electron l� :
7
Bài 3:
Nguyên tử Y có tổng số hạt là 46. Số hạt không mang điện bằng 8/15 số hạt mang điện.Xác định tên của Y.Z là 1 đồng vị của Y,có ít hơn 1 nơtron.Z chiếm 4%về số nguyên tử trong tự nhiên.Vậy nguyên tử khối trung bình của nguyên tố có 2 đồng vị trên là :
a. 32
b. 31
c. 30,96
d. 40
8
Bài giải:
2ZY + NY = 46 2ZY + NY = 46
2Zy / NY = 8 /15 16ZY = 15NY

16ZY + 8NY = 368 NY = 16
16ZY - 15NY = 0 ZY = 15


Y là P và ZY = 15 , đồng vị chiếm 96% và đồng vị chiếm 4%
MTB = ( 31 * 96 + 30 * 4 ) / 100 = 30,96
9
Bài 4:
Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong phân lớp p là 7.Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8 . A và B là những nguyên tố nào sau đây :
a. Al và Cl b. Fe và P
c. Na và Cl d. Fe và Cl

10
Bài giải:
A có 7e ở các phân lớp p
=> Cấu hình electron : 1s22s22p63s1 3p1
=> ZA = 13 => A là Al
Theo giả thiết nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8 nên ta có :
2ZB - 2ZA = 8 => ZB = 17 => B là Cl

11
Bài 5:

C?u hình electron c?a nguy�n t? c?a nguy�n t? X : 1s22s22p63s23p3 v� Y : 1s22s22p63s23p6 4s1
Nh?n x�t n�o sau d�y d�ng :
X v� Y d?u l� c�c kim l?ai
X v� Y d?u l� c�c phi kim
X v� Y d?u l� c�c khí hi?m
X l� phi kim Y l� kim l?ai
d
??
12
Bài 6:
Cho 4 nguyên tử :X(6p,6n) ; Y(6p,7n); Z(7p,7n) ;T(6e,8n).Chọn các nguyên tố là đồng vị :
a.X , Y và Z b.Chỉ có Y ,Z
c.X , Y và T d.Chỉ có X , T
13
Bài giải :

Hãy nhắc lại khái niệm đồng vị !
Đồng vị :Các nguyên tử cùng nguyên tố HH , có cùng số p(hay e),khác nhau số n(hay số khối)
X(6p,6n) ; Y(6p,7n); Z(7p,7n) ;T(6e,8n).
Vậy : Đồng vị là : X ,Y,T => Câu c
14
Bài 7:
Cấu hình electron của nguyên tử M là :
1s22s22p63s2.C�u ph�t bi?u n�o sau d�y d�ng:
M l� Mg, 1 nguy�n t? kim l?ai
M l� Na , 1 nguy�n t? kim l?ai
M l� Mg ,1 nguy�n t? phi kim
M l� Al ,1 nguy�n t? kim l?ai
15
Bài 8:
Cấu hình electron của nguyên tử R là :
1s22s22p63s23p3
a/Số electron lớp ngòai cùng là :………..
b/Đây là nguyên tố (kim lọai ,phi kim hay khí hiếm): …………
c/Lớp electron có mức năng lượng cao nhất là: ……..
d/Số hiệu nguyên tử là :………….
e/Số lớp electron là:……….
5
phi kim
Lớp 3
15
3
16
Bài 9 :
B ( Bo) chứa và 1 đồng vị khác .Tính số khối của đồng vị thừ nhì,biết nguyên tử khối trung bình của B là 10,81.
10
12
13
9
17
: 80%
: 20%
= 10,81
Y = 10
Bài giải :
Gọi số khối đồng vị thừ nhì là Y
Câu a
18
Khối lượng nguyên tử của Stibi là 121,75. stibi có 2 đồng vị là . Tìm phần trăm của đồng vị.
Bài 10:
58,15
62,50
58,70
55,19
19
Khối lượng nguyên tử của Stibi là 121,75. stibi có 2 đồng vị là . Tìm phần trăm của đồng vị.
Giải :
: a%
: (100-a)%
= 121,75
a =62,50%
Bài giải:
Câu b
20
Bạn đã trả lời đúng !
6
8
10
13
15
17
19
21
Sai rồi
6
8
10
13
15
17
19
22
Tiết sau kiểm tra 45 phút .Đề nghị các em về nhà ôn tập lại tòan bộ kiến thức và các bài tập đã sửa , làm thêm một số bài tập ở sách bài tập lớp 10.
23
CHÀO CÁC EM! CHÚC CÁC EM HỌC TỐT VÀ THÀNH CÔNG !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)