Luyện tập chung Trang 147
Chia sẻ bởi Lê Văn Tường |
Ngày 08/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Luyện tập chung Trang 147 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Môn: Toán
LỚP 1B
Giáo viên Thực hiện: Lê Thị Kim Liên
Kiểm tra bài cũ.
1) Viết số:
Ba mươi ba, chín mươi, chín mươi chín, năm mươi tám, tám mươi lăm, hai mươi mốt, bảy mươi mốt, sáu mươi sáu, một trăm.
33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66, 100
Kiểm tra bài cũ.
2)Viết số:
a/ Số liền trước của 62 là: ................
Số liền trước của 80 là:...............
Số liền trước của 99 là:.................
b/ Số liền sau của 20 là:.....................
Số liền sau của 75 là:....................
Kiểm tra bài cũ.
2)Viết số:
a/ Số liền trước của 62 là: 61.
Số liền trước của 80 là: 79
Số liền trước của 99 là: 98
b/ Số liền sau của 20 là: 21
Số liền sau của 75 là: 76
Thứ bảy ngày 22 tháng 3 năm 2008
TOÁN:
Bài 1: Viết các số:
a/ Từ 15 đến 25:
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
b/ Từ 69 đến 79:
69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79
Bài 2: Đọc mỗi số sau:
35, 41, 64, 85, 69, 70.
Bài 3:
<
>
>
=
=
<
<
>
<
Bài 4: Có 10 cây cam và 8 cây chanh. Hỏi có tất cả bao nhiêu cây ?
Tóm tắt :
Có: 10 cây cam
Có: 8 cây chanh
Tất cả có:..... cây?
Bài gải:
Số cây có tất cả là:
10 + 8 = 18 (cây)
Đáp số: 18 cây
Bài 5: Viết số lớn nhất có hai chữ số.
99
Trò chơi: “Tiếp sức”
So sánh số có hai chữ số với số có hai chữ số
Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm
63 …………….65
42……………..35
78………………82
18………………15 + 3
16 ………………10 + 5
<
<
>
>
=
LỚP 1B
Giáo viên Thực hiện: Lê Thị Kim Liên
Kiểm tra bài cũ.
1) Viết số:
Ba mươi ba, chín mươi, chín mươi chín, năm mươi tám, tám mươi lăm, hai mươi mốt, bảy mươi mốt, sáu mươi sáu, một trăm.
33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66, 100
Kiểm tra bài cũ.
2)Viết số:
a/ Số liền trước của 62 là: ................
Số liền trước của 80 là:...............
Số liền trước của 99 là:.................
b/ Số liền sau của 20 là:.....................
Số liền sau của 75 là:....................
Kiểm tra bài cũ.
2)Viết số:
a/ Số liền trước của 62 là: 61.
Số liền trước của 80 là: 79
Số liền trước của 99 là: 98
b/ Số liền sau của 20 là: 21
Số liền sau của 75 là: 76
Thứ bảy ngày 22 tháng 3 năm 2008
TOÁN:
Bài 1: Viết các số:
a/ Từ 15 đến 25:
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
b/ Từ 69 đến 79:
69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79
Bài 2: Đọc mỗi số sau:
35, 41, 64, 85, 69, 70.
Bài 3:
<
>
>
=
=
<
<
>
<
Bài 4: Có 10 cây cam và 8 cây chanh. Hỏi có tất cả bao nhiêu cây ?
Tóm tắt :
Có: 10 cây cam
Có: 8 cây chanh
Tất cả có:..... cây?
Bài gải:
Số cây có tất cả là:
10 + 8 = 18 (cây)
Đáp số: 18 cây
Bài 5: Viết số lớn nhất có hai chữ số.
99
Trò chơi: “Tiếp sức”
So sánh số có hai chữ số với số có hai chữ số
Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm
63 …………….65
42……………..35
78………………82
18………………15 + 3
16 ………………10 + 5
<
<
>
>
=
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Tường
Dung lượng: 2,42MB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)