Luyen tap bai oxi hoa khu hoa hoc 10

Chia sẻ bởi nguyễn thanh hà | Ngày 27/04/2019 | 144

Chia sẻ tài liệu: luyen tap bai oxi hoa khu hoa hoc 10 thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
Họ và tên: ………………
KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM VỮNG:
Chất khử: bị oxi hóa, sự oxi hóa, quá trình oxi hóa, nhường electron, số oxi hóa tăng
Chất oxi hóa: bị khử, sự khử, quá trình khử, nhận electron, số oxi hóa giảm
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử:
Tạo ra chất kết tủa B. Tạo ra chất khí
C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất D. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tử
Câu 2: Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa khử:
Phản ứng hóa hợp B. phản ứng phân hủy C. phản ứng thế trong hóa vô cơ D. phản ứng trao đổi
Câu 3: Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn không là phản ứng oxi hóa khử:
phản ứng trao đổi B. phản ứng phân hủy C. phản ứng thế trong hóa vô cơ D. Phản ứng hóa hợp
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng:
Sự oxi hóa một nguyên tố là sự lấy bớt electron của nguyên tố đó, làm cho số oxi hóa của nó giảm xuống
Sự khử một nguyên tố là sự thu thêm electron của nguyên tố đó, làm cho số oxi hóa của nó giảm xuống
Chất oxi hóa là chất thu electron, là chất chứa nguyên tố mà số oxi hóa của nó tăng sau phản ứng
Chất khử là chất nhường electron, là chất chứa nguyên tố mà số oxi hóa của nó giảm sau phản ứng
Câu 5: Theo quan niệm mới, quá trình oxi hóa là quá trình:
Thu electron B. nhường electron C. kết hợp với oxi D. khử bỏ oxi
Câu 6: Theo quan niệm mới, sự khử là:
Sự thu electron B. sự nhường electron C. sự kết hợp với oxi D. sự khử bỏ oxi
Câu 7: khi tham gia vào phản ứng hóa học, nguyên tử kim loại:
Bị khử B. bị oxi hóa C. cho proton D. đạt tới số oxi hóa âm
Câu 8: Nguyên tử brom chuyển thành ion brom bằng cách:
nhận một electron B. nhường một electron C. nhường một proton D. nhận một proton

Câu 9: Phản ứng: Fe + 1e → Fe biểu thị quá trình nào sau đây:
quá trình oxi hóa B. quá trình khử C. quá trình hòa tan D. quá trình phân hủy
Câu 10: Cho phản ứng: 2Na + Cl2 → 2NaCl. Trong phản ứng này, nguyên tử natri:
Bị oxi hóa B. bị khử C . vừa bị oxi hóa, vừa bị khử D. Không bị oxi hóa khử
Câu 11: Trong phản ứng: AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl↓. Ion bạc:
Chỉ bị oxi hóa B. chỉ bị khử C. không bị oxi hóa, không bị khử D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
Câu 12: Trong phản ứng: 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO. NO2 đóng vai trò:
Chất oxi hóa B. chất khử C . chất vừa oxi hóa, vừa khử D. Không là chất oxi hóa khử
Câu 13: Cho phản ứng: Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu. Trong phản ứng này, 1 mol ion Cu2+
A.Đã nhận 1 mol electron B. đã nhận 2 mol electron C. đã nhường 1 mol electron D.đã nhường 2 mol electron
Câu 14: Cho phản ứng: M2Ox + HNO3→ M(NO3)3 + ….
Khi x có giá trị là bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hóa khử:
x= 1 B. x = 2 C. x = 1 hoặc x = 2 D. x = 3
Câu 15: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 không đóng vai trò là chất khử:
4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O B. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl
C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4
Câu 16: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử:
HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O B. N2O5 + H2O → 2HNO3
C. 2HNO3 + 3H2S → 3S + 2NO + 4H2O D. 2Fe(OH)3 →Fe2O3 + 3H2O
Câu 17: Trong 4 phản ứng dưới đây, phản ứng nào không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố:
Sự tương tác của natri clorua và bạc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyễn thanh hà
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)