Luyện tập
Chia sẻ bởi Ngô Thanh Bình |
Ngày 08/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: luyện tập thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô giáo đến dự giờ
môn toán lớp 1
năm học 2009-2010
Thứ tư ngày 11 tháng 3 năm 2009
Luyện tập
Bài 1. Viết số:
Ba mươi ba: .. ; Chín mươi:.. ; Chín mươi chín:..
Năm mươi tám:.. ; Tám mươi lăm:.. ; Hai mươi mốt:..
Bảy mươi mốt:.. ; Sáu mươi sáu:.. ; Một trăm:..
Luyện tập
33
90
99
21
85
58
71
66
100
Toán
Bài 2. viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số liền trước của 73 là:.. Số liền trước của 51 là:..
Số liền trước của 70 là:.. Số liền trước của 77 là:..
Số liền trước của 79 là:.. Số liền trước của 100 là:..
a)
78
72
Số liền sau của 72 là:.. Số liền sau của 51 là:..
Số liền sau của 80 là:.. Số liền sau của 99 là:..
b)
c)
69
99
50
76
73
81
52
100
54
69
98
56
71
100
Thứ tư ngày 11 tháng 3 năm 2009
Toán
Luyện tập
Luyện tập
55
70
99
Bài 3. Viết các số:
a) Từ 60 đến 70:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70
b) Từ 89 đến 100 :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100
Thứ tư ngày 11 tháng 3 năm 2009
Toán
Luyện tập
Luyện tập
Bài 4. Viết (theo mẫu):
84 = . . . . . . . . . . . . ; 42 = . . . . . . . . . . . . ; 55 = . . . . . . . . . . . .
77 = . . . . . . . . . . . . ; 91 = . . . . . . . . . . . . ; 39 = . . . . . . . . . . . .
28 = . . . . . . . . . . . . ; 63 = . . . . . . . . . . . . ; 99 = . . . . . . . . . . . .
80 + 4
Mẫu:
6
40 + 2
50 + 5
70 + 7
90 + 1
30 + 9
20 + 8
60 + 3
90 + 9
Thứ tư ngày 11 tháng 3 năm 2009
Toán
Luyện tập
Luyện tập
86
=
80
+
Bài 5. Dùng thước và bút nối các điểm để có hai hình vuông:
Thứ tư ngày 11 tháng 3 năm 2009
Toán
Luyện tập
Luyện tập
Chúng em kính chúc các thầy cô mạnh khoẻ, hạnh phúc!
môn toán lớp 1
năm học 2009-2010
Thứ tư ngày 11 tháng 3 năm 2009
Luyện tập
Bài 1. Viết số:
Ba mươi ba: .. ; Chín mươi:.. ; Chín mươi chín:..
Năm mươi tám:.. ; Tám mươi lăm:.. ; Hai mươi mốt:..
Bảy mươi mốt:.. ; Sáu mươi sáu:.. ; Một trăm:..
Luyện tập
33
90
99
21
85
58
71
66
100
Toán
Bài 2. viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số liền trước của 73 là:.. Số liền trước của 51 là:..
Số liền trước của 70 là:.. Số liền trước của 77 là:..
Số liền trước của 79 là:.. Số liền trước của 100 là:..
a)
78
72
Số liền sau của 72 là:.. Số liền sau của 51 là:..
Số liền sau của 80 là:.. Số liền sau của 99 là:..
b)
c)
69
99
50
76
73
81
52
100
54
69
98
56
71
100
Thứ tư ngày 11 tháng 3 năm 2009
Toán
Luyện tập
Luyện tập
55
70
99
Bài 3. Viết các số:
a) Từ 60 đến 70:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70
b) Từ 89 đến 100 :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100
Thứ tư ngày 11 tháng 3 năm 2009
Toán
Luyện tập
Luyện tập
Bài 4. Viết (theo mẫu):
84 = . . . . . . . . . . . . ; 42 = . . . . . . . . . . . . ; 55 = . . . . . . . . . . . .
77 = . . . . . . . . . . . . ; 91 = . . . . . . . . . . . . ; 39 = . . . . . . . . . . . .
28 = . . . . . . . . . . . . ; 63 = . . . . . . . . . . . . ; 99 = . . . . . . . . . . . .
80 + 4
Mẫu:
6
40 + 2
50 + 5
70 + 7
90 + 1
30 + 9
20 + 8
60 + 3
90 + 9
Thứ tư ngày 11 tháng 3 năm 2009
Toán
Luyện tập
Luyện tập
86
=
80
+
Bài 5. Dùng thước và bút nối các điểm để có hai hình vuông:
Thứ tư ngày 11 tháng 3 năm 2009
Toán
Luyện tập
Luyện tập
Chúng em kính chúc các thầy cô mạnh khoẻ, hạnh phúc!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thanh Bình
Dung lượng: 5,37MB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)