Luyện tập

Chia sẻ bởi nguyễn kiều nhi | Ngày 08/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: luyện tập thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Hát
Kiểm tra bài cũ:
Các số có hai chữ số (tiếp theo).
Đ
- Đếm các từ 50 đến 60.
- Điền vào chỗ trống:
Số 58 gồm … chục và … đơn vị.
Số 64 gồm … chục và … đơn vị.
5
8
6
4
- Đếm các từ 60 đến 70.
7
2
7
2
bảy mươi hai
8
4
8
4
tám mươi tư
9
5
9
5
chín mươi lăm
Các số có hai chữ số (tiếp theo)
- Đếm các từ 70 đến 80.
70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80.
- Đếm các từ 80 đến 90.
80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90,
90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99.
- Đếm các từ 90 đến 99.
1. Viết số
bảy mươi, bảy mươi mốt, bảy mươi hai, bảy mươi ba, bảy mươi tư, bảy mươi lăm, bảy mươi sáu, bảy mươi bảy, bảy mươi tám, bảy mươi chín, tám mươi.
B
Các số có hai chữ số (tiếp theo)
70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80.
a)
S/141
Các số có hai chữ số (tiếp theo)
2. Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó
b)
81
82
84
85
86
87
88
89
91
92
94
95
96
93
98
89
Các số có hai chữ số (tiếp theo)
3. Viết (theo mẫu):
Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị.
b) Số 95 gồm … chục và … đơn vị.
c) Số 83 gồm … chục và … đơn vị.
d) Số 90 gồm … chục và … đơn vị.
9
5
8
3
9
0
S/141
4.
Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát ?
Các số có hai chữ số (tiếp theo)
Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị ?
Có 33 cái bát.
Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị.
Số 77 gồm…chục và … đơn vị.
Số 88 gồm … chục và … đơn vị.
7 7
8 8
Số 44 gồm … chục và … đơn vị.
4 4
Thi đua: Đáp nhanh, đáp đúng
Củng cố
Bài sau:
So sánh các số có hai chữ số
Củng cố
Hãy đếm các số từ 70 đến 80.
Hãy đếm các số từ 80 đến 90.
Hãy đếm các số từ 90 đến 99.
Bài sau:
So sánh các số có hai chữ số
Các số có hai chữ số (tiếp theo)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyễn kiều nhi
Dung lượng: 2,25MB| Lượt tài: 0
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)