Luyên ôn đại hoc kỳ 2

Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Lan | Ngày 19/03/2024 | 9

Chia sẻ tài liệu: luyên ôn đại hoc kỳ 2 thuộc Vật lý 12

Nội dung tài liệu:

62. Phát biều nào sai khi nói về sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau .
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
63. Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ :
phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.
B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. phụ thuộc vào cả L và C.
D. không phụ thuộc vào L và C.
B�i t?p SĨNG DI?N T?
Bài tập SÓNG ĐIỆN TỪ
64. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch :
tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần.
C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần.
65. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, (lấy π2 = 10). Tần số dao động của mạch là:
A. f = 2,5Hz. B. f = 2,5MHz.
C. f = 1Hz. D. f = 1MHz.
66. Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1μF, ban đầu được tích điện đến hiệu điện thế 100V, sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu?
A. ΔW = 10mJ B. ΔW = 5mJ. C. ΔW = 10kJ D. ΔW = 5kJ
B�i t?p ơn t?p SĨNG DI?N T?
67. Để thực hiện thông tin dưới nước, người ta thường sử dụng chủ yếu :
A. Sóng cực ngắn hoặc sóng ngắn hoặc sóng trung vì chúng có năng lượng bé.
B. Sóng dài ít bị nước hấp thụ.
C. Sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất.
D. Sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa nhất là ban đêm
68. Nguyên nhân dao động tắt dần trong mạch dao động là :
A. do toả nhiệt trong các dây dẫn. B. do bức xạ ra sóng điện từ.
C. do tỏa nhiệt trong các dây dẫn và bức xạ ra sóng điện từ. D. do tụ điện phóng điện.
69. Mạch dao động có tần số riêng 100kHz và tụ điện có điện dung 5.10-3F. Độ tự cảm L của mạch dao động là : A. 5.10-5H. B. 5.10-4H.
C. 5.10-3H. D. 2.10-4H.
B�i t?p ơn t?p SĨNG DI?N T?
67. Để thực hiện thông tin dưới nước, người ta thường sử dụng chủ yếu :
A. Sóng cực ngắn hoặc sóng ngắn hoặc sóng trung vì chúng có năng lượng bé.
B. Sóng dài ít bị nước hấp thụ.
C. Sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất.
D. Sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa nhất là ban đêm
68. Nguyên nhân dao động tắt dần trong mạch dao động là :
A. do toả nhiệt trong các dây dẫn.
B. do bức xạ ra sóng điện từ.
C. do tỏa nhiệt trong các dây dẫn và bức xạ ra sóng điện từ.
D. do tụ điện phóng điện.
69. Mạch dao động có tần số riêng 100kHz và tụ điện có điện dung 5.10-3F. Độ tự cảm L của mạch dao động là :
A. 5.10-5H. B. 5.10-4H.
C. 5.10-3H. D. 2.10-4H.
B�i t?p ơn t?p SĨNG DI?N T?
70. Một máy thu vô tuyến điện có mạch dao động gồm cuộn cảm L=5H và tụ điện C=2000 F. Bước sóng của sóng vô tuyến mà máy thu được được là :
5597,7 m. B. 18,84.104m.
C. 18,84m. D. 188,4 m.
71. Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L=25H. Để thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện phải có giá trị là :
112,6pF. B. 1,126nF.
C. 1,126.10-10F D. 1,126pF.
72. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50F. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 10V. Năng lượng của mạch dao động là :
25mJ. B. 106J.
C. 2,5mJ. D. 0,25mJ.
B�i t?p ơn t?p SĨNG DI?N T?
73. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là :
A. = 3,72mA. B. = 4,28mA.
. C = 5,20mA. D. = 6,34mA.
74. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t(A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là :
A. L = 50mH. B. L = 50H.
C. L = 5.10-6H. D. L = 5.10-8H.
B�i t?p SĨNG �NH S�NG V� LU?NG T? �NH S�NG
75. Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng và ánh sáng đơn sắc?
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi qua lăng kính, chùm ánh sáng trắng không những là bị lệch về phía đáy mà còn bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định.
C. Trong quang phổ của ánh sáng trắng có vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
D. Cả A, B, C đều đúng.
76. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh như thế nào? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng.
B. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. Không có vân màu trên màn.
SÓNG ÁNH SÁNG VÀ LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
77. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phép phân tích bằng quang phổ?
A. Phép phân tích quang phổ là phân tích ánh sáng trắng.
B. Phép phân tích quang phổ là phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc nghiên cứu quang phổ của chúng.
C. Phép phân tích quang phổ là nguyên tắc dùng để xác định nhiệt độ của các chất.
D. Cả A, B, và C đều đúng.
78. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại ?
A. Cùng bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy được bằng mắt thường.
SÓNG ÁNH SÁNG VÀ LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
79. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia Rơnghen?
A.Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên.
B.Tia rơn ghen tác dụng mạnh lên kính ảnh,làm phát quang một số chất.
C. Tia Rơnghen không có khả năng ion hoá không khí.
D. Tia Rơnghen có tác dụng sinh lý.
80. Tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng nào trong các khoảng sau đây? Chọn kết quả đúng:
A. 10-12m đến 10-9 m B. 10-9 m đến 4.10-7m. C. 4.10-7m đến 7,5.10-7 m D. 7,5.10-7 m đến 10-3 m
81. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện?
A. Là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
B. Là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao.
C. Là hiện tượng electron bứt ra khỏi tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
SÓNG ÁNH SÁNG VÀ LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
82. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo từng phần riêng biệt, đứt quãng.
B. Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt gọi là phôtôn.
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng.
D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng.
83. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A.Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B.Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn.
C.Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống.
D.Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng e- liên kết thành electron dẫn là rất lớn.
SÓNG ÁNH SÁNG VÀ LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
84. Điều nào sau đây là đúng khi nói về pin quang điện?
A. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó nhiệt năng biến thành điện năng.
B. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D.Cả A,B và C đều đúng.
85. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng huỳnh quang?
A.Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào bình đựng dung dịch fluôrexêin trong rượu, hiện tượng huỳnh quang chắc chắn sẽ xảy ra.
B.Năng lượng phôtôn ánh sáng huỳnh quang bao giờ cũng nhỏ hơn năng lượng phôtôn ánh sáng kích thích.
C.Trong hiện tượng huỳnh quang, ánh sáng huỳnh quang sẽ tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D.Cả A, B và C đều đúng.
SÓNG ÁNH SÁNG VÀ LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
86. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự lân quang?
A.Sự phát sáng của các tinh thể khi bị kích thích bằng ánh sáng thích hợp gọi là sự lân quang.
B. Nguyên nhân chính của sự phát sáng lân quang là do các tinh thể bị nóng lên quá mức .
C. Ánh sáng lân quang có thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D. Cả A, B và C đều sai.
87. Màu đỏ của rubi do ion nào phát ra? A. Ion nhôm B. Ion crôm C. Ion ô xi D. Các ion khác
88. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về : A. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ. B. bề rộng các vạch quang phổ.
C. số lượng các vạch quang phổ. D. màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu.
SÓNG ÁNH SÁNG VÀ LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
89. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ.
90. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
λ = 0,40 μm. B. λ = 0,45 μm.
C. λ = 0,68 μm. D. λ = 0,72 μm
91. Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:
vân sáng bậc 2. B. vân sáng bậc 3.
C. vân tối bậc 2. D. vân tối bậc 3.
SÓNG ÁNH SÁNG VÀ LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
92. Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 μm đến 0,75 μm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là:
A. 0,35 mm. B. 0,45 mm. C. 0,50 mm. D. 0,55 mm.
93. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
B. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
C. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song.
D. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn là một dải sáng có màu cầu vồng.
94. Chiếu một chùm sáng trắng vào hai khe Iâng thì vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân bậc 1 có màu:
A. tím. B. đỏ. C. vàng. D. lam.
95. Cho bán kính Bo r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng thứ 4 là:
A. 8,48.10-11m. B. 8,48.10-10m. C. 2,12.10-10m. D. 1,325.10-10m.
HD: r = n2r0 = 16.5,3.10-11 = 8,48.10-10m.
96. Catốt của một tế bào quang điện có công thoát bằng 3,5eV.
a. Tìm tần số giới hạn và giới hạn quang điện của kim loại ấy.
b. Khi chiếu vào catốt một bức xạ có bước sóng 250 nm
- Tìm hiệu điện thế giữa A và K để dòng quang điện bằng 0.
- Tìm động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện.
- Tìm vận tốc của các êlectron quang điện khi bật ra khỏi K.
SÓNG ÁNH SÁNG VÀ LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
SÓNG ÁNH SÁNG VÀ LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG

97. Khi chiếu bức xạ có bước sóng 0,4 m vào catốt của một tế bào quang điện, muốn triệt tiêu dòng quang điện thì hiệu điện thế giữa A và K bằng -1,25V.
a. Tìm vận tốc ban đầu cực đại của các e- quang điện.
b. Tìm công thoát của các e- của kim loại làm catốt đó (tính ra eV).
98. Công thoát của vônfram là 4,5 eV
a. Tính giới hạn quang điện của vônfram.
b. Chiếu vào tấm vônfram một bức xạ có bước sóng  thì động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện là 3,6.10-19J. Tính .
c. Chiếu vào tấm vônfram một bức xạ có bước sóng ’. Muốn triệt tiêu dòng quang điện thì phải cần một hiệu điện thế hãm 1,5V. Tính ’
99. Công tối thiểu để bức một êlectron ra khỏi bề mặt một tấm kim loại của một tế bào quang điện là 1,88eV. Khi chiếu một bức xạ có bước sóng 0,489 m thì dòng quang điện bão hòa đo được là 0,26mA.
a. Tính số êlectron tách ra khỏi catốt trong 1 phút.
b. Tính hiệu điện thế hãm để triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện.
100. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 3.10-10m. Biết c = 3.108 m/s; h = 6,625.10-34 Js. Động năng của êlectron khi đập vào đối âm cực là:
A. 19,875.10-16 J. B. 19,875.10-19 J. C. 6,625.10-16 J. D. 6,625.10-19 J.
101. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1=0,75m và 2=0,25m vào catốt của một tế bào quang điện. Biết c=3.108m/s, h=6,625.10-34Js, e=1,6.10-19C; công thoát của êlectron của kim loại dùng làm catốt bằng 3,74eV. Bức xạ nào có thể gây ra hiệu ứng quang điện trong tế bào?
A. Cả hai bức xạ. B. Chỉ có bức xạ 1. C. Chỉ có bức xạ 2. D. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên.
HD giải: m.
1 < 0 nên chỉ có bức xạ 1 là gây ra hiện tượng quang điện.
102. Trong thí nghiệm giao thoa với khe Yâng hai khe S1, S2 cách nhau a = 2mm được chiếu bởi nguồn sáng S. Màn quan sát cách S1 S2 một khoảng D = 1,2m. Cho nguồn S phát ánh sáng đơn sắc, người ta quan sát được 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 2,4mm. Bước sóng nhận giá trị đúng nào trong các giá trị sau:
A. 0,67m B. 0,77m C. 0,62m D. Một giá trị khác.
103. Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Yâng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1m. Trên màn quan sát được khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ 10 là 4mm. Tại hai điểm M,N đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm cách nhau một khoảng 8mm là hai vân sáng. Số vân sáng và số vân tối quan sát được trong khoảng MN là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. 23 vân sáng và 22 vân tối. B. 20 vân sáng và 21 vân tối.
C. 21 vân sáng và 20 vân tối. D. Một kết quả khác.
104. Trong một thí nghiệm Yâng, hai khe F1, F2 cách nhau 1,2mm và cách màn quan sát 0,8m. Bước sóng của ánh sáng là 546nm. Tại điểm M cách vân chính giữa 1,274mm có vân sáng hay vân tối kể từ vân chính giữa? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. Khoảng vân i = 364.10-2 mm và có vân sáng thứ 3. B. Khoảng vân i = 364.10-3mm và có vân tối thứ 4.
C. Khoảng vân i = 364.10-4mm và có vân sáng thứ 4. D. Một đáp án khác
107. Trong một thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, các khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 3m. Khoảng cách giữa hai vân tối đo được trên màn là 1,5mm. Vị trí vân sáng thứ 3 (k=3) và vị trí vân tối thứ 4 (k = 3) có thể nhận giá trị đúng nào sau đây:
A. xs = 1,5mm và xt = 6,25cm. B. xs = 25cm và xt = 7,25mm.
C. xs = 3,5mm và xt = 8,25mm. D. xs = 4,5mm và xt = 5,25mm.
108. Trong thí nghiệm Yâng các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 của màu đỏ và vân sáng bậc 2 của màu tím là (biết đ = 0,76, t = 0,400).
A. 3,8mm B. 4,8mm C. 5,8mm D. 6,8mm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Lan
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)