Luyện kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ bởi Anh Là Anh | Ngày 05/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Luyện kiểm tra 1 tiết thuộc Lớp 3 tuổi

Nội dung tài liệu:

Cacbonhidrat
Lipit

*Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
-Tan nhiều trong nước
-Tỉ lệ C:H:O=1:2:1
-Phân loại dựa vào số lượng đơn phân
*Cấu tạo không theo nguyên tắc đa phân
-Kị nước tan trong dung môi hữu cơ
-Tỉ lệ C:H:O=1:2:4
-Phan loại dựa vào thành phần hóa học vào kiểu cấu trúc

*Vai trò
+Tham gia cấu tạo tế bào
-TBTV (xenlulozo)
-TBĐV (glucozo)
-Cung cấp và dự trữ năng lượng chủ yếu cho tế bào
*Vai trò
+Cấu trúc màng tế bào (photpho lipit)
+Tham gia chuyển hóa các chất (Ca chuyển hóa vào xương)
+Dự trữ năng lượng
+Điều hòa các hoạt động sinh lý (steroit)
+Giữ ấm cho cơ thể (mỡ)


Cacbonhidrat
Protein

*Cấu tạo
-Gồm các C, H, O
-Đơn phân là đường đơn các glicozit


-Phân loại dựa vào số lượng đơn phân
*Cấu tạo
-Gồm các C, H, O, N
-Đơn phân là axit amin
-Bậc cấu trúc
-Tồn tại các liên kết prptit
-Phân loại dựa vào thành phần, số lượng, trật tự sắp xếp các axit amin và bậc cấu trúc

*Vai trò
+Tham gia cấu tạo tế bào
-TBTV (xenlulozo)
-TBĐV (glucozo)
-Cung cấp và dự trữ năng lượng chủ yếu cho tế bào
*Vai trò
-Tham gia vào mọi hoạt động sống của cơ thể


ADN
ARN

*Cấu tạo gồm 2 mạch đơn phân
-Đơn phân: A, T, G, X
-Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân và nguyên tắc bổ sung
-Tồn tại liên kết hidro và cộng hóa trị
-Đơn phân là đường pentozo

*Cấu tạo gồm 1 mạch
-Đơn phân A, U, G, X
-Chỉ cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

-Chỉ có liên kết cộng hóa trị
-Đơn phân có đường: ribozo


*Chức năng: mang, bảo quản và truyền dạt thông tin di truyền
*Chức năng truyền đạt thông tin vận chuyển axit amin và cấu tạo riboxom


Tế bào nhân sơ
Tế bào nhân thực

-Kích thước nhỏ
-Cấu tạo đơn giản, ít bào quan không có hệ thống nội màng
*Phần nhân:
-ADN dạng mạch vòng
-NST chỉ có 1 AND
-Vùng nhân chưa có màng nhân, cấu tạo đơn giản
-Kích thước lớn
-Cấu tạo phức tạp, hoàn chỉnh hơn với nhiều bào quan, có hệ thống nội màng
*Phần nhân
-AND dạng xoắn kép hơpr 2 đầu
-NST có 1 AND và protein
-Nhân có màng nhân cấu tạo phức tập (có nhiều thành phần)





Lưới nội chất hạt
Lưới nội chất trơn

-Gần nhân
-Đính các hạt riboxom
-Nhiệm vụ: tổng hợp protein
-Xa nhân
-Không đính hạt: riboxom nhưng có hệ enzim
-Nhiệm vụ: chuyển hóa đường, tổng hợp lipit, phân giải các chất độc hại

Lưu ý: bộ máy Gôngi có thể ví như một phân xưởng lắp ráp, đóng góp và phân phối các sản phảm của tế bào và protein được tổng hợp từ riboxom trên lưới nội chất và được gửi đến túi tiết

Vật có sự sống
Vật không có sự sống

-Hoạt động bằng nhận thức
-Có quá trình trao đổi sinh học
-Biết điều chỉnh cơ thể để thích nghi với môi trường
-Có khả năng điều hòa cơ thể
-Hoạt đông vô thức
-Chỉ có quá trình vật lý và hóa học
-Trơ không có khả năng điều chỉnh để thích nghi với môi trường
-Không có khả năng điều hòa cơ thể


Nhóm nguyên tố đa lượng
Nhóm nguyên tố vi lượng

-Gồm: C, H, O, N, Na, K, P
-Có tỉ lệ trong tế bào > 0,01%
-Chủ yếu có mặt trong các phân tử hữu cơ: protein, cacbonhidrat, lipit, axit nucleotit
-Nguyên tố đa lượng: tham gia cấu tạo tế bào
-Gồm: F, Cu, Mn, Mo, Se, Zn, Co, B, Cr, I,..
-Có tỉ lệ < 0,01%
-Chủ yếu có mặt trong enzim, hooc môn
-Nguyên tố vi lượng giúp điều hòa hoạt động sinh lý
Chiếm tỉ lệ VD: Mo chỉ chiếm 1/ 16 triệu nguyên tử H nhưng nếu thiếu Mo thì cây trồng khó phtas triển, thậm chí bị chết
I giúp ngừa bệnh bướu cổ


Nước thường
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Anh Là Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)