Luyện kĩ năng biểu đồ thi đại học
Chia sẻ bởi Lê Trọng Thêm |
Ngày 26/04/2019 |
237
Chia sẻ tài liệu: Luyện kĩ năng biểu đồ thi đại học thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
Câu 1. Cho bảng số liệu sau:
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm phân theo thành phần kinh tế (nghìn người)
Năm
Tổng số
Chia ra
Kinh tế nhà nước
Kinh tế ngoài
nhà nước
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
2000
37075,3
4358,2
32358,6
358,5
2010
49048,5
5107,4
42214,6
1726,5
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện qui mô và cơ cấu lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2000 và năm 2010.
2. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu trên.
Câu 2. Cho bảng số liệu sau:
(đơn vị: nghìn người)
Năm
1995
2000
2005
2009
Tổng dân số
71995,5
77630,9
82392,1
86025,0
Dân số thành thị
14938,1
18725,4
22332,0
25584,7
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng dân số, dân số thành thị, tỷ lệ dân số thành thị của nước ta thời kì 1995 - 2009.
2. Nhận xét và giải thích sự thay đổi trên.
Câu 3. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta (đơn vị: nghìn tấn)
Năm
Tổng số
Chia ra
Lúa đông xuân
Lúa hè thu
Lúa mùa
1990
19225,1
7865,6
4090,5
7269,0
2010
40005,6
19216,8
11686,1
9102,7
1. Vẽ biểu đồ thể hiện qui mô và cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ năm 1990, 2010.
2. Nhận xét và giải thích.
Câu 4. Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta thời kì 1990 - 2010
Năm
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)
1990
6042,8
19225,1
2000
7666,3
32529,5
2005
7329,2
35832,9
2010
7489,4
40005,6
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích năng suất và sản lượng lúa của nước ta thời kì 1990 – 2010.
2. Nhận xét và giải thích sự tăng trưởng trên.
Câu 5. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng lúa của nước ta thời kì 1990 - 2010 (đơn vị: nghìn tấn)
Năm
Tổng số
Chia ra
Lúa đông xuân
Lúa hè thu
Lúa mùa
1990
19225,1
7865,6
4090,5
7269,0
1995
24963,7
10736,6
6500,8
7726,3
2000
32529,5
15571,2
8625,0
8333,3
2005
35832,9
17331,6
10436,2
8065,1
2010
40005,6
19216,8
11686,1
9102,7
Em hãy, cho biết loại biểu đồ thích hợp để thể hiện các yêu cầu sau và trình bày ngắn gọn cách làm.
1. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ ở nước ta thời kì 1990 - 2010.
2. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa các mùa vụ của nước ta thời kì 1990 - 2010.
3. Thể hiện qui mô và cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta năm 2000 và năm 2010.
4. So sánh sản lượng lúa các mùa vụ của nước ta năm 2005 và năm 2010.
Câu 6. Dựa vào số liệu sau:
Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo thành phần kinh tế
(đơn vị: tỷ đồng )
Năm
2005
2006
2009
2010
Tổng số
988540,0
1199139,5
2298086,6
2963499,7
Kinh tế Nhà nước
246334,0
265117,9
420956,8
567108,0
Kinh tế ngoài Nhà nước
309087,6
401869,6
885517,2
1150867,3
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
433118,4
532152,0
991612,6
1245524,4
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
2. Nhận xét và giải thích sự chuyển
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm phân theo thành phần kinh tế (nghìn người)
Năm
Tổng số
Chia ra
Kinh tế nhà nước
Kinh tế ngoài
nhà nước
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
2000
37075,3
4358,2
32358,6
358,5
2010
49048,5
5107,4
42214,6
1726,5
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện qui mô và cơ cấu lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2000 và năm 2010.
2. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu trên.
Câu 2. Cho bảng số liệu sau:
(đơn vị: nghìn người)
Năm
1995
2000
2005
2009
Tổng dân số
71995,5
77630,9
82392,1
86025,0
Dân số thành thị
14938,1
18725,4
22332,0
25584,7
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng dân số, dân số thành thị, tỷ lệ dân số thành thị của nước ta thời kì 1995 - 2009.
2. Nhận xét và giải thích sự thay đổi trên.
Câu 3. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta (đơn vị: nghìn tấn)
Năm
Tổng số
Chia ra
Lúa đông xuân
Lúa hè thu
Lúa mùa
1990
19225,1
7865,6
4090,5
7269,0
2010
40005,6
19216,8
11686,1
9102,7
1. Vẽ biểu đồ thể hiện qui mô và cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ năm 1990, 2010.
2. Nhận xét và giải thích.
Câu 4. Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta thời kì 1990 - 2010
Năm
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)
1990
6042,8
19225,1
2000
7666,3
32529,5
2005
7329,2
35832,9
2010
7489,4
40005,6
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích năng suất và sản lượng lúa của nước ta thời kì 1990 – 2010.
2. Nhận xét và giải thích sự tăng trưởng trên.
Câu 5. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng lúa của nước ta thời kì 1990 - 2010 (đơn vị: nghìn tấn)
Năm
Tổng số
Chia ra
Lúa đông xuân
Lúa hè thu
Lúa mùa
1990
19225,1
7865,6
4090,5
7269,0
1995
24963,7
10736,6
6500,8
7726,3
2000
32529,5
15571,2
8625,0
8333,3
2005
35832,9
17331,6
10436,2
8065,1
2010
40005,6
19216,8
11686,1
9102,7
Em hãy, cho biết loại biểu đồ thích hợp để thể hiện các yêu cầu sau và trình bày ngắn gọn cách làm.
1. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ ở nước ta thời kì 1990 - 2010.
2. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa các mùa vụ của nước ta thời kì 1990 - 2010.
3. Thể hiện qui mô và cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta năm 2000 và năm 2010.
4. So sánh sản lượng lúa các mùa vụ của nước ta năm 2005 và năm 2010.
Câu 6. Dựa vào số liệu sau:
Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo thành phần kinh tế
(đơn vị: tỷ đồng )
Năm
2005
2006
2009
2010
Tổng số
988540,0
1199139,5
2298086,6
2963499,7
Kinh tế Nhà nước
246334,0
265117,9
420956,8
567108,0
Kinh tế ngoài Nhà nước
309087,6
401869,6
885517,2
1150867,3
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
433118,4
532152,0
991612,6
1245524,4
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
2. Nhận xét và giải thích sự chuyển
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trọng Thêm
Dung lượng: |
Lượt tài: 29
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)