Luyen doc lop 1 cong nghe
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Mến |
Ngày 08/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: luyen doc lop 1 cong nghe thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Ngày
Họ và tên
I.Luyện đọc:
- bà cụ, bể cá, bệ đá, ba má, ba lô, mò cá, thơ ca, đo đỏ.
- bé có nơ.
- bố mẹ có bé.
- ở hồ có le le.
- cô vơ cỏ.
- bà đi chợ về.
II. Toán:
1. Số?:
1; 2; 36; 9; 10.
10; 7; 4 ; ……
2. >; <; = ?
13 2… 1 3…..7
6….5 8….10 4…..2
Ngày
Họ và tên
I.Luyện đọc:
- bà cụ, bể cá, bệ đá, ba má, ba lô, mò cá, thơ ca, đo đỏ.
- bé có nơ.
- bố mẹ có bé.
- ở hồ có le le.
- cô vơ cỏ.
- bà đi chợ về.
II. Toán:
1. Số?:
1; 2; 36; 9; 10.
10; 7; 4 ; ……
2. >; <; = ?
13 2… 1 3…..7
6….5 8….10 4…..2
Ngày
Họ và tên
I.Luyện đọc:
- đi đò, tủ chè, lá thư, bó tơ, thợ mỏ, da dê, ca nô, bờ đê.
- dì đi đò .
- cò có tổ để đẻ.
- bé mơ có ô tô.
- cò mò cá và tha về tổ.
- bé và mẹ đi thủ đô.
II. Toán:
1. Số?:
2 8 < 3 < < 5
7 7 7 > > 5
2. Tính?
2 + 2 3 + 1 = 5 + 1 =
1 + 4 = 1 + 3 = 1 + 5 = …
Ngày
Họ và tên
I.Luyện đọc:
- đi đò, tủ chè, lá thư, bó tơ, thợ mỏ, da dê, ca nô, bờ đê.
- dì đi đò .
- cò có tổ để đẻ.
- bé mơ có ô tô.
- cò mò cá và tha về tổ.
- bé và mẹ đi thủ đô.
II. Toán:
1. Số?:
2 8 < 3 < < 5
7 7 7 > > 5
2. Tính?
2 + 2 3 + 1 = 5 + 1 =
1 + 4 = 1 + 3 = 1 + 5 = …
Bài ôn tập cuối tuần 2
Họ và tên
Lớp : …………………
I . Tiếng Việt:
1. Luyện đọc:
- be be
- bẻ bẹ
- bé vẽ bê
- ve vẻ vè ve.
- bè bè
- bé bẻ bẹ
- bé bê bể
- be bé
- bế bé
- bệ vệ
2. Luyện viết: Viết lại các từ ngữ ở phần Luyện đọc vào vở về nhà ( mỗi từ ngữ viết một lần).
3. Giải đố:
a. Con gì nhỏ bé
Mà hát khoẻ ghê
Suốt cả mùa hè
Râm ran hợp xướng?
( là con gì?)
b.Bò mẹ thì là mẹ
Con nó là bò con
Nhưng tên là gì nhỉ
Đố em gọi được luôn?
( là con gì?)
…………………
II. Toán:
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống
1
3
5
5
3
Bài 2: Có hình tròn.
Có hình vuông
Có tam giác.
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
Bài 4: Đánh dấu x vào ô trống phía dưới hì
Họ và tên
I.Luyện đọc:
- bà cụ, bể cá, bệ đá, ba má, ba lô, mò cá, thơ ca, đo đỏ.
- bé có nơ.
- bố mẹ có bé.
- ở hồ có le le.
- cô vơ cỏ.
- bà đi chợ về.
II. Toán:
1. Số?:
1; 2; 36; 9; 10.
10; 7; 4 ; ……
2. >; <; = ?
13 2… 1 3…..7
6….5 8….10 4…..2
Ngày
Họ và tên
I.Luyện đọc:
- bà cụ, bể cá, bệ đá, ba má, ba lô, mò cá, thơ ca, đo đỏ.
- bé có nơ.
- bố mẹ có bé.
- ở hồ có le le.
- cô vơ cỏ.
- bà đi chợ về.
II. Toán:
1. Số?:
1; 2; 36; 9; 10.
10; 7; 4 ; ……
2. >; <; = ?
13 2… 1 3…..7
6….5 8….10 4…..2
Ngày
Họ và tên
I.Luyện đọc:
- đi đò, tủ chè, lá thư, bó tơ, thợ mỏ, da dê, ca nô, bờ đê.
- dì đi đò .
- cò có tổ để đẻ.
- bé mơ có ô tô.
- cò mò cá và tha về tổ.
- bé và mẹ đi thủ đô.
II. Toán:
1. Số?:
2 8 < 3 < < 5
7 7 7 > > 5
2. Tính?
2 + 2 3 + 1 = 5 + 1 =
1 + 4 = 1 + 3 = 1 + 5 = …
Ngày
Họ và tên
I.Luyện đọc:
- đi đò, tủ chè, lá thư, bó tơ, thợ mỏ, da dê, ca nô, bờ đê.
- dì đi đò .
- cò có tổ để đẻ.
- bé mơ có ô tô.
- cò mò cá và tha về tổ.
- bé và mẹ đi thủ đô.
II. Toán:
1. Số?:
2 8 < 3 < < 5
7 7 7 > > 5
2. Tính?
2 + 2 3 + 1 = 5 + 1 =
1 + 4 = 1 + 3 = 1 + 5 = …
Bài ôn tập cuối tuần 2
Họ và tên
Lớp : …………………
I . Tiếng Việt:
1. Luyện đọc:
- be be
- bẻ bẹ
- bé vẽ bê
- ve vẻ vè ve.
- bè bè
- bé bẻ bẹ
- bé bê bể
- be bé
- bế bé
- bệ vệ
2. Luyện viết: Viết lại các từ ngữ ở phần Luyện đọc vào vở về nhà ( mỗi từ ngữ viết một lần).
3. Giải đố:
a. Con gì nhỏ bé
Mà hát khoẻ ghê
Suốt cả mùa hè
Râm ran hợp xướng?
( là con gì?)
b.Bò mẹ thì là mẹ
Con nó là bò con
Nhưng tên là gì nhỉ
Đố em gọi được luôn?
( là con gì?)
…………………
II. Toán:
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống
1
3
5
5
3
Bài 2: Có hình tròn.
Có hình vuông
Có tam giác.
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
Bài 4: Đánh dấu x vào ô trống phía dưới hì
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Mến
Dung lượng: 953,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)