Luat da dang sinh hoc

Chia sẻ bởi Vũ Thị Bích Huyền | Ngày 18/03/2024 | 9

Chia sẻ tài liệu: luat da dang sinh hoc thuộc Sinh học

Nội dung tài liệu:

LUẬT ĐA DẠNG SINH HỌC
Người soạn : Vũ Thị Bích Huyền
Nội dung
I. Tính cấp thiết của Luật Đa dạng sinh học
II. Giới thiệu chung về Luật Đa dạng sinh học
III. Nội dung Luật Đa dạng sinh học
Chương I: Những quy định chung
Chương II: Quy hoạch bảo tồn ĐDSH
Chương III: Bảo tồn và phát triển bền vững hệ sinh thái tự nhiên
Chương IV: Bảo tồn và phát triển bền vững các loài sinh vật
Chương V: Bảo tồn và phát triển bền vững tài nguyên di truyền
Chương VI: Hợp tác quốc tế về ĐDSH
Chương VII: Cơ chế, nguồn lực bảo tồn và phát triển bền vững ĐDSH
Chương VIII: Điều khoản thi hành
IV. Thảo luận
1. Thực trạng ĐDSH ở Việt Nam
- Mức độ ĐDSH cao ( top 25 ) nhưng tốc độ suy giảm ĐDSH nhanh
2. Thực trạng Pháp luật về ĐDSH ở Việt Nam
- Luật Đất đai (2003)
- Luật Thủy sản (2003)
- Luật Bảo vệ và phát triển bền vững rừng (2004)
- Luật Bảo vệ môi trường (2005)
- Quy chế quản lý và bảo tồn nguồn gen (1997)
- Quy chế quản lý an toàn sinh học sinh vật biến đổi gen (2005)…



I. Tính cấp thiết của Luật Đa dạng sinh học
Chưa thống nhất, không có tính đồng bộ, còn nhiều vấn đề chưa đề cập. Cần bộ Luật để cân bằng giữa bảo tồn- khai thác- sử dụng nguồn TNTN
3. Việt Nam tham gia hầu hết các công ước quốc tế về ĐDSH
- Công ước Liên hợp quốc về ĐDSH (UNCBD)
- Công ước về các vùng đất ngập nước có tầm quan trọng quốc tế, đặc biệt như là nơi cư trú của các loài chim nước (RAMSAR)
- Công ước về buôn bán quốc tế các loài động, thực vật bị đe dọa tuyệt chủng (CITES)
- Nghị định thư về an toàn sinh học (CARTAGENA)
Nhiều cam kết quốc tế chưa được nội luật hóa.
I. Tính cấp thiết của Luật Đa dạng sinh học
Cần thiết có một Văn bản Pháp luật có giá trị pháp lý cao đề cập đến mọi khía cạnh của ĐDSH
- Ra đời và thông qua 13/11/2008
Luật số 20/2008/QH12
Hiệu lực thi hành 1/7/2009
- 8 chương, 78 điều
II. Giới thiệu chung về Luật Đa dạng sinh học
III. Giới thiệu chung về Luật Đa dạng sinh học
Chương 2: Quy hoạch bảo tồn ĐDSH (2 mục, 8 điều: 8-15)
Chương 1: Những quy định chung (7 điều : 1-7)
Chương 3: BT&PTBV Hệ sinh thái tự nhiên (2 mục,21 điều: 16-36)
Chương 4: BT&PTBV các loài sinh vật (3 mục, 18 điều: 37-54)
Chương 5: BT&PTBV tài nguyên di truyền (3 mục, 14 điều : 55-68)
Chương 6: Hợp tác quốc tế về ĐDSH (2 điều: 69-70)
Chương 7: Cơ chế, nguồn lực BT&PTBV ĐDSH (5 điều: 71-75)
Chương 8: Điều khoản thi hành (3 điều: 76-78)
Chương I: Những quy định chung
III. Nội dung luật ĐDSH
Chương I
1.Phạm vi điều chỉnh
2. Đối tượng áp dụng
Quy định về BT&PTBV ĐDSH, Quyền-nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân trong BT&PTBV ĐDSH
Tổ chức, cá nhân trong nước; người VN định cư nước ngoài; tổ chức, cá nhân nước ngoài có hoạt động liên quan BT&PTBV ĐDSH
Chương I: Những quy định chung
III. Nội dung luật ĐDSH
Chương I
1.Phạm vi điều chỉnh
2.Đối tượng áp dụng
3. Giải thích từ ngữ
Điều 3:Giải thích từ ngữ
Bảo tồn ĐDSH
Bảo tồn tại chỗ
Bảo tồn chuyển chỗ
Cơ sở bảo tồn ĐDSH
Đa dạng sinh học
Đánh giá rủi ro do sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền của sinh vật biến đổi gen gây ra đối với ĐDSH
Gen
Hành lang ĐDSH
Hệ sinh thái
Hệ sinh thái tự nhiên
Hệ sinh thái tự nhiên mới
Khu bảo tồn thiên nhiên
Loài hoang dã
Loài bị đe dọa tuyệt chủng
15. Loài bị tuyệt chủng trong tự nhiên
16. Loài đặc hữu
17. Loài di cư
18. Loài ngoại lai
19. Loài ngoại lai xâm hại
20. Loài nguy cấp, quý hiếm được ưu tiên BV
21. Mẫu vật di truyền
22. Nguồn gen
23. Phát triển bền vững ĐDSH
24. Phóng thích sinh vật biến đổi gen
25. Quản lí rủi ro
26.Quần thể sinh vật
27. Sinh vật biến đổi gen
28. Tri thức truyền thống về nguồn gen
29. Tiếp cận nguồn gen
30. Vùng đệm
Bảo tồn sinh vật trong môi trường sống tự nhiên của chúng
Bảo tồn các sinh vật ngoài môi trường sống tự nhiên thường xuyên hoặc theo mùa của chúng
Sự phong phú về gen, loài .sinh vật và hệ sinh thái trong tự nhiên
Loài sinh vật chỉ còn tồn tai trong điều kiện nuôi, trồng nhân tạo
Là loài ngoại lai lấn chiếm nơi sinh sống hoặc gây hại đối với các loài sinh vật bản địa, mất CBST tai nơi chúng xh và ptr
Là hoạt động điều tra, thu thập nguồn gen để nghiên cứu phát triển, sản xuất sản phẩm thương mại.
Chương I: Những quy định chung
III. Nội dung luật ĐDSH
Chương I
1.Phạm vi điều chỉnh
2.Đối tượng áp dụng
3. Giải thích từ ngữ
4. Nguyên tắc BT&PTBV (5 nguyên tắc)
5.Chính sách của nhà nước về BT&PTBV
6.Trách nhiệm quản lý NN về ĐDSH
7. Những hành vi nghiêm cấm về ĐDSH
Điều 7. Những hành vi nghiêm cấm về ĐDSH
1. Săn bắn, đánh bắt, khai thác loài hoang dã trong phân khu BV nghiêm ngặt ( trừ mđ nghiên cứu)
Lấn chiếm đất đai, hủy hoại HST, nuôi trồng các loài ngoại lai xâm lăng trong KBT
Điều 7. Những hành vi nghiêm cấm về ĐDSH
2. Xây dựng công trình-nhà ở trong phân khu BV nghiêm ngặt hoặc phân khu phục hồi sinh thái của KBT (trừ công trình phục vụ mđ quốc phòng-an ninh)
Điều 7. Những hành vi nghiêm cấm về ĐDSH
3. Điều tra, khảo sát, thăm dò, khai thác khoáng sản + chăn nuôi gia súc-gia cầm quy mô trang trại+nuôi trồng thủy sản quy mô công nghiệp trong PKBTNN và PK phục hồi ST của KBT
Điều 7. Những hành vi nghiêm cấm về ĐDSH
4. Săn bắt, đánh bắt, khai thác bộ phận cơ thể, giết, tiêu thụ, vận chuyển, mua bán trái phép động vật quý hiếm
Quảng cáo-tiếp thị-tiêu thụ trái phép sản phẩm có nguồn gốc tu loài nằm trong Danh mục loài nguy cấp, quý hiếm, cần đc bảo vệ
Điều 7. Những hành vi nghiêm cấm về ĐDSH
5. Nuôi sinh sản-sinh trưởng-trồng cấy nhân tạo trái phép ĐV-TV hoang dã thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý hiếm được ưu tiên BV
6. Nhập khẩu, phóng thích trái phép sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền của sinh vật biến đổi gen
Điều 7. Những hành vi nghiêm cấm về ĐDSH
Điều 7. Những hành vi nghiêm cấm về ĐDSH
Rùa tai đỏ: Loài ĐV ngoại lai xâm hại, ăn tạp và rất hung dữ được nhập khẩu vào VN
7. Nhập khẩu, phát triển loài ngoại lai xâm hại
8. Tiếp cận trái phép nguồn gen thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên BV.
9. Chuyển đổi trái phép mục đích sử dụng đất trong khu bảo tồn.
Điều 7. Những hành vi nghiêm cấm về ĐDSH
Ch II:Quy hoạch bảo tồn ĐDSH
Căn cứ lập quy hoạch
Nội dung quy hoạch
Lập, phê duyệt, điều chỉnh quy hoạch
Công bố, tổ chức thực hiện quy hoạch
Bộ TN&MT + Bộ và cơ quan ngang Bộ
UBND cấp tỉnh
Chương III: Bảo tồn & Phát triển bền vững Hệ sinh thái
Mục 1: Khu bảo tồn
Phân cấp khu bảo tồn và tiêu chuẩn của các khu bảo tồn
Điều 16-20:
17. Vườn QG
18. Khu dự trữ thiên nhiên
19. Khu BT loài –sinh cảnh
20. Khu bảo vệ cảnh quan
HST tự nhiên quan trọng QG
Nơi sinh sống của ít nhất 1 loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý hiếm, cần đc BV
Có giá trị về khoa học-gd
Có cảnh quan môi trường, có giá trị du lịch
HST tự nhiên quan trọng quốc gia
Giá trị về khoa học, giáo dục, du lịch
Nơi sinh sống của ít nhất 1 loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý hiếm, cần đc BV
Có giá trị về khoa học –giáo dục
HST đặc thù
Cảnh quan môi trường
Giá trị về khoa học – giáo dục – du lich
Cấp quốc gia+ cấp tỉnh
Mục 1: Khu bảo tồn
Nội dung, lập, thẩm định dự án các KBT cấp quốc gia và cấp tỉnh
Phân khu-Quản lý khu bảo tồn
Điều 26: Phân khu chức năng và ranh giới khu bảo tồn
KV được đảm bảo toàn nguyên vẹn và quản lý bảo vệ chặt chẽ nhằm theo dõi diễn biến tự nhiên, nghiêm cấm mọi hành vi làm thay đổi cảnh quan tự nhiên
KV được quản lý, bảo vệ chặt chẽ để phục hồi, tái sinh tự nhiên, nghiêm cấm mọi hành vi làm thay đổi cảnh quan tự nhiên.
KV thành lập để xây dựng các công trình làm việc và sinh hoạt của ban quản lý, xây dựng các cơ sở thí nghiệm, khu vui chơi giải trí cho ban quản lý và khách viếng thăm
Mục 1: Khu bảo tồn
Quyền và nghĩa vụ cá nhân và tổ chức liên quan đến khu bảo tồn: cá nhân sinh sống trong KBT và tổ chức cá nhân có hoạt động hợp pháp trong KBT
Chương IV: Bảo tồn và phát triển bền vững các loài sinh vật
Điều 37: Loài được đưa vào Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
Điều 38: Đề nghị đưa vào hoặc đưa ra khỏi Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
Điều 39: Thẩm định hồ sơ đề nghị đưa vào hoặc đưa ra khỏi khỏi Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
Điều 40: Quyết định loài được đưa vào hoặc đưa ra khỏi khỏi Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
Điều 41: Bảo tồn loài thuộc khỏi Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
Điều 42: Thành lập cơ sở bảo tồn ĐDSH
Điều 43: Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân quản lý cơ sở BTĐDSH
Điều 44: Loài hoang dã bị cấm khai thác và loài hoang dã được khai thác có điều kiện trong tự nhiên
Điều 45: Nuôi trồng loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
Điều 46: Trao đổi, xuất khẩu, nhập khẩu, mua, bán, tặng cho, lưu giữ, vận chuyển các loài thuộc Danh mục và mẫu vật DT, sản phẩm của chúng
Điều 47: Cứu hộ loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
Điều 48: Bảo vệ giống cây trồng ,vật nuôi đặc hữu hoặc có giá trị đang bị đe dọa tuyệt chủng
Điều 49: Bảo vệ loài VSV và nấm đặc hữu hoặc có giá trị đang bị đe dọa tuyệt chủng
Điều 50: Điều tra và lập Danh mục loài ngoại lai xâm hại: Bao gồm loài ngoại lai xâm hại đã biết và loài ngoại lai có nguy cơ xâm hại
Điều 51: Kiểm soát việc nhập khẩu loài ngoại lai xâm hại, sự xâm nhập từ bên ngoài của loài ngoại lai
Điều 52: Kiểm soát việc nuôi trồng loài ngoại lai có nguy cơ xâm hại
Điều 53: Kiểm soát sự lây lan, phát triển của loài ngoại lai xâm hại
Điều 54: Công khai thông tin về loài ngoại lai xâm hại
Chương V: Bảo tồn và phát triển bền vững tài nguyên di truyền
Điều 55: Quản lý NG
Điều 56: Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được giao QL NG
Điều 57: Trình tự, thủ tục tiếp cận NG
Điều 58: Hợp đồng tiếp cận NG và chia sẻ lợi ích
Điều 59: Giấy phép tiếp cận NG
Điều 60: Quyền & nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép tiếp cận NG
Điều 61: Chia sẻ lợi ích từ việc tiếp cận NG
Điều 57: Trình tự, thủ tục tiếp cận NG
1. Đăng ký tiếp cận NG
2. Hợp đồng bằng văn bản với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được giao quản lý NG về việc tiếp cận NG và chia sẻ lợi ích theo quy định tại Điều 58 và điều 61 của Luật này
3. Đề nghị cấp giấy phép tiếp cận NG theo quy định tại điều 59 của luật này
4. Chính phủ quy định cụ thể trình tự, thủ tục tiếp cận NG
Điều 62: Lưu giữ và bảo quản mẫu vật di truyền
Điều 63: Điều tra, thu thập, đánh giá, cung cấp, quản lý thông tin về NG
Điều 64: Bản quyền tri thức truyền thống về NG

Điều 65: Trách nhiệm quản lý rủi ro do SVBĐG, mẫu vật DT của SVBĐG gen gây ra đối với ĐDSH
Điều 66: Lập, thẩm định, báo cáo đánh giá rủi ro do SVBĐG , mẫu vật DT của SVBĐG gây ra đối với ĐDSH; cấp giấy chứng nhận an toàn của SVBĐG, mẫu vật DT của SVBĐG đối với ĐDSH
Điều 67: Công khai thông tin về mực độ rủi ro và biện pháp quản lý rủi ro do SVBĐG, mẫu vật DT của SVBĐG gây ra đối với ĐDSH
Điều 69: Hợp tác quốc tế và việc thực hiện điều ước quốc tế về ĐDSH
Điều 70: Hợp tác với các nướ có chung biên giới với Việt Nam
Ch VI: Hợp tác quốc tế về ĐDSH
Ch VII: Cơ chế, nguồn lực bảo tồn và phát triển ĐDSH
Điều 73. Tài chính cho việc bảo tồn và phát triển bền vững §DSH
Nguồn
1. Ngân sách nhà nước
2. Đầu tư, đóng góp của tổ chức, cá nhân trong nước, nước ngoài
3. Thu từ dịch vụ môi trường liên quan
Mục đích
1. Điều tra cơ bản
2. Phục hồi
3. Bảo tồn loài thuộc Danh mục loài
4. Đầu tư xây dựng, nâng cấp, cải tạo
5. Thực hiện các chương trình kiểm soát
Chương VIII: Điều khoản thi hành
Điều 76: Quy định chuyển tiếp
Điều 77: Hiệu lực thi hành: 1/7/2010
Điều 78: Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Thảo luận
Câu 1: Đánh giá , nhận xét về Luật ĐDSH? Có dẫn chứng chứng minh
Câu 2: Sau hơn 1 năm thực hiện luật ĐDSH, bạn có nhận xét gì việc thi hành luật này?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Bích Huyền
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)