LT, BT ôn tập đầu năm Thì HT tiếp diễn
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồ Hoàng Nhựt |
Ngày 18/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: LT, BT ôn tập đầu năm Thì HT tiếp diễn thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
TENSES RIVISION
2. The present progressive/ continuous tense (Thìhiệntạitiếpdiễn)
Cáchdùng :Diễntả
Mộthànhđộngđangdiễnraở hiệntại (ngaylúcnói)
Cáchnhậnbiết :
Nhìnvàotrạngtừ:
Now = at the moment = at (the) present = at this time = right now = for the time being (bâygiờ)
Vàđộngtừmệnhlệnh : Listen!, Look!, Be quiet!, Becareful !, Don`t make noise !, Keep silent!,…
Chia độngtừ :
Khẳngđịnh (+)
Phủđịnh (-)
Câuhỏi (?)
S1 + is + V_ing+ ……
Sn + are + V_ing+ ……
I + am + V_ing+ ……
S1+is not/ isn’t + V_ing+…
Sn+are not/ aren’t + V_ing+…
I + am not + V_ing+ ……
Wh_ + is + S1+ V_ing+…?
Wh_ + are + Sn+ V_ing+…?
Am/Is/Are + S + Ving + …….? (Yes/No)
Cáchthêmingsauđộngtừ :
1.động từtậncùngbằng “e”, ta bỏ “e”, rồithêmIng.
Vd: take -> taking Drive -> driving
2.động từtậncùngbằng “ee”, giữnguyên “ee”, rồithêmIng
vd: see -> seeing agree -> agreeing
3.động từtậncùngbằng “ie”, đổi “ie” thành “y” rồithêmIng:
Vd: die -> dying Lie -> lying
4.động từcó 1 âmtiết, tậncùnglà 1 nguyênâm + 1 phụâm, ta gấpđôiphụâmcuốirồithêmIng:
(c1-1v-c2(consonant1 – 1 vowel – consonant2 +consonant 2 + ing)
Vd: stop -> stopping Plan -> planning
• Chú ý: khônggấpđôicácphụâm: x, y, w.
Vd: plow -> plowing Play -> playing Fix -> fixing
5.động từcó 2 âmtiết, cótrọngâmrơivàoâmtiếtthứ 2, ta gấpđôiphụâmcuối, rồithêmIng
Vd: begin -> beginning
Chỉviệcthêmingmàkhôngcầnchỉnhsửa
6.động từtậncùngbằng 2 phụâm, Vd: work -> working
7.động từ 1 âmtiết, tậncùnglà 1 phụâm, trướcnólà 2 nguyênâm, Vd: rain -> raining
8.động từ 2 âmtiết, trọngâmrơivàoâmtiếtthứ 1, Vd: visit -> visiting Open -> opening
9.động từtậncùnglà y trước y là 1 phụâm, Vd: try -> trying Study -> studying
10.động từtậncùngbằng 1 nguyênâm + y, Vd: play -> playing Enjoy -> enjoying
5 nguyênâmtrongtiếnganh : A,E,I,O,U (Uểoải), Cònlạilàphụâm
***/ Ta khôngdùngthìhiệntạitiếpdiễnvớicácđộngtừchỉcảmgiác, tri giác, nhậnthứcnhư: To be:thì, là, ở; see:nhìn; hear:nghe; understand:hiểu; know:biết; like:thích; want:muốn; feel:cảmthấy; smell:ngửi; love:yêu; hate:ghét; seem:dườngnhư; remember:nhớ; forget:quên; believe: tin tưởng….
I. Dùngtừgợiý ,viếtthànhcâuhoànchỉnh ở thìHiệntạitiếpdiễn.
1. They/ play/ soccer/ at present.
2. She/listen/ music/ in room.
3. My sister/ read/ book/ her room.
4. My mother/ work/ in the garden/ now
5. Nga and Phuong/ watch/ TV/ now
6. - What/ she/ do/ at the moment.?
- She/ cook the dinner.
7. -Where/ you/ go/ now?
- I/ go/ the post office.
8. - What/ the students/ do/ in the class/ now?
- They/ talk.
9. He /do/his housework/ now?
10. How/ your father/travel/Ha Noi ?
- He/travel/car
II. Give the correct form of the verbs in the brackets using the present continuous tense.
1. Miss. Nhung( ride )........ her bike to work
2. You ( wait).......... for your teacher?
3. I ( play)....... video games and my sister ( watch ) .............TV
4. She ( not travel )................ to the hospital by bus but she ( drive).............
5. We ( sit) .........in the living room
6. What the farmers (do).......?
- They ( unload)..........the vegetables.
7. Where he ( fly).........? – to Ho Chi Minh City
8. I (eat)........my breakfast at a food store
My father (listen)………………………………… to the radio now.
Where is your mother? - She ….......…………. (have) dinner in the kitchen.
Mr. Nam (not work) ……………………………………… at the moment.
The students (not, be) …………….......…………in class at present.
The children (play)………………………..… in the park at the moment.
Look! The bus(come) .......................................
What ………………………… you (do)………………………….., Nam?
Mr. My father (listen)………………………………… to the radio now.
I ( read) ………………………… ………………………… a book.
The girls (play)…………………….volleyball.
He (do)…………………………his homework.
My
2. The present progressive/ continuous tense (Thìhiệntạitiếpdiễn)
Cáchdùng :Diễntả
Mộthànhđộngđangdiễnraở hiệntại (ngaylúcnói)
Cáchnhậnbiết :
Nhìnvàotrạngtừ:
Now = at the moment = at (the) present = at this time = right now = for the time being (bâygiờ)
Vàđộngtừmệnhlệnh : Listen!, Look!, Be quiet!, Becareful !, Don`t make noise !, Keep silent!,…
Chia độngtừ :
Khẳngđịnh (+)
Phủđịnh (-)
Câuhỏi (?)
S1 + is + V_ing+ ……
Sn + are + V_ing+ ……
I + am + V_ing+ ……
S1+is not/ isn’t + V_ing+…
Sn+are not/ aren’t + V_ing+…
I + am not + V_ing+ ……
Wh_ + is + S1+ V_ing+…?
Wh_ + are + Sn+ V_ing+…?
Am/Is/Are + S + Ving + …….? (Yes/No)
Cáchthêmingsauđộngtừ :
1.động từtậncùngbằng “e”, ta bỏ “e”, rồithêmIng.
Vd: take -> taking Drive -> driving
2.động từtậncùngbằng “ee”, giữnguyên “ee”, rồithêmIng
vd: see -> seeing agree -> agreeing
3.động từtậncùngbằng “ie”, đổi “ie” thành “y” rồithêmIng:
Vd: die -> dying Lie -> lying
4.động từcó 1 âmtiết, tậncùnglà 1 nguyênâm + 1 phụâm, ta gấpđôiphụâmcuốirồithêmIng:
(c1-1v-c2(consonant1 – 1 vowel – consonant2 +consonant 2 + ing)
Vd: stop -> stopping Plan -> planning
• Chú ý: khônggấpđôicácphụâm: x, y, w.
Vd: plow -> plowing Play -> playing Fix -> fixing
5.động từcó 2 âmtiết, cótrọngâmrơivàoâmtiếtthứ 2, ta gấpđôiphụâmcuối, rồithêmIng
Vd: begin -> beginning
Chỉviệcthêmingmàkhôngcầnchỉnhsửa
6.động từtậncùngbằng 2 phụâm, Vd: work -> working
7.động từ 1 âmtiết, tậncùnglà 1 phụâm, trướcnólà 2 nguyênâm, Vd: rain -> raining
8.động từ 2 âmtiết, trọngâmrơivàoâmtiếtthứ 1, Vd: visit -> visiting Open -> opening
9.động từtậncùnglà y trước y là 1 phụâm, Vd: try -> trying Study -> studying
10.động từtậncùngbằng 1 nguyênâm + y, Vd: play -> playing Enjoy -> enjoying
5 nguyênâmtrongtiếnganh : A,E,I,O,U (Uểoải), Cònlạilàphụâm
***/ Ta khôngdùngthìhiệntạitiếpdiễnvớicácđộngtừchỉcảmgiác, tri giác, nhậnthứcnhư: To be:thì, là, ở; see:nhìn; hear:nghe; understand:hiểu; know:biết; like:thích; want:muốn; feel:cảmthấy; smell:ngửi; love:yêu; hate:ghét; seem:dườngnhư; remember:nhớ; forget:quên; believe: tin tưởng….
I. Dùngtừgợiý ,viếtthànhcâuhoànchỉnh ở thìHiệntạitiếpdiễn.
1. They/ play/ soccer/ at present.
2. She/listen/ music/ in room.
3. My sister/ read/ book/ her room.
4. My mother/ work/ in the garden/ now
5. Nga and Phuong/ watch/ TV/ now
6. - What/ she/ do/ at the moment.?
- She/ cook the dinner.
7. -Where/ you/ go/ now?
- I/ go/ the post office.
8. - What/ the students/ do/ in the class/ now?
- They/ talk.
9. He /do/his housework/ now?
10. How/ your father/travel/Ha Noi ?
- He/travel/car
II. Give the correct form of the verbs in the brackets using the present continuous tense.
1. Miss. Nhung( ride )........ her bike to work
2. You ( wait).......... for your teacher?
3. I ( play)....... video games and my sister ( watch ) .............TV
4. She ( not travel )................ to the hospital by bus but she ( drive).............
5. We ( sit) .........in the living room
6. What the farmers (do).......?
- They ( unload)..........the vegetables.
7. Where he ( fly).........? – to Ho Chi Minh City
8. I (eat)........my breakfast at a food store
My father (listen)………………………………… to the radio now.
Where is your mother? - She ….......…………. (have) dinner in the kitchen.
Mr. Nam (not work) ……………………………………… at the moment.
The students (not, be) …………….......…………in class at present.
The children (play)………………………..… in the park at the moment.
Look! The bus(come) .......................................
What ………………………… you (do)………………………….., Nam?
Mr. My father (listen)………………………………… to the radio now.
I ( read) ………………………… ………………………… a book.
The girls (play)…………………….volleyball.
He (do)…………………………his homework.
My
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồ Hoàng Nhựt
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)