Lop11.1.8 Đề và đáp án kiểm tra chương I
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Hùng |
Ngày 26/04/2019 |
100
Chia sẻ tài liệu: Lop11.1.8 Đề và đáp án kiểm tra chương I thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra chương I
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Học sinh giải các bài tập bằng cách tích vào đáp án đúng,
Câu 1. Biểu thức xác định độ lớn lực tác dụng của điện trường lên điện tích đặt trong điện trường :
A. F= qU B. F = qE C. D. F= qEd
Câu 2. Công thức liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế và công của điện trường dịch chuyển điện tích trong điện trường
A. và A = qEd B. và A = qUd
C. và A = qUd D. và A = qEd
Câu 3. Người ta treo hai quả cầu nhỏ khối lượng bằng nhau m = 0,01g bằng hai sợi dây có độ dài như nhau l = 50cm( khối lượng không đáng kể). Cho chúng nhiễm điện bằng nhau chúng đẩy nhau cách nhau 6cm. Tính điện tích mỗi quả cầu:
A. q = 15,5nC B. q = 19,5pC C. q = 12,7pC D.q = 15,5.10-10C
Câu 4. Một tụ điện có thể chịu được điện trường giới hạn là 3.106V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm, điện dung là 8,85.10-11F. Điện tích cực đại mà tụ tích được là:
A. 26,55.10-9C B. 13.32. 10-8C C. 26,55.10-8C D. 26,55.10-7C
Câu 5. Biểu thức xác định độ lớn lực tương tác giữa các điện tích điểm đặt trong điện môi
A. F= qU B. C. F = qE D.
Câu 6. Ba điện tích điểm q1 = 2.10-8 C, q2 = q3 = 10-8 C đặt lần lượt tại 3 đỉnh A, B, C của tam giác vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Tính lực điện tác dụng lên q1:
A. 2,3.10-3 N B. 0,3.10-3 N C. 1,3.10-3 N D. 3,3.10-3 N
Câu 7. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 F), C2 = 30 F) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là:
A. U1 = 30 (V) và U2 = 30 (V). B. U1 = 36 (V) và U2 = 24 (V).
C. U1 = 15 (V) và U2 = 45 (V). D. U1 = 60 (V) và U2 = 60 (V).
Câu 8. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 2,5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A. E = 0,450 (V/m). B. E = 4500 (V/m). C. E = 0,225 (V/m). D. E = 2250 (V/m).
Câu 9. Một electron được tăng tốc từ trạng thái đứng yên nhờ hiệu điện thế U = 800V. Vận tốc cuối mà nó đạt được là:
A. 281,3. 106 m/s B. 16,77.106m/s C. 2.105m/s D. 2.106m/s
Câu 10. Hai quả cầu giống nhau tích điện lần lượt là +q và +3q đặt tại A và B trong chất điện môi chúng tương tác với nhau một lực có độ lớn F1. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau sau đó đưa trở lại vị trí cũ chúng tương tác với nhau lực F2 như thế nào:
A. Hút nhau với B. Hút nhau với
C. Đẩy nhau với D. Đẩy nhau với
Câu 11. Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang song song cách nhau 10cm. Hiệu điện thế giữa hai tấm là 50V. Xác định lực của điện trường tác dụng lên điện tích q = 10μC nằm trong không gian giữa hai bản :
A. F = 0,05 N B. F = 0,005 N C. F = 0,002 N D. F = 0,02 N
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Học sinh giải các bài tập bằng cách tích vào đáp án đúng,
Câu 1. Biểu thức xác định độ lớn lực tác dụng của điện trường lên điện tích đặt trong điện trường :
A. F= qU B. F = qE C. D. F= qEd
Câu 2. Công thức liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế và công của điện trường dịch chuyển điện tích trong điện trường
A. và A = qEd B. và A = qUd
C. và A = qUd D. và A = qEd
Câu 3. Người ta treo hai quả cầu nhỏ khối lượng bằng nhau m = 0,01g bằng hai sợi dây có độ dài như nhau l = 50cm( khối lượng không đáng kể). Cho chúng nhiễm điện bằng nhau chúng đẩy nhau cách nhau 6cm. Tính điện tích mỗi quả cầu:
A. q = 15,5nC B. q = 19,5pC C. q = 12,7pC D.q = 15,5.10-10C
Câu 4. Một tụ điện có thể chịu được điện trường giới hạn là 3.106V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm, điện dung là 8,85.10-11F. Điện tích cực đại mà tụ tích được là:
A. 26,55.10-9C B. 13.32. 10-8C C. 26,55.10-8C D. 26,55.10-7C
Câu 5. Biểu thức xác định độ lớn lực tương tác giữa các điện tích điểm đặt trong điện môi
A. F= qU B. C. F = qE D.
Câu 6. Ba điện tích điểm q1 = 2.10-8 C, q2 = q3 = 10-8 C đặt lần lượt tại 3 đỉnh A, B, C của tam giác vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Tính lực điện tác dụng lên q1:
A. 2,3.10-3 N B. 0,3.10-3 N C. 1,3.10-3 N D. 3,3.10-3 N
Câu 7. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 F), C2 = 30 F) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là:
A. U1 = 30 (V) và U2 = 30 (V). B. U1 = 36 (V) và U2 = 24 (V).
C. U1 = 15 (V) và U2 = 45 (V). D. U1 = 60 (V) và U2 = 60 (V).
Câu 8. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 2,5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A. E = 0,450 (V/m). B. E = 4500 (V/m). C. E = 0,225 (V/m). D. E = 2250 (V/m).
Câu 9. Một electron được tăng tốc từ trạng thái đứng yên nhờ hiệu điện thế U = 800V. Vận tốc cuối mà nó đạt được là:
A. 281,3. 106 m/s B. 16,77.106m/s C. 2.105m/s D. 2.106m/s
Câu 10. Hai quả cầu giống nhau tích điện lần lượt là +q và +3q đặt tại A và B trong chất điện môi chúng tương tác với nhau một lực có độ lớn F1. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau sau đó đưa trở lại vị trí cũ chúng tương tác với nhau lực F2 như thế nào:
A. Hút nhau với B. Hút nhau với
C. Đẩy nhau với D. Đẩy nhau với
Câu 11. Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang song song cách nhau 10cm. Hiệu điện thế giữa hai tấm là 50V. Xác định lực của điện trường tác dụng lên điện tích q = 10μC nằm trong không gian giữa hai bản :
A. F = 0,05 N B. F = 0,005 N C. F = 0,002 N D. F = 0,02 N
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)