Lớp 5
Chia sẻ bởi Vũ Lê Khánh |
Ngày 05/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: lớp 5 thuộc Lớp 3 tuổi
Nội dung tài liệu:
Toán
Đề 3 (SaÙu,31/3/06)
1/ Đánh dấu X vào ô đúng : (2đ)
a) Hình tam giác có : a= 15,2 m h = 8,6 m
R S = 65,36 m2 S = 653,6 m2 S = 6536 dm2
b) Hình thang có: a = 28 cm b = 3,6 cm h = 2,9 cm
S = 458,2 cm2 S = 92,8 cm2 S = 45,82 cm2
2/ Cho một hình thang có diện tích 1155 m2 , đáy nhỏ bằng 2/5 đáy lớn . Nếu kéo dài
R đáy nhỏ thêm 20m và đáylớn thêm 5m về cùng một phía thì diện tich sẽ tăng thêm
375 m2 Tìm đáy lớn ,đáy nhỏ hình thang. (2đ)
R 3/ Sân trường em HCN có chiều dài 42m và hơn chiều rộng 6m.Chính giữa sân có
một bồn hoa hình tròn đường kính 3m . Tìm diện tích còn lại ? (3đ)
4/ Một tấm thiếc hình chữ nhật có chiều rộng 16dm và bằng 4/5 chiều dài. Người ta
dự định cắt ra một hình tròn lớn nhất có thể được. Tính diện tích còn lại (3đ)
.
Tiếng Việt
I) TN-NP :
Em phân biệt từ tượng thanh và từ tượng hình của các câu sau : (1đ)
Thướt tha, líu lo, lè tè, mênh mông.
Thay các từ gạch dưới trong các câu văn sau bằng các từ tượng hình : (2đ)
a) Vầng trăng tròn quá.
b) Gió thổi mạnh, cây số lay động.
3) a) Trong câu văn sau, câu nào là câu rút gọn? Bộ phận nào của câu đã được lược bỏ? (1đ)
- Các bạn ấy đi đâu đấy ?
- Đi tham quan.
- Họ tham quan ở đâu ?
- Đầm sen
b) Khôi phục các bộ phận đã bị lược bỏ để câu văn hoàn chỉnh (1đ)
II) TLV:
Đề bài: Thuật lại việc rưả chén (hoặc lau nhà, nấu cơm…) của em.(5đ)
Trưòng Tiểu Học Lê Hoàn
KHỐI NĂM
Kế hoạch ôn tập HKII
Năm học 2005-2006
Tuần
Thứ
Môn
Tên bài
26
Hai
13/3
Toán
Từ ngữ
T.L.V
Dấu hiệu chia hết. SGK(2/12,5/14) ÔT:(25,24,26)
Các kiểu từ ghép . ÔT:(4,5,6)
Tả một em bé bán vé số…
Ba
14/3
Toán
Ngữ pháp
Từ ngữ
Rút gọn,quy đồng mẫu số các p.s. SGK:3/25,4/28, ÔT:12,13
Bộ phận chính chủa câu ÔT:1,2,3
Các kiểu từ ghép (tt) ÔT:7,10
Tư
15/3
Toán
T.L.V
C.Tả
So sánh, xếp thứ tự, các phép tính về p.s. ÔT:14,28,29
Tả thầy(cô)em trong một tiết dạy
Làng Đao suối Lìn
Năm
16/3
Toán
Ngữ pháp
C.Tả
Giải toán đố có dạng p.s. SGK:6/44 , 4/54 , 5/217
Bộ phận phụ của câu . ÔT:4,9,10,11
Hạt gạo làng ta.
Sáu
17/3
Toán
Tiếng Việt
Giải đề Toán 1.
Giải đề T.Việt 1.
27
Hai
20/3
Toán
Từ ngữ
T.L.V
Đọc,viết, so sánh số t.p. SGK:2,4/65 ÔT:18,19
Các kiểu,các dạng từ láy. ÔT:8,9,12
Tả khu chợ…
Ba
21/3
Toán
Ngữ pháp
Từ ngữ
Các phép tính về số t.p. SGK:1,2/117 ÔT:20,35
Bộ phận song song. ÔT:13,14
Nghĩa của từ láy. ÔT:13,14
Tư
22/3
Toán
T.L.V
C.Tả
Tỉ số phần trăm. SGK:4,5/116 ÔT:16,20
Tả quang cảnh buổi tập thể dục.
Ông già trên núi chè Tuyết.
Năm
23/3
Toán
Ngữ pháp
Đề 3 (SaÙu,31/3/06)
1/ Đánh dấu X vào ô đúng : (2đ)
a) Hình tam giác có : a= 15,2 m h = 8,6 m
R S = 65,36 m2 S = 653,6 m2 S = 6536 dm2
b) Hình thang có: a = 28 cm b = 3,6 cm h = 2,9 cm
S = 458,2 cm2 S = 92,8 cm2 S = 45,82 cm2
2/ Cho một hình thang có diện tích 1155 m2 , đáy nhỏ bằng 2/5 đáy lớn . Nếu kéo dài
R đáy nhỏ thêm 20m và đáylớn thêm 5m về cùng một phía thì diện tich sẽ tăng thêm
375 m2 Tìm đáy lớn ,đáy nhỏ hình thang. (2đ)
R 3/ Sân trường em HCN có chiều dài 42m và hơn chiều rộng 6m.Chính giữa sân có
một bồn hoa hình tròn đường kính 3m . Tìm diện tích còn lại ? (3đ)
4/ Một tấm thiếc hình chữ nhật có chiều rộng 16dm và bằng 4/5 chiều dài. Người ta
dự định cắt ra một hình tròn lớn nhất có thể được. Tính diện tích còn lại (3đ)
.
Tiếng Việt
I) TN-NP :
Em phân biệt từ tượng thanh và từ tượng hình của các câu sau : (1đ)
Thướt tha, líu lo, lè tè, mênh mông.
Thay các từ gạch dưới trong các câu văn sau bằng các từ tượng hình : (2đ)
a) Vầng trăng tròn quá.
b) Gió thổi mạnh, cây số lay động.
3) a) Trong câu văn sau, câu nào là câu rút gọn? Bộ phận nào của câu đã được lược bỏ? (1đ)
- Các bạn ấy đi đâu đấy ?
- Đi tham quan.
- Họ tham quan ở đâu ?
- Đầm sen
b) Khôi phục các bộ phận đã bị lược bỏ để câu văn hoàn chỉnh (1đ)
II) TLV:
Đề bài: Thuật lại việc rưả chén (hoặc lau nhà, nấu cơm…) của em.(5đ)
Trưòng Tiểu Học Lê Hoàn
KHỐI NĂM
Kế hoạch ôn tập HKII
Năm học 2005-2006
Tuần
Thứ
Môn
Tên bài
26
Hai
13/3
Toán
Từ ngữ
T.L.V
Dấu hiệu chia hết. SGK(2/12,5/14) ÔT:(25,24,26)
Các kiểu từ ghép . ÔT:(4,5,6)
Tả một em bé bán vé số…
Ba
14/3
Toán
Ngữ pháp
Từ ngữ
Rút gọn,quy đồng mẫu số các p.s. SGK:3/25,4/28, ÔT:12,13
Bộ phận chính chủa câu ÔT:1,2,3
Các kiểu từ ghép (tt) ÔT:7,10
Tư
15/3
Toán
T.L.V
C.Tả
So sánh, xếp thứ tự, các phép tính về p.s. ÔT:14,28,29
Tả thầy(cô)em trong một tiết dạy
Làng Đao suối Lìn
Năm
16/3
Toán
Ngữ pháp
C.Tả
Giải toán đố có dạng p.s. SGK:6/44 , 4/54 , 5/217
Bộ phận phụ của câu . ÔT:4,9,10,11
Hạt gạo làng ta.
Sáu
17/3
Toán
Tiếng Việt
Giải đề Toán 1.
Giải đề T.Việt 1.
27
Hai
20/3
Toán
Từ ngữ
T.L.V
Đọc,viết, so sánh số t.p. SGK:2,4/65 ÔT:18,19
Các kiểu,các dạng từ láy. ÔT:8,9,12
Tả khu chợ…
Ba
21/3
Toán
Ngữ pháp
Từ ngữ
Các phép tính về số t.p. SGK:1,2/117 ÔT:20,35
Bộ phận song song. ÔT:13,14
Nghĩa của từ láy. ÔT:13,14
Tư
22/3
Toán
T.L.V
C.Tả
Tỉ số phần trăm. SGK:4,5/116 ÔT:16,20
Tả quang cảnh buổi tập thể dục.
Ông già trên núi chè Tuyết.
Năm
23/3
Toán
Ngữ pháp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Lê Khánh
Dung lượng: 124,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)