Lop 5

Chia sẻ bởi Trịnh Thị Cẩm Vân | Ngày 10/10/2018 | 117

Chia sẻ tài liệu: lop 5 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

MÃ ĐỀ: 01
Câu 1. Giá trị chữ số 5 trong số 9,051 là:
A. 50 B.  C.  D. 
Câu 2. Kết quả của phép tính 2017 – 18,49 = ? là:
A. 1998,51 B. 168 C. 1832,1 D. 2015,151
Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều dài  cm, chiều rộng cm. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A.  cm2 B. cm2 C. cm2 D. cm2
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a/ 3,05 x 48,6 b/ 16 : 25
Câu 2. a/ Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
20,17 x 31,06 + 68,94 x 20,07
b/ Tìm x, biết: (1 điểm)
106,2 – x = 2,5 x 40
Câu 3. Đổi các đơn vị đo sau đây: (1 điểm)
3 ha 15 m2 = ......................m2 9 dm2 = .....................m2
Câu 4. Một lớp học có 40 học sinh. Trong đó số học sinh nữ chiếm 62,5% số học sinh cả lớp.
a/ Tìm số học sinh nam của lớp?
b/ Tính tỉ số phần trăm số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp đó? (2 điểm)
Phần 1: Trắc nghiệm: ( 4 điểm)
* Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
Câu 1: ( 1.điểm). Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là:
A.  B.  C.  D. 3
Câu 2: ( 1.điểm). Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là:
A. 5,978 B. 5,798 C. 5,897 D. 5,879
Câu 3: ( 1.điểm). Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là:
A. 342,45 B. 3,4245 C. 34245 D. 3424,5
Câu 4: ( 1.điểm). Tỉ số phần trăm của hai số 18 và 12 là:
A. 60% B. 150% C. 15% D. 25%
Phần 2: Tự luận: ( 6 điểm)
1. Đặt tính rồi tính: ( 3 điểm)
a) 375,86 + 29,05 b) 80,475 – 26,827 c) 48,16 × 34 d) 95,2 : 68
2. Bài toán: Mua 4m vải phải trả 60 000 đồng. Hỏi mua 6,8m vải cùng loại phải trả bao nhiêu tiền ? ( 2 điểm)
3. Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 1 điểm) 20,14 x 6,8 + 20,14 x 3,2
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
a. Hỗn số  chuyển thành số thập là:
A. 5,02 B. 5,15 C. 5,2 D. 5, 26
b. Giá trị của chữ số 5 trong số 63,539 là:
A. 500 B.  C.  D. 
c. Số lớn nhất trong các số : 9,85 ; 9,58 ; 98,5 ; 8,95 là :
A. 9,85 B. 9,58 C. 98,5 D. 8,95
d. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,45 B. 4,5 C. 0,045 D. 450
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9km 78m =……………..m b. 5m2 64dm2 = . . . . ...............dm2 c. 5 kg 23 g = …………….kg d. 231 ha = ……………. Km2\Bài 3. Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm.
a. 32: 10.............320 b. 5,05 ..............5,050
c. 45,1 ............. 45,098 d. 79,12............32,98
Bài 4: Đặt tính rồi tính.
a. 35,124 + 24,682 b. 17,42 – 8,624 c. 12,5 x 2,3 d. 19,72: 5,8
Bài 5. Lớp 5B có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.

Bài 6. Một tấm bìa hình chữ nhật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Thị Cẩm Vân
Dung lượng: 294,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)