Lop 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thủy Tiên |
Ngày 08/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: lop 2 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
bài kiểm tra chất lượng học kỳ I
năm học 2009 – 2010
Môn : Toán 2
Thời gian: 40phút
Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1:
Câu 1: Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là:
A. 89 B. 98 C. 90 D. 99
Câu 2: So sánh 4 kg gỗ và 4 kg sắt ta thấy:
A. 4 kg gỗ nặng hơn 4 kg sắt C. 4 kg gỗ nặng bằng 4 kg sắt
B. 4 kg gỗ nhẹ hơn 4 kg sắt D. 4 kg sắt nhẹ hơn 4 kg gỗ
Bài 2:
Số còn thiếu là:
A. 40 B.20 C. 50 D. 60
Bài 3: Điền chữ hoặc số vào chỗ chấm
a) Em học bài lúc 19 giờ còn gọi là
b) 11 giờ đêm còn gọi là ..............giờ
c) 8dm 5cm = ...............cm
B. Phần vận dụng và tự luận
Bài 4: Đặt tính rồi tính
38 + 49
86 – 27
34 + 66
42 – 18
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
Bài 5:
a) Tính: 42l + 38l – 42l = .......
b) Tìm x:
x - 28 = 65
36 – x = 18
x + 27 = 76 + 15
................................
................................
................................
................................
................................
................................
................................
................................
................................
Bài 6: Năm nay bà của Lan 63 tuổi, Lan 8tuổi. Hỏi bà của Lan hơn Lan bao nhiêu tuổi?
Bài 7:
a) Chấm 2 điểm A và B, vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm đó. Chấm thêm điểm C để có 3 điểm A, C, B thẳng hàng.
b) Tìm một số sao cho :
- Lấy số đó cộng với 34 thì được một số bé hơn 35.
- Lấy 34 trừ đi số đó thì được một số lớn hơn 33.
năm học 2009 – 2010
Môn : Toán 2
Thời gian: 40phút
Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1:
Câu 1: Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là:
A. 89 B. 98 C. 90 D. 99
Câu 2: So sánh 4 kg gỗ và 4 kg sắt ta thấy:
A. 4 kg gỗ nặng hơn 4 kg sắt C. 4 kg gỗ nặng bằng 4 kg sắt
B. 4 kg gỗ nhẹ hơn 4 kg sắt D. 4 kg sắt nhẹ hơn 4 kg gỗ
Bài 2:
Số còn thiếu là:
A. 40 B.20 C. 50 D. 60
Bài 3: Điền chữ hoặc số vào chỗ chấm
a) Em học bài lúc 19 giờ còn gọi là
b) 11 giờ đêm còn gọi là ..............giờ
c) 8dm 5cm = ...............cm
B. Phần vận dụng và tự luận
Bài 4: Đặt tính rồi tính
38 + 49
86 – 27
34 + 66
42 – 18
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
Bài 5:
a) Tính: 42l + 38l – 42l = .......
b) Tìm x:
x - 28 = 65
36 – x = 18
x + 27 = 76 + 15
................................
................................
................................
................................
................................
................................
................................
................................
................................
Bài 6: Năm nay bà của Lan 63 tuổi, Lan 8tuổi. Hỏi bà của Lan hơn Lan bao nhiêu tuổi?
Bài 7:
a) Chấm 2 điểm A và B, vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm đó. Chấm thêm điểm C để có 3 điểm A, C, B thẳng hàng.
b) Tìm một số sao cho :
- Lấy số đó cộng với 34 thì được một số bé hơn 35.
- Lấy 34 trừ đi số đó thì được một số lớn hơn 33.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thủy Tiên
Dung lượng: 40,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)