Lop 10
Chia sẻ bởi Dương Quốc Bình |
Ngày 27/04/2019 |
142
Chia sẻ tài liệu: lop 10 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
VẤN ĐỀ 1: CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau :
1) Cu + HNO3 ( Cu(NO3)2 + NO + H2O. 2) Mg + HNO3 ( Mg(NO3)2 + N2O + H2O.
3) Zn + HNO3 ( Zn(NO3)2 + N2 + H2O. 4) Mg + HNO3 ( Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O.
5) Fe + HNO3 ( Fe(NO3)3 + NO + H2O. 6) Fe + HNO3 ( Fe(NO3)3 + NO2 + H2O.
7) Mg + HNO3 ( Mg(NO3)2 + NO + H2O. 8) Al + HNO3 ( Al(NO3)3 + N2 + H2O.
9) Al + HNO3 ( Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. 10) Al + H2SO4 ( Al2(SO4)3 + H2S + H2O.
11) Zn + H2SO4 ( ZnSO4 + S + H2O. 12) Fe + H2SO4 ( Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
13) Mg + H2SO4 ( MgSO4 + H2S + H2O. 14)FeCO3+ H2SO4 (Fe2(SO4)3 + S+ CO2 + H2O.
15) Fe3O4 + HNO3 ( Fe(NO3)3 + N2O + H2O. 16) Al + HNO3 ( Al(NO3)3 + N2O + H2O.
17) FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 ( Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
18) KMnO4 + HCl( KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. 19) K2Cr2O7 + HCl( KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O.
20) + HNO3 ( Fe(NO3)3 + NO2 (+ H2O 21) + H2SO4 ( Fe2(SO4)3 + SO2(+ H2O
VẤN ĐỀ 2: BÀI TOÁN H2S, SO2 PỨ VỚI DD KIỀM
Câu 1: Cho 5,6 lít khí H2S(ở đktc) qua bình đựng 350 ml dd NaOH 1M, tính khối lượng muối thu được?
Câu 2: Cho 6,72 lít CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 800 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn ?
Câu 3: Hấp thụ hết 2,24 lít SO2 (ở đktc) bằng 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng được khối lượng chất rắn bằng bao nhiêu?
VẤN ĐỀ 3: BÀI TOÁN VỀ HCl, H2SO4 loãng
Câu 1: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và Zn tác dụng đủ V lít dung dịch HCl 0,5M thu được 1,12 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 16,55 gam muối khan.Tính V, m?
Câu 2: Cho 8,3 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại Cu, Al và Mg tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 20% (loãng). Sau phản ứng còn chất không tan B và thu được 5,6 lít khí (đkc).Hoà tan hoàn toàn B trong H2SO4đ, nóng, dư thu được 1,12 lít khí SO2 (đkc). Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp?Tính khối lượng dd H2SO4 20% đã dùng?
Câu 3: Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm nhôm và kẽm tan hoàn toàn trong dung dịch axit sunfuric loãng thu được 8,96 lít khí hiđro ở điều kiện chuẩn .Cũng lượng hỗn hợp trên tan hoàn toàn trong dung dịch axit sunfuric đặc ,nóng thu được bao nhiêu lít khí sunfurơ ở điều kiện chuẩn .
Câu 4: Cho 35,6 gam hỗn hợp 2 muối natrihidrosunfit và natrisunfit vào dung dịch axit sunfuric 19,6% có dư .Khi phản ứng kết thúc người ta thu được 6,72 lít khí ở điều kiện chuẩn .
a-Tìm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
b-Thể tích dung dịch axit đã lấy , biết dùng dư 10% so với lượng đủ để phản ứng .(D=1,12g/ml)
Câu 5: Hỗn hợp Al và Cu cho vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xong thu đươc 3,36 lít khí ( đktc) .Cho phần không tan vào dung dịch H2SO4 98% rồi đun nóng thu cũng thu được thể tích khí bằng thể tích khí ban đầu. Tìm khối lượng của hỗn hợp ban đầu .
Câu 6: Cho 855 (g) dung dịch Ba(OH)2 20% vào 500 (g) dung dịch H2SO4. Lọc bỏ kết tủa, để trung hoà nước lọc, người ta phải dùng 200 (ml) dung dịch 2,5 (M). Tính C% của dung dịch H2SO4.
VẤN ĐỀ 4: BÀI TẬP SỬ DỤNG ĐL BẢO TOÀN ELECTRON (H2SO4 đặc- HNO3)
Câu 1. Hòa tan 3,2 gam hỗn hợp Cu và CuO vào H2SO4 đặc,nóng thu được 672ml
Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau :
1) Cu + HNO3 ( Cu(NO3)2 + NO + H2O. 2) Mg + HNO3 ( Mg(NO3)2 + N2O + H2O.
3) Zn + HNO3 ( Zn(NO3)2 + N2 + H2O. 4) Mg + HNO3 ( Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O.
5) Fe + HNO3 ( Fe(NO3)3 + NO + H2O. 6) Fe + HNO3 ( Fe(NO3)3 + NO2 + H2O.
7) Mg + HNO3 ( Mg(NO3)2 + NO + H2O. 8) Al + HNO3 ( Al(NO3)3 + N2 + H2O.
9) Al + HNO3 ( Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. 10) Al + H2SO4 ( Al2(SO4)3 + H2S + H2O.
11) Zn + H2SO4 ( ZnSO4 + S + H2O. 12) Fe + H2SO4 ( Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
13) Mg + H2SO4 ( MgSO4 + H2S + H2O. 14)FeCO3+ H2SO4 (Fe2(SO4)3 + S+ CO2 + H2O.
15) Fe3O4 + HNO3 ( Fe(NO3)3 + N2O + H2O. 16) Al + HNO3 ( Al(NO3)3 + N2O + H2O.
17) FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 ( Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
18) KMnO4 + HCl( KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. 19) K2Cr2O7 + HCl( KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O.
20) + HNO3 ( Fe(NO3)3 + NO2 (+ H2O 21) + H2SO4 ( Fe2(SO4)3 + SO2(+ H2O
VẤN ĐỀ 2: BÀI TOÁN H2S, SO2 PỨ VỚI DD KIỀM
Câu 1: Cho 5,6 lít khí H2S(ở đktc) qua bình đựng 350 ml dd NaOH 1M, tính khối lượng muối thu được?
Câu 2: Cho 6,72 lít CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 800 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn ?
Câu 3: Hấp thụ hết 2,24 lít SO2 (ở đktc) bằng 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng được khối lượng chất rắn bằng bao nhiêu?
VẤN ĐỀ 3: BÀI TOÁN VỀ HCl, H2SO4 loãng
Câu 1: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và Zn tác dụng đủ V lít dung dịch HCl 0,5M thu được 1,12 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 16,55 gam muối khan.Tính V, m?
Câu 2: Cho 8,3 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại Cu, Al và Mg tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 20% (loãng). Sau phản ứng còn chất không tan B và thu được 5,6 lít khí (đkc).Hoà tan hoàn toàn B trong H2SO4đ, nóng, dư thu được 1,12 lít khí SO2 (đkc). Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp?Tính khối lượng dd H2SO4 20% đã dùng?
Câu 3: Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm nhôm và kẽm tan hoàn toàn trong dung dịch axit sunfuric loãng thu được 8,96 lít khí hiđro ở điều kiện chuẩn .Cũng lượng hỗn hợp trên tan hoàn toàn trong dung dịch axit sunfuric đặc ,nóng thu được bao nhiêu lít khí sunfurơ ở điều kiện chuẩn .
Câu 4: Cho 35,6 gam hỗn hợp 2 muối natrihidrosunfit và natrisunfit vào dung dịch axit sunfuric 19,6% có dư .Khi phản ứng kết thúc người ta thu được 6,72 lít khí ở điều kiện chuẩn .
a-Tìm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
b-Thể tích dung dịch axit đã lấy , biết dùng dư 10% so với lượng đủ để phản ứng .(D=1,12g/ml)
Câu 5: Hỗn hợp Al và Cu cho vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xong thu đươc 3,36 lít khí ( đktc) .Cho phần không tan vào dung dịch H2SO4 98% rồi đun nóng thu cũng thu được thể tích khí bằng thể tích khí ban đầu. Tìm khối lượng của hỗn hợp ban đầu .
Câu 6: Cho 855 (g) dung dịch Ba(OH)2 20% vào 500 (g) dung dịch H2SO4. Lọc bỏ kết tủa, để trung hoà nước lọc, người ta phải dùng 200 (ml) dung dịch 2,5 (M). Tính C% của dung dịch H2SO4.
VẤN ĐỀ 4: BÀI TẬP SỬ DỤNG ĐL BẢO TOÀN ELECTRON (H2SO4 đặc- HNO3)
Câu 1. Hòa tan 3,2 gam hỗn hợp Cu và CuO vào H2SO4 đặc,nóng thu được 672ml
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Quốc Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)