Lop 10
Chia sẻ bởi nguyển thị minh đan |
Ngày 27/04/2019 |
158
Chia sẻ tài liệu: lop 10 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I - MÔN HÓA HỌC 10
TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG I: NGUYÊN TỬ
Câu 1 Hạt nhân nguyên tử X có 8 proton và 9 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của X là
A. 98 X. B. 178 X. C. 817 X. D. 89 X.
ĐA: B
Câu 2 Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?
A. . B. . C. . D. .
ĐA: C
Câu 3 Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử (trừ hiđro) là
A. proton. B. proton và nơtron.
C. proton và electron. D. proton, electron và nơtron.
ĐA: B
Câu 4 Các đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây?
A. Số nơtron. B. Số electron hoá trị.
C. Số proton D. Số lớp electron.
ĐA: A
Câu 5 Biết nguyên tử cacbon gồm: 6 proton, 6 nơtron và 6 electron, khối lượng 1 mol nguyên tử cacbon là
A. 12 u . B. 12 g . C. 18 u . D. 18 g.
ĐA: B
Câu 6 Hiđrô có 3 đồng vị là ôxi có 3 đồng vị là .
Trong tự nhiên, loại phân tử nước có khối lượng phân tử nhỏ nhất là
A. 17u. B. 19u. C. 18u. D. 20u.
ĐA: C
Câu 7 Hai nguyên tử khác nhau của cùng một nguyên tố phải có
A. cùng số electron trong hạt nhân. B. cùng số proton trong hạt nhân.
C. cùng số notron trong hạt nhân. D. cùng số khối.
ĐA:B
Câu 8 Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là
A. Ne. B. Cl. C. O. D. S.
ĐA:D
Câu 9 Cacbon có 2 đồng vị là chiếm 98,89% và chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là
A. 12,5. B. 12,011. C. 12,021. D. 12,045.
ĐA:B
Câu 10 Những cặp chất sau, cặp nào là đồng vị của nhau?
A. P đỏ và P trắng. C. và .
B. O2 và O3. D. và .
ĐA: D
Câu 11 Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các phân lớp sau là sai?
A. 2s, 4f. B. 1p, 2d. C. 2p, 3d. D. 1s, 2p.
ĐA: B
Câu 12 Ở phân lớp 3d số electron tối đa là
A. 6. B. 18. C. 10. D. 14.
ĐA:C
Câu 13Nguyên tử của nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp M, trên lớp M có chứa 2 electron.Cấu hình electron của Rvà tính chất của R là
A. 1s22s22p63s2 ; R là kim loại. B. 1s22s22p63s23p2 ;R là phi kim.
C. 1s22s2 ; R là khí hiếm. D. 1s22s22p63s2; R là phi kim.
ĐA:A
Câu 14 Nhận định đúng về khái niệm đồng vị?
A. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn.
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số hạt nơtron.
D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số nơtron.
ĐA: A
Câu 15 Nguyên tử của nguyên tố có điện tích hạt nhân 13, số khối 27 có số electron hoá trị là
A. 13. B. 5. C. 3. D. 4.
ĐA:C
Câu 16 Nguyên tử của nguyên tố hoá học A có Z = 20 có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là
A. ...3s2 3p2 B. ...4s2 C. ...3s2 3p4 D. ...4s2 4p4
ĐA:B
Câu 17 Ion M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ... 2s22p6. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p63s23p2
TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG I: NGUYÊN TỬ
Câu 1 Hạt nhân nguyên tử X có 8 proton và 9 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của X là
A. 98 X. B. 178 X. C. 817 X. D. 89 X.
ĐA: B
Câu 2 Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?
A. . B. . C. . D. .
ĐA: C
Câu 3 Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử (trừ hiđro) là
A. proton. B. proton và nơtron.
C. proton và electron. D. proton, electron và nơtron.
ĐA: B
Câu 4 Các đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây?
A. Số nơtron. B. Số electron hoá trị.
C. Số proton D. Số lớp electron.
ĐA: A
Câu 5 Biết nguyên tử cacbon gồm: 6 proton, 6 nơtron và 6 electron, khối lượng 1 mol nguyên tử cacbon là
A. 12 u . B. 12 g . C. 18 u . D. 18 g.
ĐA: B
Câu 6 Hiđrô có 3 đồng vị là ôxi có 3 đồng vị là .
Trong tự nhiên, loại phân tử nước có khối lượng phân tử nhỏ nhất là
A. 17u. B. 19u. C. 18u. D. 20u.
ĐA: C
Câu 7 Hai nguyên tử khác nhau của cùng một nguyên tố phải có
A. cùng số electron trong hạt nhân. B. cùng số proton trong hạt nhân.
C. cùng số notron trong hạt nhân. D. cùng số khối.
ĐA:B
Câu 8 Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là
A. Ne. B. Cl. C. O. D. S.
ĐA:D
Câu 9 Cacbon có 2 đồng vị là chiếm 98,89% và chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là
A. 12,5. B. 12,011. C. 12,021. D. 12,045.
ĐA:B
Câu 10 Những cặp chất sau, cặp nào là đồng vị của nhau?
A. P đỏ và P trắng. C. và .
B. O2 và O3. D. và .
ĐA: D
Câu 11 Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các phân lớp sau là sai?
A. 2s, 4f. B. 1p, 2d. C. 2p, 3d. D. 1s, 2p.
ĐA: B
Câu 12 Ở phân lớp 3d số electron tối đa là
A. 6. B. 18. C. 10. D. 14.
ĐA:C
Câu 13Nguyên tử của nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp M, trên lớp M có chứa 2 electron.Cấu hình electron của Rvà tính chất của R là
A. 1s22s22p63s2 ; R là kim loại. B. 1s22s22p63s23p2 ;R là phi kim.
C. 1s22s2 ; R là khí hiếm. D. 1s22s22p63s2; R là phi kim.
ĐA:A
Câu 14 Nhận định đúng về khái niệm đồng vị?
A. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn.
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số hạt nơtron.
D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số nơtron.
ĐA: A
Câu 15 Nguyên tử của nguyên tố có điện tích hạt nhân 13, số khối 27 có số electron hoá trị là
A. 13. B. 5. C. 3. D. 4.
ĐA:C
Câu 16 Nguyên tử của nguyên tố hoá học A có Z = 20 có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là
A. ...3s2 3p2 B. ...4s2 C. ...3s2 3p4 D. ...4s2 4p4
ĐA:B
Câu 17 Ion M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ... 2s22p6. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p63s23p2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyển thị minh đan
Dung lượng: |
Lượt tài: 10
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)