Lớp 1 T10-11
Chia sẻ bởi Nguyễn Tấn Phú |
Ngày 09/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: Lớp 1 T10-11 thuộc Đạo đức 2
Nội dung tài liệu:
Môn: Học vần Ngày soạn: 25/ 10/ 2015
Tiết: 83, 84 Ngày dạy: 26/ 10/ 2015
Bài 39: au , âu
I - MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- Học sinh đọc và viết được : au , âu , cây cau , cái cầu
- Đọc được câu ứng dụng: “Chào mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về “
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu
2. Kĩ năng: Đọc, viết thành thao các từ, câu chưa vần au, âu.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
II - CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: - Tranh minh hoạ
+ Học sinh: SGK, hộp chữ , bảng con
III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
35’
35’
4’
1’
1 - Ổn định lớp:
2 - Kiểm tra bài cũ :
- Cho học sinh đọc bài và viết được : cái kéo , leo trèo , trái đào , chào cờ
- Nhận xét
3 - Bài mới: Tiết 1
a. Giới thiệu bài:
b. Dạy vần
+ Nhận diện vần au
- Vần au được tạo nên từ âm a và u
- So sánh au với ao
- Đánh vần :a - u - au
- Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh
- Vị trí của chữ và vần trong tiếng : cau
- Đánh vần và đọc trơn .
+ Nhận diện vần âu(QT tương tự au)
- Vần âu được tạo nên từ â và u
- So sánh âu với au
+Luyện viết :
-Giáo viên viết mẫu
-Hướng dẫn HS viết.
- Lưu ý nét nối giữa các chữ cái
+Từ ứng dụng :
Đưa tranh,giới thiệu :rau cải châu chấu
Lau sậy sáo sậu
- Giáo viên đọc mẫu
Tiết 2
c. Luyện tập
+ Luyện đọc
- Luyện đọc lại các vần ,từ ở tiết 1
- Đưa tranh,giới thiệu câu ứng dụng:
Chào Mào cĩ áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
-GV đọc mẫu,hướng dẫn đọc
+ Luyện viết
- Cho học sinh viết vào vở tập viết
+ Luyện nói
-Đưa tranh,giới thiệu:Bà cháu
- Cho học sinh quan sát tranh
- Bà thường dạy con những điều gì ?
- Khi làm theo lời bà khuyên em cảm thấy thế nào ?
- Em hãy kể 1 kỷ niệm về bà ?
4 -Củng cố:
-Gọi HS đọc lại bài .
* Trò chơi: Tìm tiếng ngoài bài cóvần au, âu
5 –Dặn dò:-Về xem lại bài
-Chuẩn bị bài 40
- Hát
-3HS thực hiện yêu cầu
- Học sinh nhắc lại
+ Giống : bắt đầu bằng a
+ Khác : kết thúc bằng u
- Học sinh đọc cá nhân, lớp
- c đứng trứơc, au đứng sau
- Học sinh đọc cá nhân , bàn , lớp
+ Giống: kết thúc bằng u
+ Khác: âu bắt đầu bằng â
- Học sinh viết bảng con
-Lắng nghe
- Học sinh đọc
-HS quan sát,lắng nghe
- Học sinh đọc cá nhân, lớp
- Học sinh viết vào vở
- HS luyện nói theo hướng dẫn
-HS thi tìm tiếng theo tổ
Môn: Toán Ngày soạn: 25/10/ 2015
Tiết: 35 Ngày dạy: 26/ 10/ 2015
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:HS được củng cố phép trừ, thực hiện phép trừ trong phạm vi 3.
Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
2.Kĩ năng:- Học sinh biết làm phép trừ trong phạm vi 3.
3. Thái độ: - Học sinh có tính cẩn thận chính xác khi làm bài
II.CHUẨN BỊ: GV:
Tiết: 83, 84 Ngày dạy: 26/ 10/ 2015
Bài 39: au , âu
I - MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- Học sinh đọc và viết được : au , âu , cây cau , cái cầu
- Đọc được câu ứng dụng: “Chào mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về “
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu
2. Kĩ năng: Đọc, viết thành thao các từ, câu chưa vần au, âu.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
II - CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: - Tranh minh hoạ
+ Học sinh: SGK, hộp chữ , bảng con
III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
35’
35’
4’
1’
1 - Ổn định lớp:
2 - Kiểm tra bài cũ :
- Cho học sinh đọc bài và viết được : cái kéo , leo trèo , trái đào , chào cờ
- Nhận xét
3 - Bài mới: Tiết 1
a. Giới thiệu bài:
b. Dạy vần
+ Nhận diện vần au
- Vần au được tạo nên từ âm a và u
- So sánh au với ao
- Đánh vần :a - u - au
- Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh
- Vị trí của chữ và vần trong tiếng : cau
- Đánh vần và đọc trơn .
+ Nhận diện vần âu(QT tương tự au)
- Vần âu được tạo nên từ â và u
- So sánh âu với au
+Luyện viết :
-Giáo viên viết mẫu
-Hướng dẫn HS viết.
- Lưu ý nét nối giữa các chữ cái
+Từ ứng dụng :
Đưa tranh,giới thiệu :rau cải châu chấu
Lau sậy sáo sậu
- Giáo viên đọc mẫu
Tiết 2
c. Luyện tập
+ Luyện đọc
- Luyện đọc lại các vần ,từ ở tiết 1
- Đưa tranh,giới thiệu câu ứng dụng:
Chào Mào cĩ áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
-GV đọc mẫu,hướng dẫn đọc
+ Luyện viết
- Cho học sinh viết vào vở tập viết
+ Luyện nói
-Đưa tranh,giới thiệu:Bà cháu
- Cho học sinh quan sát tranh
- Bà thường dạy con những điều gì ?
- Khi làm theo lời bà khuyên em cảm thấy thế nào ?
- Em hãy kể 1 kỷ niệm về bà ?
4 -Củng cố:
-Gọi HS đọc lại bài .
* Trò chơi: Tìm tiếng ngoài bài cóvần au, âu
5 –Dặn dò:-Về xem lại bài
-Chuẩn bị bài 40
- Hát
-3HS thực hiện yêu cầu
- Học sinh nhắc lại
+ Giống : bắt đầu bằng a
+ Khác : kết thúc bằng u
- Học sinh đọc cá nhân, lớp
- c đứng trứơc, au đứng sau
- Học sinh đọc cá nhân , bàn , lớp
+ Giống: kết thúc bằng u
+ Khác: âu bắt đầu bằng â
- Học sinh viết bảng con
-Lắng nghe
- Học sinh đọc
-HS quan sát,lắng nghe
- Học sinh đọc cá nhân, lớp
- Học sinh viết vào vở
- HS luyện nói theo hướng dẫn
-HS thi tìm tiếng theo tổ
Môn: Toán Ngày soạn: 25/10/ 2015
Tiết: 35 Ngày dạy: 26/ 10/ 2015
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:HS được củng cố phép trừ, thực hiện phép trừ trong phạm vi 3.
Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
2.Kĩ năng:- Học sinh biết làm phép trừ trong phạm vi 3.
3. Thái độ: - Học sinh có tính cẩn thận chính xác khi làm bài
II.CHUẨN BỊ: GV:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tấn Phú
Dung lượng: 700,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)