LỚP 1 GK2
Chia sẻ bởi La Thị Đang |
Ngày 08/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: LỚP 1 GK2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH HIỆP THÀNH I ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
LỚP: … NĂM HỌC: 2013 - 2014
HỌ TÊN: …………………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 1
THỜI GIAN LÀM BÀI: 40 PHÚT
PHẦN I : Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng cho mỗi bài tập sau:
Bài 1:
a. 20 + 30 = 30
b. 20 + 30 = 40
c. 20 + 30 = 50
d. 20 + 30 = 60
Bài 2:
20 < 30
20 = 30
20 > 30
Bài 3 :
30 cm + 40 cm = 90 cm
50 cm + 40 cm = 80 cm
40 cm + 40 cm = 70 cm
20 cm + 40 cm = 60 cm
Bài 4 :
Chín mươi sáu viết là 906
Chín mươi sáu viết là 96
Chín mươi sáu viết là 97
PHẦN II :
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
20 + 30 = … 40 + 20 = … 20 + 20 = …
……… ……… ………
……… ……… ………
……… ……… ………
50 – 20 = … 90 – 10 = … 80 – 50 = …
……… ……… ………
……… ……… ………
……… ……… ………
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
10
60
90
80
50
10
Bài 3: Lan có 20 nhãn vở, mẹ mua thêm cho Lan 10 nhãn vở nữa. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Bài 4: Vẽ 5 điểm ở trong và 3 điểm ở ngoài hình chữ nhật, sau đó đặt tên cho đúng.
ĐÁP ÁN VÀ HD CHẤM TOÁN LỚP 1
*************
PHẦN I: 2 điểm
HS khoanh tròn đúng chữ cái trước kết quả đúng được 0,5 điểm
Bài 1: c. 20 + 30 = 50
Bài 2: a. 20 < 30
Bài 3: d. 20 cm + 40 cm = 60 cm
Bài 4: b. Chín mươi sáu viết là 96
PHẦN II: 8 điểm
Bài 1: 3 điểm
HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
20
40
20
50
90
80
30
20
20
20
10
50
50
60
40
30
80
30
Bài 2: 2 điểm
HS điền đúng số vào cả 12 ô vuông cho 2 điểm, sai 3 ô trừ 0,5 điểm
10
20
30
40
50
60
70
80
90
90
80
70
60
50
40
30
20
10
Bài 3: 2 điểm
Bài giải
Số nhãn vở Lan có tất cả là: 0,5 điểm
20 + 10 = 30 (nhãn vở) 1 điểm
Đáp số: 30 nhãn vở 0,5 điểm
Bài 4: 1 điểm
- HS vẽ và đặt tên đúng theo yêu cầu cho 1 điểm.
- HS vẽ thiếu hoặc không đặt tên 2 điểm ở trong hoặc ở ngoài hình chữ nhật trừ 0,25 điểm.
Lưu ý: Bài 3 HS có thể có câu lời giải khác miễn đúng thì được cho điểm
TRƯỜNG TH HIỆP THÀNH I ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
LỚP: … NĂM HỌC: 2013 - 2014
HỌ TÊN: …………………………………… MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
THỜI GIAN LÀM BÀI: 40 PHÚT
II. Phần viêt :
1. Viết từ:
LỚP: … NĂM HỌC: 2013 - 2014
HỌ TÊN: …………………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 1
THỜI GIAN LÀM BÀI: 40 PHÚT
PHẦN I : Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng cho mỗi bài tập sau:
Bài 1:
a. 20 + 30 = 30
b. 20 + 30 = 40
c. 20 + 30 = 50
d. 20 + 30 = 60
Bài 2:
20 < 30
20 = 30
20 > 30
Bài 3 :
30 cm + 40 cm = 90 cm
50 cm + 40 cm = 80 cm
40 cm + 40 cm = 70 cm
20 cm + 40 cm = 60 cm
Bài 4 :
Chín mươi sáu viết là 906
Chín mươi sáu viết là 96
Chín mươi sáu viết là 97
PHẦN II :
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
20 + 30 = … 40 + 20 = … 20 + 20 = …
……… ……… ………
……… ……… ………
……… ……… ………
50 – 20 = … 90 – 10 = … 80 – 50 = …
……… ……… ………
……… ……… ………
……… ……… ………
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
10
60
90
80
50
10
Bài 3: Lan có 20 nhãn vở, mẹ mua thêm cho Lan 10 nhãn vở nữa. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Bài 4: Vẽ 5 điểm ở trong và 3 điểm ở ngoài hình chữ nhật, sau đó đặt tên cho đúng.
ĐÁP ÁN VÀ HD CHẤM TOÁN LỚP 1
*************
PHẦN I: 2 điểm
HS khoanh tròn đúng chữ cái trước kết quả đúng được 0,5 điểm
Bài 1: c. 20 + 30 = 50
Bài 2: a. 20 < 30
Bài 3: d. 20 cm + 40 cm = 60 cm
Bài 4: b. Chín mươi sáu viết là 96
PHẦN II: 8 điểm
Bài 1: 3 điểm
HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
20
40
20
50
90
80
30
20
20
20
10
50
50
60
40
30
80
30
Bài 2: 2 điểm
HS điền đúng số vào cả 12 ô vuông cho 2 điểm, sai 3 ô trừ 0,5 điểm
10
20
30
40
50
60
70
80
90
90
80
70
60
50
40
30
20
10
Bài 3: 2 điểm
Bài giải
Số nhãn vở Lan có tất cả là: 0,5 điểm
20 + 10 = 30 (nhãn vở) 1 điểm
Đáp số: 30 nhãn vở 0,5 điểm
Bài 4: 1 điểm
- HS vẽ và đặt tên đúng theo yêu cầu cho 1 điểm.
- HS vẽ thiếu hoặc không đặt tên 2 điểm ở trong hoặc ở ngoài hình chữ nhật trừ 0,25 điểm.
Lưu ý: Bài 3 HS có thể có câu lời giải khác miễn đúng thì được cho điểm
TRƯỜNG TH HIỆP THÀNH I ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
LỚP: … NĂM HỌC: 2013 - 2014
HỌ TÊN: …………………………………… MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
THỜI GIAN LÀM BÀI: 40 PHÚT
II. Phần viêt :
1. Viết từ:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: La Thị Đang
Dung lượng: 272,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)