Lop 1 đề tự lượng giá lớp 1
Chia sẻ bởi hà thị bưởi |
Ngày 08/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: lop 1 đề tự lượng giá lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT:
TRƯỜNG:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017
Thời gian: 40 phút
Họ tên:…………………………………………………
Lớp:…………………………………………………….
Điểm Nhận xét của giáo viên
A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1. Số liền sau của số 79 là:
A. 78 B. 80 C. 70 D. 81
2. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 9 B. 90 C. 99 D. 10
3. Số 55 đọc là:
A. Năm mươi lăm B. Năm lăm C. Năm mươi năm.
4. Kết quả của phép tính: 14 + 3 - 7 là:
A. 17 B. 18 C. 24 D. 10
5. Số “Tám mươi ba” viết là:
A. 38 B. 8 và 3 C. 83 D. 3 và 8.
6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:
A. 19 B. 10 C. 99 D. 29
7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ……. 40 + 7 là:
A. > B. < C. =
8. Một tuần lễ có mấy ngày:
A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 24 ngày
9. Tổ em có 19 bạn, trong đó có 5 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam?
A. 14 bạn B. 24 bạn C. 19 bạn
10. Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
A. 35 bạn B. 34 bạn C. 32 bạn
B. Tự luận:
Bài 1: a) Đặt tính rồi tính:
62 + 23 25 + 41 87 – 5 78 – 23
……….. ……….. ……….. ……….
……….. ……….. ……….. ……….
……….. ……….. ……….. ……….
b) Tính:40 cm + 16 cm = ……….. 19 cm – 9 cm = ………..
Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………..………..………..………..………..………..……………………………….
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………..………..………..………..………..………..……………………………..
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình vẽ bên có:
……….. hình vuông.
……….. hình tam giác.
Bài 4: Vườn nhà Mai có 36 cây vải và nhãn, trong đó có 14 cây vải. Hỏi vườn nhà bà có bao nhiêu cây nhãn?
Bải giải:
Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
/ /
……… giờ ……… giờ
Bài 6: Số?
55
+
<
57
66
-
<
2
Bài 7: Số con voi trong sở thú là một số lớn nhất có hai chữ số giống nhau. Số dê đó là: ……………. con.
TRƯỜNG:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017
Thời gian: 40 phút
Họ tên:…………………………………………………
Lớp:…………………………………………………….
Điểm Nhận xét của giáo viên
A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1. Số liền sau của số 79 là:
A. 78 B. 80 C. 70 D. 81
2. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 9 B. 90 C. 99 D. 10
3. Số 55 đọc là:
A. Năm mươi lăm B. Năm lăm C. Năm mươi năm.
4. Kết quả của phép tính: 14 + 3 - 7 là:
A. 17 B. 18 C. 24 D. 10
5. Số “Tám mươi ba” viết là:
A. 38 B. 8 và 3 C. 83 D. 3 và 8.
6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:
A. 19 B. 10 C. 99 D. 29
7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ……. 40 + 7 là:
A. > B. < C. =
8. Một tuần lễ có mấy ngày:
A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 24 ngày
9. Tổ em có 19 bạn, trong đó có 5 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam?
A. 14 bạn B. 24 bạn C. 19 bạn
10. Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
A. 35 bạn B. 34 bạn C. 32 bạn
B. Tự luận:
Bài 1: a) Đặt tính rồi tính:
62 + 23 25 + 41 87 – 5 78 – 23
……….. ……….. ……….. ……….
……….. ……….. ……….. ……….
……….. ……….. ……….. ……….
b) Tính:40 cm + 16 cm = ……….. 19 cm – 9 cm = ………..
Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………..………..………..………..………..………..……………………………….
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………..………..………..………..………..………..……………………………..
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình vẽ bên có:
……….. hình vuông.
……….. hình tam giác.
Bài 4: Vườn nhà Mai có 36 cây vải và nhãn, trong đó có 14 cây vải. Hỏi vườn nhà bà có bao nhiêu cây nhãn?
Bải giải:
Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
/ /
……… giờ ……… giờ
Bài 6: Số?
55
+
<
57
66
-
<
2
Bài 7: Số con voi trong sở thú là một số lớn nhất có hai chữ số giống nhau. Số dê đó là: ……………. con.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: hà thị bưởi
Dung lượng: 49,52KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)