Lop 1 - cuoi nam 2010 - 2011
Chia sẻ bởi Dương Văn Huấn |
Ngày 08/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: lop 1 - cuoi nam 2010 - 2011 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường TH La Văn Cầu Thứ….. ngày….. tháng …..năm 20…..
Họ Tên: ………………..................... Kiểm tra chất lượng cuối năm học
Lớp 1…….. Môn thi: Tiếng Việt
Điểm
Lời phê của cô giáo
I- KIỂM TRA ĐỌC:
A/ Đọc thành tiếng ( 7 điểm) BÀI CÂY BÀNG
Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng. Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn.Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
Theo Hữu Tưởng
B/ Đọc- hiểu- làm bài tập ( 3 điểm)
Đánh dấu (x) vào ô trống trước ý trả lời đúng ( 1 điểm)
Xuân sang cành bàng như thế nào?
a, Cành khẳng khiu, trụi lá
b, Cành trên, cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn
c, Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá
2. Viết câu có vần sau ( 2 điểm)
- Vần úc:.................................................................................................................................
- Vần út:.................................................................................................................
II- KIỂM TRA VIẾT
1. Chính tả : Nghe viết ( 8 điểm)
BÀI : ÔNG EM
2, Bài tập: ( 2 điểm)
a, Điền dấu hay dấu : Đưa vong ; ngu ngon ; bé nga ; gió thôi
b, Điền ch hay tr : Cây ..........e ; lá.............ầu ; bà..........áu ; .......... .ải tóc
Trường TH La Văn Cầu Thứ….. ngày….. tháng …..năm 20…..
Họ Tên: ………………........................ Kiểm tra chất lượng cuối năm học
Lớp 1…….. Môn thi: Toán
Điểm
Lời phê của cô giáo
Bài 1:Viết số dưới mỗ vạch của tia ( 0, 5 điểm)
86 89 95 100
Bài 2: a, Khoanh vào số lớn nhất ( 0, 5 điểm) 72 ; 69 ; 85 ; 47
b, Khoanh vào số bé nhất ( 0, 5 điểm) 50 ; 48 ; 61 ; 58
c, Điền số thích hợp vào chỗ trống ( 1 điểm)
- Số liền trước số 73 là:…………………
- Số liền trước số 79 là :.........................
- Số liền sau số 99 là :.............................
- Số ở giữa 25 và 27 là :..........................
Bài 3: Đúng ghi ( Đ), sai ghi ( S)
a, ( 0, 5 điểm) 80 cm – 20 cm = 60 cm ( b, Số 75 gồm 70 và 5 (
80 cm – 20 cm = 60 ( Số 75 gồm 7 và 5 (
80 cm – 20 cm = 70 cm ( Số 75 gồm 7 chục và 5 đơn vị (
c, ( 1 điểm)
Điểm A ở trong hình tròn ( .A
Điểm B ở trong hình tròn ( D.
Điểm M ở ngoài hình tròn (
Điểm D ở trong hình tròn (
Điểm C ở ngoài hình tròn (
Điểm E ở trong hình tròn ( M.
Bài 4 a, Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
35 + 40 ; 87 - 6 ; 73 - 53 ; 5 + 62
…………………… …………………. ………………… …………………..
…………………… …………………. ………………… …………………..
…………………… …………………. ………………… ……………………
…………………… …………………. ………………… ……………………
b, Tính ( 1 điểm) 33 + 6 - 24 = ; 80 - 20 + 32 =
…………………………… ………………………………
…………………………… ………………………………
…………………………… ……………………………..
Bài 5( 2, 5 điểm) Giải bài toán:
Trong phòng có 75 cái ghế, người ta mang ra khỏi phòng 25 cái.Hỏi trong phòng còn lại bao nhiêu cái ghế?
Bài giải:
………………………………………………………………….
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………
Họ Tên: ………………..................... Kiểm tra chất lượng cuối năm học
Lớp 1…….. Môn thi: Tiếng Việt
Điểm
Lời phê của cô giáo
I- KIỂM TRA ĐỌC:
A/ Đọc thành tiếng ( 7 điểm) BÀI CÂY BÀNG
Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng. Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn.Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
Theo Hữu Tưởng
B/ Đọc- hiểu- làm bài tập ( 3 điểm)
Đánh dấu (x) vào ô trống trước ý trả lời đúng ( 1 điểm)
Xuân sang cành bàng như thế nào?
a, Cành khẳng khiu, trụi lá
b, Cành trên, cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn
c, Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá
2. Viết câu có vần sau ( 2 điểm)
- Vần úc:.................................................................................................................................
- Vần út:.................................................................................................................
II- KIỂM TRA VIẾT
1. Chính tả : Nghe viết ( 8 điểm)
BÀI : ÔNG EM
2, Bài tập: ( 2 điểm)
a, Điền dấu hay dấu : Đưa vong ; ngu ngon ; bé nga ; gió thôi
b, Điền ch hay tr : Cây ..........e ; lá.............ầu ; bà..........áu ; .......... .ải tóc
Trường TH La Văn Cầu Thứ….. ngày….. tháng …..năm 20…..
Họ Tên: ………………........................ Kiểm tra chất lượng cuối năm học
Lớp 1…….. Môn thi: Toán
Điểm
Lời phê của cô giáo
Bài 1:Viết số dưới mỗ vạch của tia ( 0, 5 điểm)
86 89 95 100
Bài 2: a, Khoanh vào số lớn nhất ( 0, 5 điểm) 72 ; 69 ; 85 ; 47
b, Khoanh vào số bé nhất ( 0, 5 điểm) 50 ; 48 ; 61 ; 58
c, Điền số thích hợp vào chỗ trống ( 1 điểm)
- Số liền trước số 73 là:…………………
- Số liền trước số 79 là :.........................
- Số liền sau số 99 là :.............................
- Số ở giữa 25 và 27 là :..........................
Bài 3: Đúng ghi ( Đ), sai ghi ( S)
a, ( 0, 5 điểm) 80 cm – 20 cm = 60 cm ( b, Số 75 gồm 70 và 5 (
80 cm – 20 cm = 60 ( Số 75 gồm 7 và 5 (
80 cm – 20 cm = 70 cm ( Số 75 gồm 7 chục và 5 đơn vị (
c, ( 1 điểm)
Điểm A ở trong hình tròn ( .A
Điểm B ở trong hình tròn ( D.
Điểm M ở ngoài hình tròn (
Điểm D ở trong hình tròn (
Điểm C ở ngoài hình tròn (
Điểm E ở trong hình tròn ( M.
Bài 4 a, Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
35 + 40 ; 87 - 6 ; 73 - 53 ; 5 + 62
…………………… …………………. ………………… …………………..
…………………… …………………. ………………… …………………..
…………………… …………………. ………………… ……………………
…………………… …………………. ………………… ……………………
b, Tính ( 1 điểm) 33 + 6 - 24 = ; 80 - 20 + 32 =
…………………………… ………………………………
…………………………… ………………………………
…………………………… ……………………………..
Bài 5( 2, 5 điểm) Giải bài toán:
Trong phòng có 75 cái ghế, người ta mang ra khỏi phòng 25 cái.Hỏi trong phòng còn lại bao nhiêu cái ghế?
Bài giải:
………………………………………………………………….
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Văn Huấn
Dung lượng: 68,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)