LỚP 1 CK2
Chia sẻ bởi La Thị Đang |
Ngày 08/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: LỚP 1 CK2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH HIỆP THÀNH I ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
LỚP : 1/… NĂM HỌC: 2013 – 2014
HỌ TÊN : ……………………………………………… MÔN THI: TOÁN – LỚP 1
THỜI GIAN LÀM BÀI: 40 PHÚT
1.Phần trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
60 + 20 = …
a. 60 b. 70 c. 80 d. 90
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phép tính có kết quả đúng
17 cm – 7 cm = 9 cm
17 cm – 7 cm = 10 cm
17 cm – 7 cm = 11 cm
17 cm – 7 cm = 12 cm
Bài 3: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
16 + 3 + 1
a. 17 b. 18 c. 19 d. 20
Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu viết đúng
Số 28 gồm 2 chục và 8 đơn vị
Số 28 gồm 8 chục và 2 đơn vị
Số 28 gồm 2 chục và 2 đơn vị
Số 28 gồm 8 chục và 8 đơn vị
2.Phần tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
73 + 4 = …… 35 + 22 = …… 60 + 20 = ……
…………… …………… ……………
…………… …………… ……………
…………… …………… ……………
50 – 20 = …… 49 – 5 = …… 65 – 35 = ……
…………… …………… ……………
…………… …………… ……………
…………… …………… ……………
Bài 2: Tính
20 cm + 30 cm + 20 cm = …………
70 cm – 30 cm – 10 cm = …………
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Hình bên có:
……… hình tam giác
……… hình chữ nhật
Bài 4: Lớp em có 15 bạn học sinh nam và 20 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn học sinh?
Đặt tính Bài giải
……………… ……………………………………………………………………………
……………… ……………………………………………………………………………
……………… ……………………………………………………………………………
Bài 5: Điền dấu (< , > , =) thích hợp vào chỗ chấm
60 …… 30 + 40
90 – 30 …… 50
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1
1.Phần trắc nghiệm: 2 điểm
HS khoanh tròn đúng chữ cái trước mỗi kết quả đúng cho 0,5 điểm
Bài 1: c. 80
Bài 2: b. 17 cm – 7 cm = 10 cm
Bài 3: d. 20
Bài 4: a. Số 28 gồm 2 chục và 8 đơn vị
2.Phần tự luận: 8 điểm
Bài 1: 3 điểm
HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
73
35
60
50
49
65
4
22
20
20
5
35
77
57
80
30
44
30
Bài 2: 1 điểm
HS tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,5 điểm
20 cm + 30 cm + 20 cm = 70 cm
70 cm – 30 cm – 10 cm = 30 cm
Bài 3: 1 điểm
HS điền đúng có 2 hình tam giác cho 0,5 điểm; có 1 chữ nhật cho 0,5 điểm.
Bài 4: 2 điểm
Bài giải
Lớp em có tất cả: 0,5 điểm
15 + 20 = 35 (bạn) 1 điểm
Đáp số: 35 bạn học sinh 0,5 điểm
Bài 5: 1 điểm
HS điền đúng dấu thích hợp vào mỗi câu cho 0,5 điểm
60 < 30 + 40
90 – 30 > 50
Lưu ý:
- Bài 3 HS có thể có câu lời giải khác miễn đúng là được điểm
ĐỀ THI MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
I. Phần đọc thành tiếng: 10 điểm
GV cho HS bốc thăm chọn 1 trong 4 bài tập đọc
LỚP : 1/… NĂM HỌC: 2013 – 2014
HỌ TÊN : ……………………………………………… MÔN THI: TOÁN – LỚP 1
THỜI GIAN LÀM BÀI: 40 PHÚT
1.Phần trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
60 + 20 = …
a. 60 b. 70 c. 80 d. 90
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phép tính có kết quả đúng
17 cm – 7 cm = 9 cm
17 cm – 7 cm = 10 cm
17 cm – 7 cm = 11 cm
17 cm – 7 cm = 12 cm
Bài 3: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
16 + 3 + 1
a. 17 b. 18 c. 19 d. 20
Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu viết đúng
Số 28 gồm 2 chục và 8 đơn vị
Số 28 gồm 8 chục và 2 đơn vị
Số 28 gồm 2 chục và 2 đơn vị
Số 28 gồm 8 chục và 8 đơn vị
2.Phần tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
73 + 4 = …… 35 + 22 = …… 60 + 20 = ……
…………… …………… ……………
…………… …………… ……………
…………… …………… ……………
50 – 20 = …… 49 – 5 = …… 65 – 35 = ……
…………… …………… ……………
…………… …………… ……………
…………… …………… ……………
Bài 2: Tính
20 cm + 30 cm + 20 cm = …………
70 cm – 30 cm – 10 cm = …………
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Hình bên có:
……… hình tam giác
……… hình chữ nhật
Bài 4: Lớp em có 15 bạn học sinh nam và 20 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn học sinh?
Đặt tính Bài giải
……………… ……………………………………………………………………………
……………… ……………………………………………………………………………
……………… ……………………………………………………………………………
Bài 5: Điền dấu (< , > , =) thích hợp vào chỗ chấm
60 …… 30 + 40
90 – 30 …… 50
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1
1.Phần trắc nghiệm: 2 điểm
HS khoanh tròn đúng chữ cái trước mỗi kết quả đúng cho 0,5 điểm
Bài 1: c. 80
Bài 2: b. 17 cm – 7 cm = 10 cm
Bài 3: d. 20
Bài 4: a. Số 28 gồm 2 chục và 8 đơn vị
2.Phần tự luận: 8 điểm
Bài 1: 3 điểm
HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
73
35
60
50
49
65
4
22
20
20
5
35
77
57
80
30
44
30
Bài 2: 1 điểm
HS tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,5 điểm
20 cm + 30 cm + 20 cm = 70 cm
70 cm – 30 cm – 10 cm = 30 cm
Bài 3: 1 điểm
HS điền đúng có 2 hình tam giác cho 0,5 điểm; có 1 chữ nhật cho 0,5 điểm.
Bài 4: 2 điểm
Bài giải
Lớp em có tất cả: 0,5 điểm
15 + 20 = 35 (bạn) 1 điểm
Đáp số: 35 bạn học sinh 0,5 điểm
Bài 5: 1 điểm
HS điền đúng dấu thích hợp vào mỗi câu cho 0,5 điểm
60 < 30 + 40
90 – 30 > 50
Lưu ý:
- Bài 3 HS có thể có câu lời giải khác miễn đúng là được điểm
ĐỀ THI MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
I. Phần đọc thành tiếng: 10 điểm
GV cho HS bốc thăm chọn 1 trong 4 bài tập đọc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: La Thị Đang
Dung lượng: 174,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)