Lớp 1
Chia sẻ bởi nguyễn khỉ con |
Ngày 08/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Tuần 17
Thứ hai, ngày 9/ 12/ 2012
Chào cờ
Tiết 1. Thể dục (GVDC)
Tiết 2+3: Học vần
Bài 69: ăt - ât
I. Mục tiêu
- Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Luyên nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề. Ngày chủ nhật.
II. dùng dạy học
- Bộ chữ học vần thực hành
- Tranh SGK
III. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) Tiết 1
- Đọc bài: ot, at.
- Viết bảng con: ot, at, tiếng hót, ca hát.
B. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài (1’)
2. Nội dung bài (34’)
*Vần ăt
a, Nhận diện vần.
- GV viết bảng vần ăt và cho HS phân tích ( vần ăt được tạo bởi ă và t )
- So sánh: ăt gần giống với con chữ nào đã học? (ă hay t)
- Cho HS gài ăt - HS đánh vần á - tờ - ắt
- HS đọc trơn .
b, Tiếng, từ khoá
- Có vần ắt muốn có tiếng mặt ghép thêm chữ gì và dấu gì? ( m và dấu nặng)
- HS gài tiếng mặt – GV ghi bảng : mặt
- Phân tích tiếng mặt ( âm m đứng trước vần ăt đứng sau)
- Đánh vần và đọc trơn: mờ - ăt – mắt – nặng – mặt, mặt.
* Tranh: rửa mặt
=> ghi: rửa mặt - HS đọc: CN-
- HS đánh vần và đọc trưn từ khoá
á - tờ - ắt
mờ - ăt – mắt – nặng – mặt
rửa mặt
- GV chỉnh sửa cho HS
*Vần ât ( tương tự vần ăt )
a, Nhận diện vần
- Vần ât tạo bởi â và t.
- So sánh ât và ăt? + giống: t đứng cuối vần
+ khác: ât có âm â đứng đầu vần
ăt có âm ă đứng đầu vần
- Đánh vần : ớ – tờ - ât.
b, Đánh vần tiếng: vờ - ât - vất – nặng – vật
* Tranh : Đấu vật: Dùng động tác tay chân và sức khỏe để vật nhau.
=> ghi : đấu vật - HS đọc CN- ĐT
- Đánh vần và đọc trơn
ớ – tờ - ât
vờ - ât - vất – nặng – vật
đấu vật
- HS đọc toàn bài
c. Bảng con: ăt, ât, rửa mặt,đấu vật.
- GV HD, viết mẫu( ă, ư, a, â, v, r; cao 2 dòng kẻ; t, cao 3 dòng kẻ; đ cao 4 dòng kẻ)
- HS viết - báo bài - nhận xét - sửa lỗi sai cho HS
d. Từ ứng dụng
GV ghi từ - HS đọc - GV giải nghĩa từ
+ Đôi mắt: một giác quan của cơ thể có tác dụng giúp người nhìn rõ mọi vật.
+ Bắt tay: dùng tay nắm chặn bàn tay người khác để chào.
+ Mật ong: chất lỏng ,có mầu vàng óng, vị ngọt do ong hút mật hoa làm ra.
+ Thật thà: đức tính ngay thẳng,không giả dối, giả tạo.
- HS đọc cả từ - Tìm và gạch chân tiếng mới
- HS đọc toàn bài trên bảng.
Tiết 2
1. Luyện đọc(15’)
a, Đọc bài trên bảng
- HS đọc lại các vần trên bảng và từ ứng dụng (ĐT, CN)
b, Đọc câu ứng dụng
- Cho HS quan sát tranh - nhận xét ND tranh ( theo nhóm 2 - báo bài )
- GV ghi câu ứng dụng
- HS đọc
Thứ hai, ngày 9/ 12/ 2012
Chào cờ
Tiết 1. Thể dục (GVDC)
Tiết 2+3: Học vần
Bài 69: ăt - ât
I. Mục tiêu
- Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Luyên nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề. Ngày chủ nhật.
II. dùng dạy học
- Bộ chữ học vần thực hành
- Tranh SGK
III. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) Tiết 1
- Đọc bài: ot, at.
- Viết bảng con: ot, at, tiếng hót, ca hát.
B. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài (1’)
2. Nội dung bài (34’)
*Vần ăt
a, Nhận diện vần.
- GV viết bảng vần ăt và cho HS phân tích ( vần ăt được tạo bởi ă và t )
- So sánh: ăt gần giống với con chữ nào đã học? (ă hay t)
- Cho HS gài ăt - HS đánh vần á - tờ - ắt
- HS đọc trơn .
b, Tiếng, từ khoá
- Có vần ắt muốn có tiếng mặt ghép thêm chữ gì và dấu gì? ( m và dấu nặng)
- HS gài tiếng mặt – GV ghi bảng : mặt
- Phân tích tiếng mặt ( âm m đứng trước vần ăt đứng sau)
- Đánh vần và đọc trơn: mờ - ăt – mắt – nặng – mặt, mặt.
* Tranh: rửa mặt
=> ghi: rửa mặt - HS đọc: CN-
- HS đánh vần và đọc trưn từ khoá
á - tờ - ắt
mờ - ăt – mắt – nặng – mặt
rửa mặt
- GV chỉnh sửa cho HS
*Vần ât ( tương tự vần ăt )
a, Nhận diện vần
- Vần ât tạo bởi â và t.
- So sánh ât và ăt? + giống: t đứng cuối vần
+ khác: ât có âm â đứng đầu vần
ăt có âm ă đứng đầu vần
- Đánh vần : ớ – tờ - ât.
b, Đánh vần tiếng: vờ - ât - vất – nặng – vật
* Tranh : Đấu vật: Dùng động tác tay chân và sức khỏe để vật nhau.
=> ghi : đấu vật - HS đọc CN- ĐT
- Đánh vần và đọc trơn
ớ – tờ - ât
vờ - ât - vất – nặng – vật
đấu vật
- HS đọc toàn bài
c. Bảng con: ăt, ât, rửa mặt,đấu vật.
- GV HD, viết mẫu( ă, ư, a, â, v, r; cao 2 dòng kẻ; t, cao 3 dòng kẻ; đ cao 4 dòng kẻ)
- HS viết - báo bài - nhận xét - sửa lỗi sai cho HS
d. Từ ứng dụng
GV ghi từ - HS đọc - GV giải nghĩa từ
+ Đôi mắt: một giác quan của cơ thể có tác dụng giúp người nhìn rõ mọi vật.
+ Bắt tay: dùng tay nắm chặn bàn tay người khác để chào.
+ Mật ong: chất lỏng ,có mầu vàng óng, vị ngọt do ong hút mật hoa làm ra.
+ Thật thà: đức tính ngay thẳng,không giả dối, giả tạo.
- HS đọc cả từ - Tìm và gạch chân tiếng mới
- HS đọc toàn bài trên bảng.
Tiết 2
1. Luyện đọc(15’)
a, Đọc bài trên bảng
- HS đọc lại các vần trên bảng và từ ứng dụng (ĐT, CN)
b, Đọc câu ứng dụng
- Cho HS quan sát tranh - nhận xét ND tranh ( theo nhóm 2 - báo bài )
- GV ghi câu ứng dụng
- HS đọc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn khỉ con
Dung lượng: 313,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)