Lời Engsub + Vietsub bài Writing_s On The Wall - Sam Smith

Chia sẻ bởi Phạm Thị Mai Anh | Ngày 11/10/2018 | 103

Chia sẻ tài liệu: Lời Engsub + Vietsub bài Writing_s On The Wall - Sam Smith thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

/

"Writing`s on the Wall" is a song by English singer Sam Smith; from the 2015 James Bond film Spectre. The song was released as a digital download on 25 September 2015. The song was written by Smith and Jimmy Napes, and produced by the latter alongside Steve Fitzmaurice and Disclosure and released on 25 September 2015.


WRITING`S ON THE WALL
ANH ĐÃ BIẾT TRƯỚC NHỮNG GÌ MÌNH SẼ PHẢI TRẢI QUA

[Verse 1]
I`ve been here before
Anh đã từng đến đây 
But always hit the floor
Nhưng chỉ đi ngang qua
I`ve spent a lifetime running
Anh dành cả cuộc đời mình để chạy chốn
And I always get away
Và xa lành mọi người
But with you I`m feeling something
Nhưng với em cảm giác ấy
That makes me want to stay
Núi kéo anh ở lại 

[Verse 2]
I`m prepared for this
Anh luôn biết trước điều này 
I never shoot to miss
Rằng sẽ không có gì khiến anh lưu luyến
But I feel like a storm is coming
Nhưng như có một cơn bão đang ập đến 
If I`m gonna make it through the day
Nếu có thể sóng sót vượt qua
Then there`s no more use in running
Sẽ không còn những ngày tháng như trước đây nữa
This is something I gotta face
Đây là cuộc chiến mà anh phải thắng 

[Pre-Chorus]
If I risk it all
Nếu anh bất chấp tất cả để có được em 
Could you break my fall?
Em sẽ tha thứ mọi lỗi lầm của anh chứ?

[Chorus]
How do I live? How do I breathe?
Anh phải sống sao? Phải thở như thế nào?
When you`re not here I`m suffocating
Khi không có em, anh cảm thấy ngột ngạt
I want to feel love, run through my blood
Anh muốn cảm nhận hơi thở của em xuyên qua từn mạch máu
Tell me is this where I give it all up?
Đây là nơi anh sẽ bắt đầu cuộc sống mới
For you I have to risk it all
Vì em anh bất chấp tất cả
Cause the writing`s on the wall
Bởi anh đã biết trước những gì mình sẽ phải trải qua

[Verse 3]
A million shards of glass
Những mảnh vỡ cuộc đời
That haunt me from my past
Ám ảnh anh từ trong quá khứ
As the stars begin to gather
Khi những vì sao sít lại gần nhau
And the light begins to fade
Cũng là lúc bầu trời mờ nhạt
When all hope begins to shatter
Khi mọi hi vọng đều vỡ tan
Know that I won`t be afraid
Không còn gì khiến anh sợ hãi

[Pre-Chorus]
...........

[Chorus]
............

[Chorus]

............
BÀI HỌC
------------------------------------------------

1.    wring is on the wall
= See the writing on the wall: sử dụng khi bạn miêu tả một tình huống mà bạn thấy trước hoặc có tín hiệu cho thấy sự việc/tình huống sẽ xảy ra vấn đề hoặc thất bại
It is amazing that not one of them saw the writing on the wall. – Thật ngạc nhiên khi không ai trong số họ nhận ra những dấu hiệu xấu ấy.
2.    Spend: sử dụng thời gian cho mục đích cụ thể  
       - spend something doing something:
I spend too much time watching television – Tôi dùng nhiều thời gian xem TV
- spend something on something
How long did you spend on your homework?- Bạn dành bao nhiêu thời gian cho bài tập về nhà
- spend something in doing something
Most of her life was spent in caring for others.- Cả cuộc đời của cô ấy dành để chăm sóc cho người khác
3.    get away
-           - get away: đi nghỉ, có kỳ nghỉ
We`re hoping to get away for a few days at Easter. – Chúng tôi hi vọng được nghỉ vài ngày trong lễ phục sinh
- get away (from): thành công thoát khỏi nơi nào đó
I won`t be able to get away from the office before 7. – Tôi không thể rời văn phòng trước 7h.
4.     Make
- Make sb do sth: muốn ai làm gì đó
They made me repeat the whole story. – họ muốn tôi nhắc lại cả câu truyện
- be made to do something : bị bắt làm gì đó
She must be made to comply with the rules. – Cô ấy bị bắt phải tuân theo các quy tắc
5.   feel
-          - Feel + tính từ/danh từ: chỉ về cảm giác ở một thời điểm nào đó. 
I always feel sleepy on Mondays.
- Feel like doing st: mong muốn làm gì đó
I feel like going for a walk
- Feel like/as if/as though + clause: cảm thấy như là
She felt like she was in a dream. 
* Hãy cùng so sánh 2 ví dụ sau đây:
- I felt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Mai Anh
Dung lượng: 35,18KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)