Lời bài hát: In On Under (Trong, trên, bên dưới)

Chia sẻ bởi Họ và tên | Ngày 11/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Lời bài hát: In On Under (Trong, trên, bên dưới) thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

Lờibàihát: In On Under (Trong, trên, bêndưới)
Lời 1:
One, two, three, four (Một, hai, ba, bốn)  Where is the mouse? (Con chuột ở đâu?) The mouse is in the house (Con chuột ở bêntrongngôinhà)  Where is the cat? (Con mèo ở đâu? The cat is in the hat (Con mèo ở bêntrongchiếcmũ)  Where is the fish? (Con cá ở đâu?) The fish is in the dish(Con cá ở bêntrongcáibát)  Where are you? (Bạn ở đâu?) I’m in the classroom. (Tớ ở bêntronglớphọc)  In, on, under, in front of (Bêntrong, bêntrên, bêndưới, đằngtrước )  Behind, next to, between (Đằngsau, bêncạnh, ở giữa) In, on, under, in front of (Bêntrong, bêntrên, bêndưới, đằngtrước )  Behind, next to, between (Đằngsau, bêncạnh, ở giữa) One, two, three, four (Một, hai, ba, bốn)  Where is the bear? (Con gấu ở đâu?) The bear is on the chair (Con gấu ở trênghế)  Where is the snake? (Con rắn ở đâu?) The snake is on the cake. (Con rắn ở trênchiếcbánh)  Where is the guitar? (Chiếcđànghi ta ở đâu?) The guitar is on the car.(Chiếcđànghi ta ở trênchiếcxe ô tô)  Where are you? (Bạn ở đâu?) I’m on the chair too. (Tớcũng ở trênghế)  In, on, under, in front of (Bêntrong, bêntrên, bêndưới, đằngtrước )  Behind, next to, between (Đằngsau, bêncạnh, ở giữa) In, on, under, in front of (Bêntrong, bêntrên, bêndưới, đằngtrước )  Behind, next to, between (Đằngsau, bêncạnh, ở giữa)
Lời 2
One, two, three, four (Một, hai, ba, bốn)  Where is the fox? (Con chósói ở đâu?) The fox is under the box (Con chósói ở dướichiếchộp). Where is the train? (Tàuhoả ở đâu?) The train is under the airplane. (Tàuhoả ở dướimáy bay)  Where is the rose? (Bônghoahồng ở đâu?) The rose is under the nose.(Bônghoahồng ở dướimũi)  Where are you? (Bạn ở đâu?) We’re under the moon. (Chúngtớ ở dướiánhtrăng) In, on, under, in front of (Bêntrong, bêntrên, bêndưới, đằngtrước )  Behind, next to, between (Đằngsau, bêncạnh, ở giữa) In, on, under, in front of (Bêntrong, bêntrên, bêndưới, đằngtrước )  Behind, next to, between (Đằngsau, bêncạnh, ở giữa) One, two, three, four (Một, hai, ba, bốn)  Where is the D? (Chữ D ở đâu?) The D is in front of  the C.(Chữ D ở đằngtrướcchữ C)  Where is the C? (Chữ C ở đâu?) The C is behind the D.(Chữ C ở sauchữ D)  Where is the E? (Chữ E ở đâu?) The E is next to the D.(Chữ E ở cạnhchữ D)  Where are you? (Bạn ở đâu?) I’m between M and W.(Tớ ở giữachữ M vàchữ W) In, on, under, in front of (Bêntrong, bêntrên, bêndưới, đằngtrước )  Behind, next to, between (Đằngsau, bêncạnh, ở giữa) In, on, under, in front of (Bêntrong, bêntrên, bêndưới, đằngtrước )  Behind, next to, between (Đằngsau, bêncạnh, ở giữa)

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Họ và tên
Dung lượng: 16,80KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)