Lifelines - Unit 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Lan |
Ngày 02/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Lifelines - Unit 1 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Welcome to our class!
Sunday, January 10th,2010
Unit 1: GETTING STARTED
The alphabet.
Diphthongs and tripthongs.
Vowels.
(e)
Consonants
NEW WORDS
Pronouns (S).
I :
He:
She:
It:
We:
You:
They:
tôi
anh ấy, chú ấy, bác ấy
chị ấy, cô ấy, bác ấy
nó
chúng tôi, chúng ta, chúng mình
bạn , các bạn
họ, chúng nó
Đại từ nhân xưng (Pronouns) là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về người nói, ngôi thứ hai thuộc về người nghe, ngôi thứ ba thuộc về người hoặc con vật hoặc đồ vật mà người nói và người nghe đề cập tới. Đại từ nhân xưng được làm chủ ngữ nên có thể gọi chúng là đại từ chủ ngữ.
HELLO
1. Listen and repeat the conversation (1.1 P.6).
2. Match the flags and the countries (1.2 P6).
Argentina
Brazil
Japan
Italy
The USA
Poland
Switzerland
Turkey
Hungary
France
Spain
The UK
Nice / Pleased/ Glad to meet you.
3. Listen and complete the conversation (1.3 P7).
- Listen to some more conversations (1.4 P7).
Where are they from?
Banu/
Sahra and Michael/
Fernando and Telma/
Gabor/
Keiko/
Turkey
The USA
Brazil
Hungary
Japan
Introduce those people.
Example: This is … . He’s/ She’s from… .
This is … and … . They’re from… .
NUMBERS
2. Listen and write the 4 telephone numbers (1.6 P.7).
3. Listen. Which numbers do you hear (1.7 P6) ?
1. Match (1.5 P.7).
1, 0181 4639 865 2, 017 6536 119
3, 512 091 4, 0898 44 33 88
1, 61 2, 16 3, 42 4, 80 5, 79
one
two
three
four
five
six
seven
eight
nine
ten
4. Write the missing numbers (3. P7).
11. eleven
12. twelve
13. thirteen
14. ……….
15. fifteen
16. ……….
17. seventeen
18. ……….
19. nineteen
20. ……….
21. twenty one
22. ………..
30. ………..
40. forty
50. ………..
60. sixty
70. ………..
80. eighty
90. …………
100. a/ one hundred
fourteen
sixteen
eighteen
twenty
twenty two
thirty
fifty
seventy
ninety
CLASSROOM LANGUAGE
1. Look at the classroom P8.
Use these words to label the things in the picture.
umbrella, girl, woman, pen, apple, desk, bag,
book, orange, notebook, student, man, boy, teacher
- Listen and check.
1
5
4
7
8
9
12
11
10
13
14
3
6
2
Spell those words.
S1: How do you spell umbrella?
S2: It’s u-m-b-r-e-l-l-a
2. Put these words in the correct columns.
umbrella, girl, woman, pen, apple, desk, bag,
book, orange, notebook, student, man, boy, teacher
girl, woman, pen, desk, bag, book, notebook, student, man, boy, teacher
umbrella, apple, orange
Indefinite article : a, an
- Mạo từ không xác định “a" hoặc “an" luôn đứng trước danh từ đếm được số ít (tương đương với ONE). Tuy nhiên, khi dùng ONE, ta có phần muốn nhấn mạnh số lượng hơn, trong khi mạo từ bất định chỉ để giới thiệu ra một danh từ được nhắc đến lần đầu tiên trong một cuộc nói đối thoại
- Dùng a trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng ÂM PHỤ ÂM.
- Dùng an trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng ÂM NGUYÊN ÂM.
PERSONAL INFORMATION
1. Listen to the conversation (1.11 P9).
Complete the card .
Name: Mandy …………
Age: ……………………
Tel.no. …………………
Walls
19
0152 4694 817
Complete these questions:
What’s your ……………?
How old ……………you?
What’s ……….....address?
What’s your telephone ………....?
name
are
number
your
2. Ask your partner and complete the card (2 P.9).
PLURALS
- Listen and repeat (1. P9).
- some irregular nouns (1.13 p9):
a man 2 man a woman 3 women
a child 10 children a person 5 people
Nguyên tắc đổi sang số nhiều
1. Thông thường danh từ lấy thêm S ở số nhiều.
Ví dụ: chair - chairs ; girl - girls ; dog - dogs
2. Những danh từ tận cùng bằng O, X, S, Z, CH, SH lấy thêm ES ở số nhiều.
Ví dụ: potato - potatoes ; box - boxes ; watch - watches ; dish - dishes
Ngoại lệ:
a) Những danh từ tận cùng bằng nguyên âm + O chỉ lấy thêm S ở số nhiều.
Ví dụ: cuckoos, bamboos, curios, studios, radios
b) Những danh từ tận cùng bằng O nhưng có nguồn gốc không phải là tiếng Anh chỉ lấy thêm S ở số nhiều.
Ví dụ: pianos, photos, magnetos, kilos
3. Những danh từ tận cùng bằng phụ âm + Y thì chuyển Y thành i trước khi lấy thêm ES.
Ví dụ: lady - ladies ; story - stories
4. Những danh từ tận cùng bằng F hay FE thì chuyển thành VES ở số nhiều.
Ví dụ: leaf - leaves, knife - knives
Cách phát âm S tận cùng
1. Được phát âm là /z/: khi đi sau các nguyên âm và các phụ âm hữu thanh (voiced consonants), cụ thể là các phụ âm sau: /b/, /d/, /g/, /v/, /T/, /m/, /n/, /N/, /l/, /r/.
Ví dụ: boys, lies, ways, pubs, words, pigs, loves, bathes
2. Được phát âm là /s/: khi đi sau các phụ âm vô thanh (voiceless consonants), cụ thể là các phụ âm sau: /f/, /k/, /p/, /t/ và /H/.
Ví dụ: laughs, walks, cups, cats, tenths.
3. Được phát âm là /iz/: khi đi sau một phụ âm rít (hissing consonants), cụ thể là các phụ âm sau: /z/, /s/, /dZ/, /tS/, /S/, /Z/.
Ví dụ: refuses, passes, judges, churches, garages, wishes.
ADJECTIVES (adj)
1. Put the adjs in the box under the correct pictures 1. P10
1, old 2, fast 3, light 4, new 5, expensive
6, thin 7, tall 8. bad 9, fat 10, big
2. Put the words in the correct order 2. P10.
two fast cars
new shoes
a small dog
IN A CAFÉ
1. Listen and complete the conversation 1. P11
1, yes/ hot dogs/ thank/ please
2, hamburger/ lemonade/ small/ 4
3, large/ thanks/ 70
2. Say the prices 1. P11
£1.20 64p £ 9.45 12p
75p £9 £1.15 99p
Grammar Reference P104
Homework P124-129
Sunday, January 10th,2010
Unit 1: GETTING STARTED
The alphabet.
Diphthongs and tripthongs.
Vowels.
(e)
Consonants
NEW WORDS
Pronouns (S).
I :
He:
She:
It:
We:
You:
They:
tôi
anh ấy, chú ấy, bác ấy
chị ấy, cô ấy, bác ấy
nó
chúng tôi, chúng ta, chúng mình
bạn , các bạn
họ, chúng nó
Đại từ nhân xưng (Pronouns) là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về người nói, ngôi thứ hai thuộc về người nghe, ngôi thứ ba thuộc về người hoặc con vật hoặc đồ vật mà người nói và người nghe đề cập tới. Đại từ nhân xưng được làm chủ ngữ nên có thể gọi chúng là đại từ chủ ngữ.
HELLO
1. Listen and repeat the conversation (1.1 P.6).
2. Match the flags and the countries (1.2 P6).
Argentina
Brazil
Japan
Italy
The USA
Poland
Switzerland
Turkey
Hungary
France
Spain
The UK
Nice / Pleased/ Glad to meet you.
3. Listen and complete the conversation (1.3 P7).
- Listen to some more conversations (1.4 P7).
Where are they from?
Banu/
Sahra and Michael/
Fernando and Telma/
Gabor/
Keiko/
Turkey
The USA
Brazil
Hungary
Japan
Introduce those people.
Example: This is … . He’s/ She’s from… .
This is … and … . They’re from… .
NUMBERS
2. Listen and write the 4 telephone numbers (1.6 P.7).
3. Listen. Which numbers do you hear (1.7 P6) ?
1. Match (1.5 P.7).
1, 0181 4639 865 2, 017 6536 119
3, 512 091 4, 0898 44 33 88
1, 61 2, 16 3, 42 4, 80 5, 79
one
two
three
four
five
six
seven
eight
nine
ten
4. Write the missing numbers (3. P7).
11. eleven
12. twelve
13. thirteen
14. ……….
15. fifteen
16. ……….
17. seventeen
18. ……….
19. nineteen
20. ……….
21. twenty one
22. ………..
30. ………..
40. forty
50. ………..
60. sixty
70. ………..
80. eighty
90. …………
100. a/ one hundred
fourteen
sixteen
eighteen
twenty
twenty two
thirty
fifty
seventy
ninety
CLASSROOM LANGUAGE
1. Look at the classroom P8.
Use these words to label the things in the picture.
umbrella, girl, woman, pen, apple, desk, bag,
book, orange, notebook, student, man, boy, teacher
- Listen and check.
1
5
4
7
8
9
12
11
10
13
14
3
6
2
Spell those words.
S1: How do you spell umbrella?
S2: It’s u-m-b-r-e-l-l-a
2. Put these words in the correct columns.
umbrella, girl, woman, pen, apple, desk, bag,
book, orange, notebook, student, man, boy, teacher
girl, woman, pen, desk, bag, book, notebook, student, man, boy, teacher
umbrella, apple, orange
Indefinite article : a, an
- Mạo từ không xác định “a" hoặc “an" luôn đứng trước danh từ đếm được số ít (tương đương với ONE). Tuy nhiên, khi dùng ONE, ta có phần muốn nhấn mạnh số lượng hơn, trong khi mạo từ bất định chỉ để giới thiệu ra một danh từ được nhắc đến lần đầu tiên trong một cuộc nói đối thoại
- Dùng a trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng ÂM PHỤ ÂM.
- Dùng an trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng ÂM NGUYÊN ÂM.
PERSONAL INFORMATION
1. Listen to the conversation (1.11 P9).
Complete the card .
Name: Mandy …………
Age: ……………………
Tel.no. …………………
Walls
19
0152 4694 817
Complete these questions:
What’s your ……………?
How old ……………you?
What’s ……….....address?
What’s your telephone ………....?
name
are
number
your
2. Ask your partner and complete the card (2 P.9).
PLURALS
- Listen and repeat (1. P9).
- some irregular nouns (1.13 p9):
a man 2 man a woman 3 women
a child 10 children a person 5 people
Nguyên tắc đổi sang số nhiều
1. Thông thường danh từ lấy thêm S ở số nhiều.
Ví dụ: chair - chairs ; girl - girls ; dog - dogs
2. Những danh từ tận cùng bằng O, X, S, Z, CH, SH lấy thêm ES ở số nhiều.
Ví dụ: potato - potatoes ; box - boxes ; watch - watches ; dish - dishes
Ngoại lệ:
a) Những danh từ tận cùng bằng nguyên âm + O chỉ lấy thêm S ở số nhiều.
Ví dụ: cuckoos, bamboos, curios, studios, radios
b) Những danh từ tận cùng bằng O nhưng có nguồn gốc không phải là tiếng Anh chỉ lấy thêm S ở số nhiều.
Ví dụ: pianos, photos, magnetos, kilos
3. Những danh từ tận cùng bằng phụ âm + Y thì chuyển Y thành i trước khi lấy thêm ES.
Ví dụ: lady - ladies ; story - stories
4. Những danh từ tận cùng bằng F hay FE thì chuyển thành VES ở số nhiều.
Ví dụ: leaf - leaves, knife - knives
Cách phát âm S tận cùng
1. Được phát âm là /z/: khi đi sau các nguyên âm và các phụ âm hữu thanh (voiced consonants), cụ thể là các phụ âm sau: /b/, /d/, /g/, /v/, /T/, /m/, /n/, /N/, /l/, /r/.
Ví dụ: boys, lies, ways, pubs, words, pigs, loves, bathes
2. Được phát âm là /s/: khi đi sau các phụ âm vô thanh (voiceless consonants), cụ thể là các phụ âm sau: /f/, /k/, /p/, /t/ và /H/.
Ví dụ: laughs, walks, cups, cats, tenths.
3. Được phát âm là /iz/: khi đi sau một phụ âm rít (hissing consonants), cụ thể là các phụ âm sau: /z/, /s/, /dZ/, /tS/, /S/, /Z/.
Ví dụ: refuses, passes, judges, churches, garages, wishes.
ADJECTIVES (adj)
1. Put the adjs in the box under the correct pictures 1. P10
1, old 2, fast 3, light 4, new 5, expensive
6, thin 7, tall 8. bad 9, fat 10, big
2. Put the words in the correct order 2. P10.
two fast cars
new shoes
a small dog
IN A CAFÉ
1. Listen and complete the conversation 1. P11
1, yes/ hot dogs/ thank/ please
2, hamburger/ lemonade/ small/ 4
3, large/ thanks/ 70
2. Say the prices 1. P11
£1.20 64p £ 9.45 12p
75p £9 £1.15 99p
Grammar Reference P104
Homework P124-129
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Lan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)