LIỆT KÊ PHÍM NÓNG WORD, EXCEL

Chia sẻ bởi Đặng Quốc Dũng | Ngày 16/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: LIỆT KÊ PHÍM NÓNG WORD, EXCEL thuộc Tin học 9

Nội dung tài liệu:

MICROSOFT WINDOWS
Phím

Chức năng

Ctrl + C

sao chép

Ctrl + X

cắt

Ctrl + V

Dán

Ctrl + Z

hoàn lại tác vụ vừa thực hiện.

Delete

Xóa

Shift + Delete

xóa vĩnh viễn một đối tượng, không phục hồi được bằng cách vào thùng rác.

Ctrl + kéo thả

sao chép đối tượng đang chọn

Ctrl + Shift + kéo thả

tạo lối tắt cho đối tượng đang chọn

F2

đổi tên đối tượng đang chọn

Ctrl + >

di chuyển con trỏ đến một điểm chèn về phía sau 1 từ

Ctrl + <

di chuyển con trỏ đến một điểm chèn về trước sau 1 từ

Ctrl + mũi tên lên

di chuyển con trỏ đến một điểm chèn lên trên một đoạn

Ctrl + mũi tên xuống

di chuyển con trỏ đến một điểm chèn xuống dưới một đoạn

Ctrl + Shift + mũi tên

chọn một khối văn bản.

Shift + mũi tên

chọn các đối tượng trên màn hình Desktop, trong cửa sổ Windows, trong các phần mềm soạn thảo

Ctrl + A

chọn tất cả

F3

tìm kiếm một tập tin, thư mục.

Ctrl + O

mở một đối tượng

Alt + Enter

xem thuộc tính của đối tượng đang chọn

Alt + F4

đóng đối tượng đang kích hoạt, thoát chương trình đang kích hoạt

Ctrl + F4

đóng cửa sổ  con trong ứng dụng đa cửa sổ như Word, Excel...

Alt + Tab

chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ đang mở.

Alt + ESC

Di chuyển vòng quanh theo thứ tự các đối tượng đang mở

F6

Di chuyển vòng quanh các phần tử giống nhau trong một cửa sổ hoặc trên màn hình Desktop.

F4

sổ nội dung của thanh địa chỉ trong cửa sổ My Computer hoặc Windows Explorer.

Shift + F10

hiển thị thực đơn tắt (thực đơn ngữ cảnh) của đối tượng đang chọn

Alt + phím cách

hiển thị thực đơn hệ thống (System menu) của cửa sổ đang kích hoạt.

Ctrl + ESC

hiển thị thực đơn Start

Alt + ký tự gạch chân trên thực đơn lệnh

thực hiện lệnh tương ứng.

Ký tự gạch chân trong trong một thực đơn đang mở

thực hiện lệnh tương ứng trong thực đơn đang mở

F10

kích hoạt thanh thực đơn lệnh của ứng dụng đang được kích hoạt

->, <-, Up, Down

di chuyển giữa các đối tượng đang chọn trong cửa sổ, giữa các nhánh lệnh trên thanh thực đơn lệnh.

F5

cập nhật cho cửa sổ đang kích hoạt.

Backspace

trở về thư mục cấp trên liền kề của thư mục hiện tại trong cửa sổ My Computer hoặc Windows Explorer.

ESC

bỏ qua tác vụ hiện tại

Giữ Shift khi bỏ đĩa CD

ngăn cản việc chạy các chương trình tự động từ đĩa CD

Phím tắt trên hộp thoại
Phím tắt

Chức năng

Ctrl + Tab

chuyển sang thẻ kế tiếp trong hộp thoại

Ctrl + Shift + Tab

chuyển về thẻ phía trước trong hộp thoại

Tab

chuyển đến các phần lựa chọn, lệnh kế tiếp

Shift + Tab

chuyển về các phần lựa chọn, lệnh phía trước

Alt + Ký tự gạch chân

thực hiện lệnh tương ứng có ký tự gạch chân

Enter

thực hiện thiết lập hoặc nút nhấn đang kích hoạt

Phím cách

chọn hoặc bỏ chọn trong ô chọn (checkbox)

Mũi tên

chọn một nút nếu đang ở trong một nhóm có nhiều nút chọn

F1

hiển thị phần trợ giúp

F4

hiển thị dang sách giá trị của đối tượng đang kích hoạt

Backspace

trở về thư mục cấp cao hơn liền kế trong các hộp thoại lưu và mở

 Phím đặc biệt trên bàn phím
Phím

Chức năng



Hiển thị thanh thực đơn lệnh khởi động Start Menu.

+ D

Thu nhỏ hoặc phục hồi tất cả các cửa sổ đang mở

+ E

Mở cửa sổ Windows Explorer

+ F

Tìm kiếm

+ L

Khóa màn hình, khóa máy (Windows XP trở lên)

+ M

Thu nhỏ hoặc phục hồi tất cả các cửa sổ đang mở

+ R

Mở cửa sổ Run (tương ứng Start - Run)

+ U

Mở trình quản lý các tiện ích - Utility Manager

+ Tab

Di
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Quốc Dũng
Dung lượng: 293,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)