LÍ THUYẾT - REPORTED SPEECH
Chia sẻ bởi Châu Kiệt Luân |
Ngày 26/04/2019 |
138
Chia sẻ tài liệu: LÍ THUYẾT - REPORTED SPEECH thuộc Tiếng Anh 11
Nội dung tài liệu:
REPORTED SPEECH
* Câu gián tiếp là câu dùng để thuật lại nội dung lời nói trực tiếp.
* Các thay đổi chung khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp.
1. Thay đổi về thì trong câu:(reported verbs in the past) (nếu V tuờng thuật ở các Thì QK)
Câu trực tiếp
Câu gián tiếp
Simple present
Simple Past
Present progressive
Past progressive
Present perfect
Past perfect
Present perfect progressive
Past perfect progressive
Simple Past
Past perfect
Past progressive
Past perfect progressive
Simple Future(will + inf
Future in the past( would+ ifn)
can
could
must
Had to
NOTE: Khi câu trực tiếp diễn tả 1 chân lí, sự thật hiển nhiên (không thay đổi Thì.
Ex: Our teacher said, “The sun rises in the East.”
( Our teacher said that the sun rises in the east.
2. Thay đổi về đại từ nhân xưng,đại từ sở hữu và tính từ sở hữu:
RULE: ngôi thứ nhất-→ngôi S mệnh đề chính; ngôi thứ hai→ngôi O mệnh đề chính; ngôi thứ ba thường không thay đổi
3. Thay đổi về các nhóm từ chỉ thời gian và nơi chốn:
Nhóm từ trong câu trực tiếp
Nhóm từ trong câu gián tiếp
today
that day
yesterday
the day before/ the previous day
tonight
that night
tomorrow
the following day/ the next day/ the day after
this month
that month
last month (week, year..)
the month (week, year..)before / the perious month (week, year..)
next month
the month after / the following month
here
there
now
then
ago
before
This/these
That/ those
* Các thay đổi cụ thể cho từng loại câu trong lời nói gián tiếp
I. Câu trần thuật(statement)
said
S + (that) + S + V
told + O
Note:
Nếu V -tường thuật là Said→ giử nguyên lại để tường thuật
Nếu V -tường thuật là Said to +O→ told +O
thay đổi thì,đại từ,cụm từ chỉ thời gian, nơi chốn
Ex : “I saw her this morning”, he said → He said that he had seen her that morning Mary said to Bill,“ I don’t like living here” → Mary told Bill she didn’t like living there
I. Câu hỏi ( questions):
Câu hỏi đảo ( yes/ no question)
S + asked + ( O )/ wondered/ wanted to know + if / whether + S+V
Câu hỏi có từ để hỏi:( wh-question)
S+ +asked +( O ) wondered/ wanted to know + wh- word +S+V
Note: trật tự từ của câu hỏi trở về dạng câu phát biểu ( Không mượn AUX, không đảo AUX ra trước)
thay đổi về thì, đại từ, từ chỉ thời gian và nơi chốn cho phù hợp với văn cảnh lời nói.
Ex:“ Does your brother live in London, Nam?,she asked -> She asked Nam if his brother lived in London
Ex : The boy asked me, “ What time is it?” -> The boy wanted to know what time it was
III. Dạng mệnh lệnh thức /câu ra lệnh , đề nghị(command/ requests)
S+ động từ tường thuật + O + (not) + to infinitive
* động từ tường thuật : told, asked, advised, persuded, taught, directed, begged, encouraged.......
NOTE: tuỳ theo tính chất của câu mệnh lệnh mà ta sử dụng V- tường thuật cho phù hợp
Trong câu mệnh lệnh có chứa Câu phat biểu Ta củng thay đổi THÌ như ở câu phát biểu
Ex : She said to John :” Show me your paper” -> She told John to show her his paper
Ann said to him : “ Don’t wait for me if I am late” -> Ann told him not to wait for her if she was late
IV.Tùy theo ý nghĩa trong câu trực tiếp, chúng ta có thể chuyển sang cách nói gián tiếp bằng một số cấu trúc sau
Nhóm đi với to-inf
Nhóm đi với V-ing
1. S+ V+ O+ ( not) to inf
Advise (khuyên)
Warn (cảnh báo)
Remind ( nhắc nhở)
Encourage ( khuyến khích)
Invite ( mời)
Urge (thúc giục)
Order (ra lệnh)
2. S+V+ ( not) to inf
Promise (hứa)
Ask (yêu cầu)
Agree ( đồng ý)
Demand (:yêu cầu)
Hope( hi vọng)
Threaten (đe
* Câu gián tiếp là câu dùng để thuật lại nội dung lời nói trực tiếp.
* Các thay đổi chung khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp.
1. Thay đổi về thì trong câu:(reported verbs in the past) (nếu V tuờng thuật ở các Thì QK)
Câu trực tiếp
Câu gián tiếp
Simple present
Simple Past
Present progressive
Past progressive
Present perfect
Past perfect
Present perfect progressive
Past perfect progressive
Simple Past
Past perfect
Past progressive
Past perfect progressive
Simple Future(will + inf
Future in the past( would+ ifn)
can
could
must
Had to
NOTE: Khi câu trực tiếp diễn tả 1 chân lí, sự thật hiển nhiên (không thay đổi Thì.
Ex: Our teacher said, “The sun rises in the East.”
( Our teacher said that the sun rises in the east.
2. Thay đổi về đại từ nhân xưng,đại từ sở hữu và tính từ sở hữu:
RULE: ngôi thứ nhất-→ngôi S mệnh đề chính; ngôi thứ hai→ngôi O mệnh đề chính; ngôi thứ ba thường không thay đổi
3. Thay đổi về các nhóm từ chỉ thời gian và nơi chốn:
Nhóm từ trong câu trực tiếp
Nhóm từ trong câu gián tiếp
today
that day
yesterday
the day before/ the previous day
tonight
that night
tomorrow
the following day/ the next day/ the day after
this month
that month
last month (week, year..)
the month (week, year..)before / the perious month (week, year..)
next month
the month after / the following month
here
there
now
then
ago
before
This/these
That/ those
* Các thay đổi cụ thể cho từng loại câu trong lời nói gián tiếp
I. Câu trần thuật(statement)
said
S + (that) + S + V
told + O
Note:
Nếu V -tường thuật là Said→ giử nguyên lại để tường thuật
Nếu V -tường thuật là Said to +O→ told +O
thay đổi thì,đại từ,cụm từ chỉ thời gian, nơi chốn
Ex : “I saw her this morning”, he said → He said that he had seen her that morning Mary said to Bill,“ I don’t like living here” → Mary told Bill she didn’t like living there
I. Câu hỏi ( questions):
Câu hỏi đảo ( yes/ no question)
S + asked + ( O )/ wondered/ wanted to know + if / whether + S+V
Câu hỏi có từ để hỏi:( wh-question)
S+ +asked +( O ) wondered/ wanted to know + wh- word +S+V
Note: trật tự từ của câu hỏi trở về dạng câu phát biểu ( Không mượn AUX, không đảo AUX ra trước)
thay đổi về thì, đại từ, từ chỉ thời gian và nơi chốn cho phù hợp với văn cảnh lời nói.
Ex:“ Does your brother live in London, Nam?,she asked -> She asked Nam if his brother lived in London
Ex : The boy asked me, “ What time is it?” -> The boy wanted to know what time it was
III. Dạng mệnh lệnh thức /câu ra lệnh , đề nghị(command/ requests)
S+ động từ tường thuật + O + (not) + to infinitive
* động từ tường thuật : told, asked, advised, persuded, taught, directed, begged, encouraged.......
NOTE: tuỳ theo tính chất của câu mệnh lệnh mà ta sử dụng V- tường thuật cho phù hợp
Trong câu mệnh lệnh có chứa Câu phat biểu Ta củng thay đổi THÌ như ở câu phát biểu
Ex : She said to John :” Show me your paper” -> She told John to show her his paper
Ann said to him : “ Don’t wait for me if I am late” -> Ann told him not to wait for her if she was late
IV.Tùy theo ý nghĩa trong câu trực tiếp, chúng ta có thể chuyển sang cách nói gián tiếp bằng một số cấu trúc sau
Nhóm đi với to-inf
Nhóm đi với V-ing
1. S+ V+ O+ ( not) to inf
Advise (khuyên)
Warn (cảnh báo)
Remind ( nhắc nhở)
Encourage ( khuyến khích)
Invite ( mời)
Urge (thúc giục)
Order (ra lệnh)
2. S+V+ ( not) to inf
Promise (hứa)
Ask (yêu cầu)
Agree ( đồng ý)
Demand (:yêu cầu)
Hope( hi vọng)
Threaten (đe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Châu Kiệt Luân
Dung lượng: |
Lượt tài: 8
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)