Lí thuyết hành vi doanh nghiệp
Chia sẻ bởi Nguyễn Tương Lai |
Ngày 11/05/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Lí thuyết hành vi doanh nghiệp thuộc Công nghệ 10
Nội dung tài liệu:
LÝ THUYẾT HÀNH VI DOANH NGHIỆP
Π = TR – TC => max
TR= P.Q
TC=AC.Q
NỘI DUNG
I. Lý thuyết sản xuất
II. Lý thuyết chi phí
III. Lý thuyết lợi nhuận
DOANH NGHIỆP hay HÃNG
kn: là tổ chức KT (thuê) mua các ytố sx (ytố đầu vào) để tham gia vào qtrình sx tạo ra các hàng hóa và dịch vụ( kết quả đầu ra) đem bán và sinh lời
Thể hiện
+ 1 người
+ 1 gia đình
+ 1 nông trại
+ 1 cửa hàng nhỏ
+ 1 cty đa quốc gia sx 1 loạt những sp trung gian
LÝ THUYẾT SẢN XUẤT
Một số vấn đề
Công nghệ sản xuất và hàm sản xuất
Sản xuất với một đầu vào biến đổi
Sản xuất với hai đầu vào biến đổi
Sơ đồ quá trình sản xuất của DN
Đầu vào
(đ,L,K,...)
Quá trình
sản xuất
Kq Đầu ra
(H2, dịch vụ)
Đơn sp
≈sx
1 loại sp
Đa sp
≈sx
≥2 loại sp
TSCĐ
(m2,nkho,
Fxưởng,…)
TSLĐ
(Ng,nh,v liệu)
Mqh : HÀM SX
Hộp đen
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
Kn
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT là cách thức sx sp do con người sáng tạo ra được áp dụng vào quá trình sx
Hàm sản xuất
Khái niệm: Hm sx l m?t hm mụ t? mối quan hệ v? m?t kỹ thuật gi?a lượng d?u ra tối đa (Q) cú th? d?t đựơc từ tập hợp cỏc y?u t? đầu vào khác nhau tuong ?ng với một trình độ k? thu?t công nghệ nhất định no dú.
Dạng tổng quát c?a hm sản xuất
Q = A f( X1, X2,., Xn); Q = Af (L, K)
MỘT SỐ DẠNG HÀM SX
Hàm sản xuất Cobb-Douglas
Q= A.K?.L? , (0 < ? , ? <1)
Hàm sản xuất c?a nu?c M? (1889-1912)
Q= K0,75.L0,25
3. Hm sx tuy?n tớnh: QSX=?aiXi
QSX = aK + bL;
(K, L: thay th? hon h?o)
SẢN XUẤT NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
Ngắn hạn (SR): là khỏang thời gian trong đó có ít nhất một đầu vào cố định
Dài hạn (LR): là khỏang thời gian trong đó tất cả các đầu vào đều biến đổi
SẢN XUẤT VỚI 1 ĐẦU VÀO CỐ ĐỊNH
(sx ngắn hạn)
Năng suất bình quân (AP)
Năng suất bình quân(sp bình quân) của một đầu vào biến đổi là lượng đầu ra tính bình quân trên một đơn vị đầu vào biến đổi đó
( yếu tố khác không đổi)
Công thức
APXi= Q/Xi = f(Xi)/Xi
khi k = const => APL= Q/L = f(K, L)/L
khi L = const => APK= Q/K = f(L, K)/K
Năng suất cận biên (MP)
Khái niệm
Năng suất cận biên( sp cận biên) của một đầu vào biến đổi là lượng đầu ra tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị đầu vào biến đổi đó( yếu tố khác không đổi)
Công thức
MPXi= Q/Xi
Khi K = const => MPL= Q/L = Δf(K, L)/ΔL
Khi L = const =>MPK= Q/ K = Δf(L, K)/ΔK
Ý NGHĨA HÀM SX NGẮN HẠN
Q = aK + bL
=> chỉ cần sd 1(trong 2) y/tố đầu vào
Q/L = aK/L + b, K/L: trang bị tư bản/1LĐ
Q/L = APL => APL phụ thuộc vào K/L
đây là y/tố QĐ năng suất lđ
Mỗi đơn vị LĐ bình quân tạo ra bao nhiêu Q
(sức ảnh hưởng của mỗi ytố đvào trong việc tạo
ra Q)
Mỗi đv yếu tố đầu vào tăng thêm thì đóng góp thêm được bao nhiêu vào Q
QUY LUẬT NĂNG SUẤT CẬN BIÊN GIẢM DẦN
Nội dung
Năng suất cận biên của bất kỳ một yếu tố đầu vào biến đổi nào cũng sẽ bắt đầu giảm và giảm dần tại một thời điểm nào đó khi ta tiếp tục bỏ thêm từng đơn vị của yếu tố đó vào quá trình sản xuất (yếu tố đầu vào kia cố định)
Ví dụ
Khi MPL tăng, Q tăng với tốc độ nhanh dần
Khi MPL giảm, Q tăng với tốc độ chậm dần
Khi MPL<0 thì q giảm
MPL=0, Q đạt giá trị cực đại
L
L
Q
APL, MPL
100
0
20
40
60
80
30
20
10
2 4 6 8 10
Q
APL
MPL
MPL > 0, Q tang
MPL = 0, Q max
MPL < 0, Q gi?m
MPL>APL?APL ?
MPL= APL ?APLmax
MPL < APL ?APL?
MPL luụn di qua di?m c?c d?i c?a APL
APmax
ĐỒ THỊ
Ý NGHĨA CỦA QUY LUẬT MP ↓
Ý nghĩa: + Cho biết mối quan hệ giữa MP và AP
MP>AP(MP/AP=Q/Xi.Xi/Q = E>1) => AP↑
MP = AP (E =1) => APMAX
MP < AP ( E<1) => AP↓
+ Cho phép lchọn được 1 cơ cấu đvào 1 cách t.ưu hơn
+ Cho biết mối quan hệ giữa MP và MC
MC = VC/Q = PXi. Xi/Q = Pxi /MP
MP↑ => MC↓
MPMAX => MCMIN
MP↓ => MC ↑
CHỨNG MINH QUY LUẬT MP ↓
Sử dụng hàm sx Cobb – Douglas để CM
Q= A.K.L , (0 < , <1)
Khi L = const => MPK = Q’K= A.K-1.L
(MPK)’ = ( A.K-1.L)’= (-1) A.K-2.L
< 1 => (-1) < 0
=> (MPK)’ < 0 => MP ↓
Khi K = const => MP ↓
LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ
Một số khái niệm về chi phí
Chi phí ngắn hạn
Chi phí ngắn hạn bq
Hiệu suất của quy mô
Một số khái niệm về chi phí
Chí phí tài nguyên và chi phí bằng tiền
Chi phí kế toán và chi phí kinh tế
Chi phí kế toán (chi phí hiện) là giá trị của tất cả các đầu vào tham gia vào qtrình sx H2, dịch vụ, được ghi lại trên hóa đơn, số sách kế tóan
Chi phí kinh tế là giá trị của tòan bộ nguồn tài nguyên sử dụng cho quá trình sản xuất, bao gồm cả chi phí kế toán và chi phí cơ hội
Chi phí chìm và chi phí tiềm ẩn
Chi phí ngắn hạn và chi phí dài hạn
Chi phí ngắn hạn
Tổng chi phí (TC)
Chi phí cố định (FC)
Chi phí biến đổi (VC)
Chi phí cố định (FC)
Kn
+ Là những chi phí không thay đổi theo
sản lượng đầu ra
+ không sx vẫn phát sinh
Q ↑, ↓, = 0
=> FC = const
Ct
FC = TC - VC
FC
CP
Q
Chi phí biến đổi (VC)
Chi phí biến đổi là
những CP thđổi cùng với
sự thđổi của Q đầu ra
không sx không phát sinh
Q = 0 => VC = 0
Q ↑,↓ => VC↑,↓
Ct: VC = TC – FC
=> VC luôn cách đều TC
1 khoản FC
Q
CP
Tổng chi phí (TC)
Tổng chi phí là toàn bộ CP phải bỏ ra để tiến hành sx KD.
Bao gồm CP biến đổi và CP cố định
Ct: TC = VC + FC
TCq=0 = FC
Q
CP
TC
CÁC CHI PHÍ NGẮN HẠN BQ
Chi phí cố định bq
AFC = FC / Q => FC = AFC . Q
AFC = ATC - AVC
Chi phí biến đổi bq
AVC = VC / Q => VC = AVC . Q
AVC = ATC - AFC
Tổng chi phí bq
ATC = TC / Q => TC = AC . Q
ATC = AVC + AFC
Chi phí cận biên (MC)
Kn: Là chi phí tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sp
Lưu ý: - MC có dạng U và luôn đi qua các
điểm cực tiểu của ATC và AVC
- MC dốc lên do quy luật năng suất cận
biên giảm dần
Ct: MC = TC/ Q = VC/ Q
MC = TC’, MC = VC’
ĐỒ THỊ
ATC
MC
AVC
AFC
Q
CPBQ
QACmin > QAVCmin
ACmin AC’ = 0
AC’ = (AVC +AFC)’ = AVC’ + AFC’
AFC’ = (FC/Q)’ = - FC/Q2 < 0 =>
AVC’ > 0 AVC đang ↑
AVC < ATC
=> QAVCmin < QACmin
ATC CÓ HÌNH CHỮ U và
cắt MC tại ATCMIN
MC di qua ATCmin ? (ATC)`= 0
ATC = TC/Q, => (ATC)`= (TC/Q)`
(TC/Q)`=(TC`.Q - TC.Q`)/Q2 = (MC-ATC)/Q = 0
+ 1/Q > 0
* MC = ATC ? (ATC)`= 0, ATC min. Vì thế MC cắt
ATC tại điểm tối thiểu.
* MC > ATC, (ATC)`> 0, Q tăng, ATC tăng. Như vậy
khi MC > ATC thì ATC tăng dần. (MC kéo ATC lên)
* MC < ATC, (ATC)`< 0, Q tăng, AVC giảm. Như vậy
khi MCMối quan hệ giữa các đường chi phí
FC là đường nằm ngang
VC và TC dốc lên và cách đều với nhau 1 khoản FC
AFC luôn dốc xuống về phía phải
AVC, ATC có dạng hình chữ U
MC có dạng hình chữ U và đi qua 2 điểm cực tiểu của AVC và ATC.
Chứng minh tương tự cho trường hợp AVC
AVC CÓ HÌNH CHỮ U và mqh AP
AVC = VC/Q
VC = W. L
AVC = W/(Q/L)
= W/AP
AP ↑ => AVC↓
APMAX => AVCMIN
AP ↓ => AVC ↑
=> AVC có hình chữ U
APMAX
AVCMIN
L
AP
AVC
MC CÓ HÌNH CHỮ U và mqh MP
MC = ΔVC/ Δ Q
ΔVC = W. ΔL
MC = W/(ΔQ/ΔL)
= W/MP
MP ↑ => MC↓
MPMAX => MCMIN
MP ↓ => MC ↑
=> MC có hình chữ U
MPMAX
MCMIN
L
MP
MC
Hiệu suất KT
K,L thay đổi cùng tỷ lệ
đ/n: HsKT theo qmô pánh trđộ tận dụng qmô theo thiết kế
HIỆU SUẤT CỦA QUY MÔ
Hiệu suất tăng theo quy mô
tăng các đầu vào lên 1%làm
đầu ra tăng nhiều hơn 1%
Hiệu suất giảm theo quymô
tăng các đầu vào lên 1% làm đầu ra tăng ít hơn 1%
Hiệu suất không đổi theo quy mô: tăng các đầu vào lên 1% làm đầu ra tăng đúng bằng 1%
Chi phi
Q
Chi phi
Q
Chi phi
Q
LATC
LATC
LATC
DẠNG TỔNG QUÁT HsKT
Q = f(K, L) => h Q = f( tK, tL)
+ h > t h/t >1
=>HsKT↑theo qmô (đạt tính KT)
việc mở rộng qmô đạt Hq
+ h = t h/t =1
=>HsKT không đổi theo qmô
+ h < t h/t <1
=>HsKT↓ theo qmô (phi KT)
việc mở rộng qmô không đạt Hq
D? TH? HI?U SU?T KT
HsKT tăng theo q mô
HsKT giảm theo qmô
HsKT không ↑,↓ theo q mô
LAC
LAC
Q
VD hàm sx Cobb – Douglas
Q = A.K?.L? , (0 < ? , ? <1)
Q0 = A.K?.L? => 2Q0 = 2A.K?.L?
Q1 = A.(2K)?.(2L)? = 2 (?+?) A.K?.L?
= 2 (?+?) .Q0
so sỏnh Q1 v?i 2Q0
(? + ?) > 1 => Q1> 2Q0 => HsKT ?
(? + ?) = 1 => Q1 = 2Q0 => HsKT khụng d?i
(? + ?) < 1 => Q1< 2Q0 => HsKT ?
VD
1 số hàm sx sau biểu thị ↑,↓, hay không đổi theo qmô
1, Q = L/2 + √K
2, Q = √K.L/2
3, Q = 1/2 . √KL
4, Q = L/2 + K
III. LÝ THUYẾT VỀ LỢI NHUẬN
Π = TR – TC => max
TR= P.Q
TC=AC.Q
L
TR
TC
100
0
20
40
60
TC
TR
Nguồn gốc
Kn: lợi nhuận là
đại lượng phản ánh
sự chênh lệch giữa
doanh thu thu được
với chi phí phải bỏ
ra để đạt được doanh
thu đó
Ct: = TR-TC
= Q (P - ATC)
пMAX
Π = 0 Π = 0
Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận
= TR-TC => max
ĐK cần
d/dQ = 0 => MR = MC
Đk đủ
d2/dQ2 < 0
Nếu MR>MC
thì tăng Q sẽ tăng
Nếu MR thì giảm Q sẽ tăng
Nếu MR=MC
thì Q là tối ưu Q*,max
MC
MR
Q
P
Πmin Πmax
NGUYÊN TẮC TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN
Quy tắc chung
Mọi doanh nghiệp sẽ gia tăng sản lượng đầu
ra chừng nào doanh thu cận biên còn lớn
hơn chi phí cân biên (MR>MC) cho tới khi
có MR=MC thì dừng lại. Tại đây doanh nghiệp
lựa chọn được mức sản lượng tối ưu Q* để tối đa
hóa lợi nhuận ( Max).
Nếu MR>MC thì tăng Q sẽ tăng
Nếu MRNếu MR=MC thì Q là tối ưu Q*,max
PHÂN BIỆT 1 SỐ LOẠI LỢI NHUẬN
lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận tính toán:
kế toán = TR-TC kế toán
kinh tế = TR- TCktế = TR – TC ktoán – O.C
Kế toán - ktế = O.C
Vì TC ktế > TC kế toán 1 khoản O.C
Vậy ktế < kếtoán đúng bằng 1 khoản O.C
Lợi nhuận bình quân và lợi nhuận siêu nghạch
BQ= /Q = (P - ATC)vì =TR-TC = Q (P - ATC)
siêu ngạch= dôi ra ngoài BQ
Các nhân tố ảnh hưởng tới lợi nhuận
Quy mô sx
Tiêu thụ sp
Gía cả của các yếu tố đầu vào
Hình thức tổ chức
Cơ cấu sx
Chính sách vĩ mô
Π = TR – TC => max
TR= P.Q
TC=AC.Q
NỘI DUNG
I. Lý thuyết sản xuất
II. Lý thuyết chi phí
III. Lý thuyết lợi nhuận
DOANH NGHIỆP hay HÃNG
kn: là tổ chức KT (thuê) mua các ytố sx (ytố đầu vào) để tham gia vào qtrình sx tạo ra các hàng hóa và dịch vụ( kết quả đầu ra) đem bán và sinh lời
Thể hiện
+ 1 người
+ 1 gia đình
+ 1 nông trại
+ 1 cửa hàng nhỏ
+ 1 cty đa quốc gia sx 1 loạt những sp trung gian
LÝ THUYẾT SẢN XUẤT
Một số vấn đề
Công nghệ sản xuất và hàm sản xuất
Sản xuất với một đầu vào biến đổi
Sản xuất với hai đầu vào biến đổi
Sơ đồ quá trình sản xuất của DN
Đầu vào
(đ,L,K,...)
Quá trình
sản xuất
Kq Đầu ra
(H2, dịch vụ)
Đơn sp
≈sx
1 loại sp
Đa sp
≈sx
≥2 loại sp
TSCĐ
(m2,nkho,
Fxưởng,…)
TSLĐ
(Ng,nh,v liệu)
Mqh : HÀM SX
Hộp đen
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
Kn
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT là cách thức sx sp do con người sáng tạo ra được áp dụng vào quá trình sx
Hàm sản xuất
Khái niệm: Hm sx l m?t hm mụ t? mối quan hệ v? m?t kỹ thuật gi?a lượng d?u ra tối đa (Q) cú th? d?t đựơc từ tập hợp cỏc y?u t? đầu vào khác nhau tuong ?ng với một trình độ k? thu?t công nghệ nhất định no dú.
Dạng tổng quát c?a hm sản xuất
Q = A f( X1, X2,., Xn); Q = Af (L, K)
MỘT SỐ DẠNG HÀM SX
Hàm sản xuất Cobb-Douglas
Q= A.K?.L? , (0 < ? , ? <1)
Hàm sản xuất c?a nu?c M? (1889-1912)
Q= K0,75.L0,25
3. Hm sx tuy?n tớnh: QSX=?aiXi
QSX = aK + bL;
(K, L: thay th? hon h?o)
SẢN XUẤT NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
Ngắn hạn (SR): là khỏang thời gian trong đó có ít nhất một đầu vào cố định
Dài hạn (LR): là khỏang thời gian trong đó tất cả các đầu vào đều biến đổi
SẢN XUẤT VỚI 1 ĐẦU VÀO CỐ ĐỊNH
(sx ngắn hạn)
Năng suất bình quân (AP)
Năng suất bình quân(sp bình quân) của một đầu vào biến đổi là lượng đầu ra tính bình quân trên một đơn vị đầu vào biến đổi đó
( yếu tố khác không đổi)
Công thức
APXi= Q/Xi = f(Xi)/Xi
khi k = const => APL= Q/L = f(K, L)/L
khi L = const => APK= Q/K = f(L, K)/K
Năng suất cận biên (MP)
Khái niệm
Năng suất cận biên( sp cận biên) của một đầu vào biến đổi là lượng đầu ra tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị đầu vào biến đổi đó( yếu tố khác không đổi)
Công thức
MPXi= Q/Xi
Khi K = const => MPL= Q/L = Δf(K, L)/ΔL
Khi L = const =>MPK= Q/ K = Δf(L, K)/ΔK
Ý NGHĨA HÀM SX NGẮN HẠN
Q = aK + bL
=> chỉ cần sd 1(trong 2) y/tố đầu vào
Q/L = aK/L + b, K/L: trang bị tư bản/1LĐ
Q/L = APL => APL phụ thuộc vào K/L
đây là y/tố QĐ năng suất lđ
Mỗi đơn vị LĐ bình quân tạo ra bao nhiêu Q
(sức ảnh hưởng của mỗi ytố đvào trong việc tạo
ra Q)
Mỗi đv yếu tố đầu vào tăng thêm thì đóng góp thêm được bao nhiêu vào Q
QUY LUẬT NĂNG SUẤT CẬN BIÊN GIẢM DẦN
Nội dung
Năng suất cận biên của bất kỳ một yếu tố đầu vào biến đổi nào cũng sẽ bắt đầu giảm và giảm dần tại một thời điểm nào đó khi ta tiếp tục bỏ thêm từng đơn vị của yếu tố đó vào quá trình sản xuất (yếu tố đầu vào kia cố định)
Ví dụ
Khi MPL tăng, Q tăng với tốc độ nhanh dần
Khi MPL giảm, Q tăng với tốc độ chậm dần
Khi MPL<0 thì q giảm
MPL=0, Q đạt giá trị cực đại
L
L
Q
APL, MPL
100
0
20
40
60
80
30
20
10
2 4 6 8 10
Q
APL
MPL
MPL > 0, Q tang
MPL = 0, Q max
MPL < 0, Q gi?m
MPL>APL?APL ?
MPL= APL ?APLmax
MPL < APL ?APL?
MPL luụn di qua di?m c?c d?i c?a APL
APmax
ĐỒ THỊ
Ý NGHĨA CỦA QUY LUẬT MP ↓
Ý nghĩa: + Cho biết mối quan hệ giữa MP và AP
MP>AP(MP/AP=Q/Xi.Xi/Q = E>1) => AP↑
MP = AP (E =1) => APMAX
MP < AP ( E<1) => AP↓
+ Cho phép lchọn được 1 cơ cấu đvào 1 cách t.ưu hơn
+ Cho biết mối quan hệ giữa MP và MC
MC = VC/Q = PXi. Xi/Q = Pxi /MP
MP↑ => MC↓
MPMAX => MCMIN
MP↓ => MC ↑
CHỨNG MINH QUY LUẬT MP ↓
Sử dụng hàm sx Cobb – Douglas để CM
Q= A.K.L , (0 < , <1)
Khi L = const => MPK = Q’K= A.K-1.L
(MPK)’ = ( A.K-1.L)’= (-1) A.K-2.L
< 1 => (-1) < 0
=> (MPK)’ < 0 => MP ↓
Khi K = const => MP ↓
LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ
Một số khái niệm về chi phí
Chi phí ngắn hạn
Chi phí ngắn hạn bq
Hiệu suất của quy mô
Một số khái niệm về chi phí
Chí phí tài nguyên và chi phí bằng tiền
Chi phí kế toán và chi phí kinh tế
Chi phí kế toán (chi phí hiện) là giá trị của tất cả các đầu vào tham gia vào qtrình sx H2, dịch vụ, được ghi lại trên hóa đơn, số sách kế tóan
Chi phí kinh tế là giá trị của tòan bộ nguồn tài nguyên sử dụng cho quá trình sản xuất, bao gồm cả chi phí kế toán và chi phí cơ hội
Chi phí chìm và chi phí tiềm ẩn
Chi phí ngắn hạn và chi phí dài hạn
Chi phí ngắn hạn
Tổng chi phí (TC)
Chi phí cố định (FC)
Chi phí biến đổi (VC)
Chi phí cố định (FC)
Kn
+ Là những chi phí không thay đổi theo
sản lượng đầu ra
+ không sx vẫn phát sinh
Q ↑, ↓, = 0
=> FC = const
Ct
FC = TC - VC
FC
CP
Q
Chi phí biến đổi (VC)
Chi phí biến đổi là
những CP thđổi cùng với
sự thđổi của Q đầu ra
không sx không phát sinh
Q = 0 => VC = 0
Q ↑,↓ => VC↑,↓
Ct: VC = TC – FC
=> VC luôn cách đều TC
1 khoản FC
Q
CP
Tổng chi phí (TC)
Tổng chi phí là toàn bộ CP phải bỏ ra để tiến hành sx KD.
Bao gồm CP biến đổi và CP cố định
Ct: TC = VC + FC
TCq=0 = FC
Q
CP
TC
CÁC CHI PHÍ NGẮN HẠN BQ
Chi phí cố định bq
AFC = FC / Q => FC = AFC . Q
AFC = ATC - AVC
Chi phí biến đổi bq
AVC = VC / Q => VC = AVC . Q
AVC = ATC - AFC
Tổng chi phí bq
ATC = TC / Q => TC = AC . Q
ATC = AVC + AFC
Chi phí cận biên (MC)
Kn: Là chi phí tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sp
Lưu ý: - MC có dạng U và luôn đi qua các
điểm cực tiểu của ATC và AVC
- MC dốc lên do quy luật năng suất cận
biên giảm dần
Ct: MC = TC/ Q = VC/ Q
MC = TC’, MC = VC’
ĐỒ THỊ
ATC
MC
AVC
AFC
Q
CPBQ
QACmin > QAVCmin
ACmin AC’ = 0
AC’ = (AVC +AFC)’ = AVC’ + AFC’
AFC’ = (FC/Q)’ = - FC/Q2 < 0 =>
AVC’ > 0 AVC đang ↑
AVC < ATC
=> QAVCmin < QACmin
ATC CÓ HÌNH CHỮ U và
cắt MC tại ATCMIN
MC di qua ATCmin ? (ATC)`= 0
ATC = TC/Q, => (ATC)`= (TC/Q)`
(TC/Q)`=(TC`.Q - TC.Q`)/Q2 = (MC-ATC)/Q = 0
+ 1/Q > 0
* MC = ATC ? (ATC)`= 0, ATC min. Vì thế MC cắt
ATC tại điểm tối thiểu.
* MC > ATC, (ATC)`> 0, Q tăng, ATC tăng. Như vậy
khi MC > ATC thì ATC tăng dần. (MC kéo ATC lên)
* MC < ATC, (ATC)`< 0, Q tăng, AVC giảm. Như vậy
khi MC
FC là đường nằm ngang
VC và TC dốc lên và cách đều với nhau 1 khoản FC
AFC luôn dốc xuống về phía phải
AVC, ATC có dạng hình chữ U
MC có dạng hình chữ U và đi qua 2 điểm cực tiểu của AVC và ATC.
Chứng minh tương tự cho trường hợp AVC
AVC CÓ HÌNH CHỮ U và mqh AP
AVC = VC/Q
VC = W. L
AVC = W/(Q/L)
= W/AP
AP ↑ => AVC↓
APMAX => AVCMIN
AP ↓ => AVC ↑
=> AVC có hình chữ U
APMAX
AVCMIN
L
AP
AVC
MC CÓ HÌNH CHỮ U và mqh MP
MC = ΔVC/ Δ Q
ΔVC = W. ΔL
MC = W/(ΔQ/ΔL)
= W/MP
MP ↑ => MC↓
MPMAX => MCMIN
MP ↓ => MC ↑
=> MC có hình chữ U
MPMAX
MCMIN
L
MP
MC
Hiệu suất KT
K,L thay đổi cùng tỷ lệ
đ/n: HsKT theo qmô pánh trđộ tận dụng qmô theo thiết kế
HIỆU SUẤT CỦA QUY MÔ
Hiệu suất tăng theo quy mô
tăng các đầu vào lên 1%làm
đầu ra tăng nhiều hơn 1%
Hiệu suất giảm theo quymô
tăng các đầu vào lên 1% làm đầu ra tăng ít hơn 1%
Hiệu suất không đổi theo quy mô: tăng các đầu vào lên 1% làm đầu ra tăng đúng bằng 1%
Chi phi
Q
Chi phi
Q
Chi phi
Q
LATC
LATC
LATC
DẠNG TỔNG QUÁT HsKT
Q = f(K, L) => h Q = f( tK, tL)
+ h > t h/t >1
=>HsKT↑theo qmô (đạt tính KT)
việc mở rộng qmô đạt Hq
+ h = t h/t =1
=>HsKT không đổi theo qmô
+ h < t h/t <1
=>HsKT↓ theo qmô (phi KT)
việc mở rộng qmô không đạt Hq
D? TH? HI?U SU?T KT
HsKT tăng theo q mô
HsKT giảm theo qmô
HsKT không ↑,↓ theo q mô
LAC
LAC
Q
VD hàm sx Cobb – Douglas
Q = A.K?.L? , (0 < ? , ? <1)
Q0 = A.K?.L? => 2Q0 = 2A.K?.L?
Q1 = A.(2K)?.(2L)? = 2 (?+?) A.K?.L?
= 2 (?+?) .Q0
so sỏnh Q1 v?i 2Q0
(? + ?) > 1 => Q1> 2Q0 => HsKT ?
(? + ?) = 1 => Q1 = 2Q0 => HsKT khụng d?i
(? + ?) < 1 => Q1< 2Q0 => HsKT ?
VD
1 số hàm sx sau biểu thị ↑,↓, hay không đổi theo qmô
1, Q = L/2 + √K
2, Q = √K.L/2
3, Q = 1/2 . √KL
4, Q = L/2 + K
III. LÝ THUYẾT VỀ LỢI NHUẬN
Π = TR – TC => max
TR= P.Q
TC=AC.Q
L
TR
TC
100
0
20
40
60
TC
TR
Nguồn gốc
Kn: lợi nhuận là
đại lượng phản ánh
sự chênh lệch giữa
doanh thu thu được
với chi phí phải bỏ
ra để đạt được doanh
thu đó
Ct: = TR-TC
= Q (P - ATC)
пMAX
Π = 0 Π = 0
Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận
= TR-TC => max
ĐK cần
d/dQ = 0 => MR = MC
Đk đủ
d2/dQ2 < 0
Nếu MR>MC
thì tăng Q sẽ tăng
Nếu MR
Nếu MR=MC
thì Q là tối ưu Q*,max
MC
MR
Q
P
Πmin Πmax
NGUYÊN TẮC TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN
Quy tắc chung
Mọi doanh nghiệp sẽ gia tăng sản lượng đầu
ra chừng nào doanh thu cận biên còn lớn
hơn chi phí cân biên (MR>MC) cho tới khi
có MR=MC thì dừng lại. Tại đây doanh nghiệp
lựa chọn được mức sản lượng tối ưu Q* để tối đa
hóa lợi nhuận ( Max).
Nếu MR>MC thì tăng Q sẽ tăng
Nếu MR
PHÂN BIỆT 1 SỐ LOẠI LỢI NHUẬN
lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận tính toán:
kế toán = TR-TC kế toán
kinh tế = TR- TCktế = TR – TC ktoán – O.C
Kế toán - ktế = O.C
Vì TC ktế > TC kế toán 1 khoản O.C
Vậy ktế < kếtoán đúng bằng 1 khoản O.C
Lợi nhuận bình quân và lợi nhuận siêu nghạch
BQ= /Q = (P - ATC)vì =TR-TC = Q (P - ATC)
siêu ngạch= dôi ra ngoài BQ
Các nhân tố ảnh hưởng tới lợi nhuận
Quy mô sx
Tiêu thụ sp
Gía cả của các yếu tố đầu vào
Hình thức tổ chức
Cơ cấu sx
Chính sách vĩ mô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tương Lai
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)