Lesson Plan 7
Chia sẻ bởi Lê Hiếu |
Ngày 11/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Lesson Plan 7 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
UNIT 1: GREETING
PERIOD 1
INTRODUCING SUBJECT AND HOW TO LEARN
I. Giới thiệu môn học:
- Tầm quan trọng của môn học
II. Giới thiệu chương trình:
- Phân tích theo môn: 3 tiết/ 1 tuần
- Phân tích theo đơn vị bài: 5 ( 6 tiết /1 bài
- Giới thiệu kết cấu sách :A, B, C
- Phần (+) có thể bỏ qua.
III. Hướng dẫn cách học Tiếng Anh:
- Học từ
- Học ngữ pháp + ngữ âm lồng trong bài học
- 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết
IV. Một số qui định đối với học sinh học môn Tiếng Anh:
- SGK: 2 quyển (Bài học + Bài tập)
- Vở : 2 quyển (Bài học + Bài tập)
- Hai quyển dùng riêng biệt không viết lẫn lộn giữa bài học và bài tập.
- Chuẩn bị sẵn giấy kiểm tra (5’ – 15’) đột xuất không thông báo trước.
- Kiểm tra một tiết theo phân phối chương trình và có báo trước 1 tuần
- Khi đến lớp phải học thuộc bài cũ – chuẩn bị bài mới theo yêu cầu của giáo viên
- Mang đầy đủ dụng cụ học tập
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
- Khi kiểm tra bài + phát biểu phải nói lớn, rõ và mạnh dạng.
V. Chào hỏi và một số mệnh lệnh bằng tiếng Anh cần được giới thiệu trong tiết đầu.
* Greetings:
- Goodmorning, Ms/ Mr + Tên - Good afternoon, Mr/ Mr + Tên – How are you?
- Goodbye, Ms/ MR + Tên
- Fine, thanks. And you?
- Stand up, sit down, open your books, close your books
- Go to the board – Write on the board
-Listen and repeat
- Listen to the tape, listen and repeat.
UNIT 1: BACK TO SCHOOL
SECTION A, B
PERIOD
OBJECTIVE
LANGUAGE CONTENTS
TECHNIQUES
1
(A1, A2)
- Greeting people, introducing oneself
- Developing reading skill.
* Grammar:
- Structures used in greeting
- Comparative; a lot of/ still/ many
* Vocabulary:
- Words relating to greeting and introduction.
- Role play
- Questions and answer
- Silent reading
2
(A3, A4)
- Greeting people of different ages.
- Practicing listening and speaking.
* Grammar:
- Expression of greetings (formal-informal)
- So am I (review)
*Vocabulary:
- Words relating to greetings
- Role play
- Listening and completing dialogue.
3
A5, A6
- Developing listening skill
- consolidating structures
* Grammar
- I’m …
- So am I …
- She has …
- Many/ a lot of/ lots of
- Big-bigger
- Listening and ordering and pictures.
4
B1, B2
- Talking and asking about onset and the others.
- Developing speaking, listening and writing skills.
* Grammar:
- The present simple tense
- WH- questions with WHAT? WHO? WHERE?
- (Review)
- Role play
5
B4, B5, B6
- Asking and talking about transportation and distances.
- Developing speaking, listening and writing skill.
* Grammar:
- How far is it from … to …?
* Vocabulary:
- Words relating transportation and distances.
- Role play
- Question and answers.
UNIT 1: BACK TO SCHOOL
SECTION A: FRIENDS
PERIOD 1 ( A1, A2 )
I. OBJECTIVE:
- Greeting people, introducing one and others (review)
- Developing readings
II. LANGUAGE CONTENS:
* Grammar:
- Structures used in greeting - Comparatives
- A lot of - Still/ many (new)
* Vocabulary:
- Words relating to greeting and introdution.
III. TECHNIQUES:
- Role play - Questions – answers - Silent reading
IV. TEACHING AIDS:
Pictures, cassette recorder + tape
V. PROCEDURES:
1. Greeting and checking attendance
2. The previous lesson
- Give the greetings
- Grammar : to be – to have
3. The new lesson:
Section
Steps
Techniques and contents
Drawing experience
A1
Warm up
* Brainstorming
Now tell me what you say to your friends when you first meet after the summer holidays.
- Hello
- Hi
- Nice to see you again
- Nice to meet you
Presention
* Questions – Answers:
- Asking students to look at pictures and listen to the dialogue between Ba, Nga and Nam, Hoa once or twice.
- Explaining
PERIOD 1
INTRODUCING SUBJECT AND HOW TO LEARN
I. Giới thiệu môn học:
- Tầm quan trọng của môn học
II. Giới thiệu chương trình:
- Phân tích theo môn: 3 tiết/ 1 tuần
- Phân tích theo đơn vị bài: 5 ( 6 tiết /1 bài
- Giới thiệu kết cấu sách :A, B, C
- Phần (+) có thể bỏ qua.
III. Hướng dẫn cách học Tiếng Anh:
- Học từ
- Học ngữ pháp + ngữ âm lồng trong bài học
- 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết
IV. Một số qui định đối với học sinh học môn Tiếng Anh:
- SGK: 2 quyển (Bài học + Bài tập)
- Vở : 2 quyển (Bài học + Bài tập)
- Hai quyển dùng riêng biệt không viết lẫn lộn giữa bài học và bài tập.
- Chuẩn bị sẵn giấy kiểm tra (5’ – 15’) đột xuất không thông báo trước.
- Kiểm tra một tiết theo phân phối chương trình và có báo trước 1 tuần
- Khi đến lớp phải học thuộc bài cũ – chuẩn bị bài mới theo yêu cầu của giáo viên
- Mang đầy đủ dụng cụ học tập
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
- Khi kiểm tra bài + phát biểu phải nói lớn, rõ và mạnh dạng.
V. Chào hỏi và một số mệnh lệnh bằng tiếng Anh cần được giới thiệu trong tiết đầu.
* Greetings:
- Goodmorning, Ms/ Mr + Tên - Good afternoon, Mr/ Mr + Tên – How are you?
- Goodbye, Ms/ MR + Tên
- Fine, thanks. And you?
- Stand up, sit down, open your books, close your books
- Go to the board – Write on the board
-Listen and repeat
- Listen to the tape, listen and repeat.
UNIT 1: BACK TO SCHOOL
SECTION A, B
PERIOD
OBJECTIVE
LANGUAGE CONTENTS
TECHNIQUES
1
(A1, A2)
- Greeting people, introducing oneself
- Developing reading skill.
* Grammar:
- Structures used in greeting
- Comparative; a lot of/ still/ many
* Vocabulary:
- Words relating to greeting and introduction.
- Role play
- Questions and answer
- Silent reading
2
(A3, A4)
- Greeting people of different ages.
- Practicing listening and speaking.
* Grammar:
- Expression of greetings (formal-informal)
- So am I (review)
*Vocabulary:
- Words relating to greetings
- Role play
- Listening and completing dialogue.
3
A5, A6
- Developing listening skill
- consolidating structures
* Grammar
- I’m …
- So am I …
- She has …
- Many/ a lot of/ lots of
- Big-bigger
- Listening and ordering and pictures.
4
B1, B2
- Talking and asking about onset and the others.
- Developing speaking, listening and writing skills.
* Grammar:
- The present simple tense
- WH- questions with WHAT? WHO? WHERE?
- (Review)
- Role play
5
B4, B5, B6
- Asking and talking about transportation and distances.
- Developing speaking, listening and writing skill.
* Grammar:
- How far is it from … to …?
* Vocabulary:
- Words relating transportation and distances.
- Role play
- Question and answers.
UNIT 1: BACK TO SCHOOL
SECTION A: FRIENDS
PERIOD 1 ( A1, A2 )
I. OBJECTIVE:
- Greeting people, introducing one and others (review)
- Developing readings
II. LANGUAGE CONTENS:
* Grammar:
- Structures used in greeting - Comparatives
- A lot of - Still/ many (new)
* Vocabulary:
- Words relating to greeting and introdution.
III. TECHNIQUES:
- Role play - Questions – answers - Silent reading
IV. TEACHING AIDS:
Pictures, cassette recorder + tape
V. PROCEDURES:
1. Greeting and checking attendance
2. The previous lesson
- Give the greetings
- Grammar : to be – to have
3. The new lesson:
Section
Steps
Techniques and contents
Drawing experience
A1
Warm up
* Brainstorming
Now tell me what you say to your friends when you first meet after the summer holidays.
- Hello
- Hi
- Nice to see you again
- Nice to meet you
Presention
* Questions – Answers:
- Asking students to look at pictures and listen to the dialogue between Ba, Nga and Nam, Hoa once or twice.
- Explaining
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hiếu
Dung lượng: 729,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)