LESONEDITOR

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thìn | Ngày 29/04/2019 | 80

Chia sẻ tài liệu: LESONEDITOR thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

HDSD: PHẦN MỀM SOẠN THẢO BÀI GIẢNG
I. Khởi động
Cách 1:
- Vào StartProgramsLesson EdiorLesson Editor1.3
Cách 2:
+ Kích đúp vào biểu tượng có sẵn trên nền màn hình.
+ Kích phải vào biểu tượng có sẵn trên nền màn hình chọn Open
+ Kích vào biểu tượng có sẵn trên nền màn hình sau đó ấn phím Enter trên bàn phím.
II. Lưu, mở và đóng
1.Lưu:
B1: Vào menu “Bài giảng” chọn “Lưu”.
B2: Cửa sổ Save as hiện lên:
+ Save in: chọn địa chỉ muốn lưu.
+ File name: Nhập tên muốn lưu.
B3 : sau đó kích vào nút Save để lưu.
Chú ý: Có thể dùng tổ hợp phím Ctrl + S (hoặc kích vào biểu tượng lưu trên thanh công cụ) thay cho bước 1.
2. Mở:
B1: Vào menu “Bài giảng” chọn “Mở...”.
B2: Cửa sổ Open hiện lên:
+ Look in: chọn địa chỉ tài liệu cần mở. Sau đó kích chọn tài liệu cần mở.
B3 : sau đó kích vào nút Open để mở.
Chú ý: Có thể dùng tổ hợp phím Ctrl + O (hoặc kích vào biểu tượng Open trên thanh công cụ hoặc ấn phím F3) thay cho bước 1.
Nháy chuột vào Close góc phải màn hình chính.
Vào menu “Bài giảng”  chọn “Thoát”.
Nháy kép vào biểu tượng của chương trình ở góc trên trái màn hình.
Ấn tổ hợp phím Alt + F4.
Lưu ý: Nếu văn bản chưa được lưu thì khi thoát khỏi Lesson Editor sẽ có hộp thoại hỏi ta có muốn lưu lại không:
+Có: đồng ý lưu lại.
+Không: không lưu lại.
Trong trường hợp không muốn thoát khỏi Lesson Editor ta chọn “Làm tiếp”.
3. Đóng
III. Làm việc với đề mục và mục.
1. Đề mục.
a. Thêm đề mục:
B1: vào menu “Nội dung” chọn “ Thêm đề mục”.
B2: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên:
Chủ đề: nhập tên đề mục. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B3: Kích tiếp vào nút “Đồng ý”
Chú ý: Có thể ấn phím F5 thay cho bước1
b. Sửa mục:
B1: Kích chọn mục muốn đổi tên.
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”.
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên:
+ Mục: nhập tên mục mới. Sau đó kích vào nút “Đồng ý”.
Chú ý: Có thể ấn phím F6 thay cho bước 2 (Hoặc có thể kích đúp vào mục muốn đổi tên).
c. Xoá đề mục:
B1: Kích chọn mục muốn xoá.
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Xoá đề mục”.
B3: Cửa sổ thông báo hiện lên:
+ Có: nếu muốn xoá
+ Không: huỷ bỏ


Chú ý: Có thể thay B2 bằng cách kích vào biểu tượng .Khi xoá hết mục thì trong đề mục cũng bị xoá theo.
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích chọn nút “Ảnh, phim”
B5: Cửa sổ Tên File dữ liệu hiện lên: chọn File ảnh hoặc phim muốn chèn.
B6: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp tục kích vào nút “Đồng ý”
IV. Sử dụng các mẫu bài tập
1. Chèn ảnh và phim.
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích chọn nút “Văn bản”
B5: Nhập nội dung cho ô Text Box vừa tạo ra.
B6: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp tục chọn “Đồng ý”
2. Chèn Text Box.
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích chọn nút “Công cụ”  Chọn “Soạn thảo văn bản”
3. Soạn thảo văn bản.
B5: Cửa sổ nhập văn bản cần hiện thị hiện lên: Sau đó nhập nội dung văn bản ở phía bên dưới.
B6: Có thể định dạng nội dung văn bản nhập vào hộp thoại tương tự như trong Word.
B7: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp tục kích vào nút “Đồng ý”
4. Bài tập trắc nghiệm.
a. Một đáp án đúng.
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích chọn nút “Công cụ”  Chọn “Bài tập trắc nghiệm”
B5: Cửa sổ nhập mẫu bài tập trắc nghiệm hiện lên:
+ Kiểu : “Một đáp án đúng”
+ Câu hỏi: nhập nội dung câu hỏi.
+ Phương án: nhập phương án.
Chú ý:
+ Muốn thêm một phương án kích vào dấu + phía dưới.
+ Muốn bớt một phương án kích vào dấu - phía dưới.
+ Chỉ đánh một dấu tích duy nhất ở phương án mà chúng ta cho là đúng trong phần “Kết quả”.
B6: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp tục kích vào nút “Đồng ý”
b. Nhiều đáp án đúng.
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích chọn nút “Công cụ”  Chọn “Bài tập trắc nghiệm”
B5: Cửa sổ nhập mẫu bài tập trắc nghiệm hiện lên:
+ Kiểu : “Nhiều đáp án đúng”
+ Câu hỏi: nhập nội dung câu hỏi.
+ Phương án: nhập phương án.
Chú ý:
+ Muốn thêm một phương án kích vào dấu + phía dưới.
+ Muốn bớt một phương án kích vào dấu - phía dưới.
+ Chỉ đánh dấu tích vào các phương án mà chúng ta cho là đúng trong phần “Kết quả”.
B6: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp tục kích vào nút “Đồng ý”
c. Đúng/Sai.
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích chọn nút “Công cụ”  Chọn “Bài tập trắc nghiệm”
B5: Cửa sổ nhập mẫu bài tập trắc nghiệm hiện lên:
+ Kiểu : “Đúng/Sai”
+ Câu hỏi: nhập nội dung câu hỏi.
+ Phương án: nhập phương án.
Chú ý:
+ Muốn thêm một phương án kích vào dấu + phía dưới.
+ Muốn bớt một phương án kích vào dấu - phía dưới.
+ Chỉ đánh dấu tích vào các phương án mà chúng ta cho là đúng trong phần “Kết quả”.
B6: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp tục kích vào nút “Đồng ý”
d. Ghép đôi.
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích chọn nút “Công cụ”  Chọn “Bài tập trắc nghiệm”
B5: Cửa sổ nhập mẫu bài tập trắc nghiệm hiện lên:
+ Kiểu : “Ghép đôi”
+ Câu hỏi: nhập nội dung câu hỏi.
+ Phương án: nhập phương án.
+ Kết quả: nhập nội dung để kết hợp với nội dung bên mục phương án sao cho có ý nghĩa.
Chú ý:
+ Muốn thêm một phương án kích vào dấu + phía dưới.
+ Muốn bớt một phương án kích vào dấu - phía dưới.
+ Các phương án và kết quả nhập không được giống nhau
B6: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp tục kích vào nút “Đồng ý”
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích chọn nút “Công cụ”  Chọn “Bài tập ô chữ”
B5: Cửa sổ nhập mẫu bài tập ô chữ hiện lên:
+ Câu hỏi hàng dọc: nhập nội dung câu hỏi hàng dọc.
+ Từ trả lời: nhập câu trả lời
+ Câu hỏi hàng ngang:
5. Bài tập ô chữ.
* Câu hỏi 1,2, ....: nhập nội dung các câu hỏi hàng ngang.
* Từ trả lời: đáp án trả lời
* Từ trên ô chữ: Từ hiển thị trên ô chữ hàng ngang.
* Vị trí chữ: vị trí ký tự muốn hiển thị ở từ hàng dọc
Chú ý:
+ Muốn thêm một phương án kích vào dấu + phía dưới.
+ Muốn bớt một phương án kích vào dấu - phía dưới.
B6: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp tục kích vào nút “Đồng ý”
a. Kéo thả chữ.
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích chọn nút “Công cụ”  Chọn “Bài tập kéo thả chữ”
6. Bài tập kéo thả chữ.
B5: Cửa sổ nhập mẫu bài tập kéo thả chữ hiện lên:
+ Kiểu : “Kéo thả chữ”. Sau đó nhập nội dung văn bản ở phía bên dưới.
B6: Bôi đen các chữ muốn kéo thả và kích vào nút “Chọn chữ”
B7: Kích vào nút “Tiếp tục”.
B8: Kích vào nút “Thêm chữ” để nhập các phương án nhiễu.
B9: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp tục kích vào nút “Đồng ý”
b. Điền khuyết.
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích chọn nút “Công cụ”  Chọn “Bài tập kéo thả chữ”
B5: Cửa sổ nhập mẫu bài tập kéo thả chữ hiện lên:
+ Kiểu : “Điền khuyết” Sau đó nhập nội dung văn bản ở phía bên dưới.
B6: Bôi đen các chữ muốn điền khuyết và kích vào nút “Chọn chữ”
B7: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp tục kích vào nút “Đồng ý”
c. Ẩn hiện chữ.
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích chọn nút “Công cụ”  Chọn “Bài tập kéo thả chữ”
B5: Cửa sổ nhập mẫu bài tập kéo thả chữ hiện lên:
+ Kiểu : “Ẩn hiện chữ” Sau đó nhập nội dung văn bản ở phía bên dưới.
B6: Bôi đen các chữ muốn Ẩn hiện chữ và kích vào nút “Chọn chữ”
B7: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp tục kích vào nút “Đồng ý”
Chú ý: thường dùng để chữa bài
V. Hiệu ứng và thuộc tính
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích đối tượng cần thay đổi hiệu ứng hay thuộc tính.
B5:Xuất hiện các biểu tượng ở phía trên bên phải đối tượng đó :
B6:
+ : Điều chỉnh kích thước,
độ sáng, độ tương phản,
độ trong suốt.

+ : Các hiệu ứng


+ : Vị trí




B7: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp tục kích vào nút “Đồng ý”
VI. Sửa nội dung
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích đúp đối tượng cần sửa nội dung .Sửa nội dung cần sửa
B5: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp tục kích vào nút “Đồng ý”.

VII. Giao diện
1. Chọn giao diện.
- Vào menu “Nội dung” chọn “Chọn giao diện”
- Kích vào biểu tượng Chọn giao diện
2. Xem toàn bộ:
a. Xem toàn bộ
Vào menu “Nội dung” chọn “Xem toàn bộ”
Kích vào biểu tượng xem toàn bộ hoặc F9
b. Thoát khỏi chế độ xem toàn bộ
Muốn thoát ấn phím F9
VIII. Đóng gói
B1. Vào mục Bài giảng chọn Đóng gói (phím tắt F4)
B2. chọn “Xuất ra file chạy (EXE)”.
Lưu ý: Chức năng này sẽ xuất bài giảng đang soạn thảo ra thành một sản phẩm chạy độc lập, có thể copy vào đĩa mềm hoặc đĩa CD để chạy trên các máy tính khác mà không cần chương trình Lesson Editor.
B3: nhập đường dẫn, tên tệp
Kính chuùc Thaày coâ vaø gia ñình thaät haïnh phuùc vaø thaønh ñaït trong cuoäc soáng!
Mời Thầy Cô nghỉ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thìn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)