Lập dàn bài ôn HKI
Chia sẻ bởi Trương Thị Kim Thanh |
Ngày 19/03/2024 |
13
Chia sẻ tài liệu: Lập dàn bài ôn HKI thuộc Vật lý 12
Nội dung tài liệu:
Lập dàn bài
môn Địa lý
học kỳ I
Gồm 2 phần lớn :
Phần một : lý thuyết
1. Vị trí địa lý và lịch sử phát triển lãnh thổ
2. Đặc điểm chung của tự nhiên
3. Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự nhiên
Phần hai : kỹ năng
Đọc bản đồ ( sử dụng atlat Việt Nam )
Vẽ biểu đồ phù hợp
Vấn đề 1
1. Vị trí địa lý : -tọa độ địa lý
-tiếp giáp
-ý nghĩa về tự nhiên
-ý nghĩa về KT, VHXH, QP
. Phạm vi lãnh thổ : -Vùng đất
-Vùng biển
-Vùng trời
2. Lịch sử hình thành và phát triển :3 giai đoạn
-Tiền Cambri : 3 đặc điểm
-Cổ kiến tạo : 3 đặc điểm
-Tân kiến tạo : 3 đặc điểm
Vấn đề 2 : Đặc điểm chung của tự nhiên
Đất nước nhiều đồi núi : 4 đặc điểm với
2 dạng địa hình là đồi núi và đồng bằng.
Chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển Đông :4 yếu tố là khí hậu, địa hình, tài nguyên vùng biển và thiên tai .
Nhiệt đới ẩm gió mùa tác động lên 4 yếu tổ cơ bản : địa hình, sông, đất và sinh vật .
Phân hóa đa dạng với 3 miền tự nhiên :
-Miền Đông bắc và đb Bắc bộ
-Miền Tây bắc và Bắc trung bộ
-Miền Nam trung bộ và Nam bộ
Vấn đề: Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự nhiên
1. Sử dụng và bảo vệ TN sinh vật
-Rừng
-Sinh học
2. Sử dụng và bảo vệ TN đất
3. Sử dụng và bảo vệ TN khác : nước, khoáng sản, du lịch, khí hậu, biển, . . .
4. Bảo vệ môi trường : 2 vấn đề
5. Thiên tai và biện pháp phòng chống
-Bão -Ngập lụt
-Lũ quét -Hạn hán -Khác
6. Chiến lược quốc gia về bảo vệ TN
Phần hai : kỹ năng
Đọc bản đồ ( sử dụng atlat Việt Nam )
-Có cái gì ?
-Ở đâu ?
Phần hai : kỹ năng
Vẽ biểu đồ phù hợp : 2 nội dung cơ bản
-Động thái phát triển : Cột, đường, kết hợp, miền (tuyệt đối)
-Cơ cấu : Tròn, miền, cột ( chồng )
Tạm
Biệt
Nhé !
môn Địa lý
học kỳ I
Gồm 2 phần lớn :
Phần một : lý thuyết
1. Vị trí địa lý và lịch sử phát triển lãnh thổ
2. Đặc điểm chung của tự nhiên
3. Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự nhiên
Phần hai : kỹ năng
Đọc bản đồ ( sử dụng atlat Việt Nam )
Vẽ biểu đồ phù hợp
Vấn đề 1
1. Vị trí địa lý : -tọa độ địa lý
-tiếp giáp
-ý nghĩa về tự nhiên
-ý nghĩa về KT, VHXH, QP
. Phạm vi lãnh thổ : -Vùng đất
-Vùng biển
-Vùng trời
2. Lịch sử hình thành và phát triển :3 giai đoạn
-Tiền Cambri : 3 đặc điểm
-Cổ kiến tạo : 3 đặc điểm
-Tân kiến tạo : 3 đặc điểm
Vấn đề 2 : Đặc điểm chung của tự nhiên
Đất nước nhiều đồi núi : 4 đặc điểm với
2 dạng địa hình là đồi núi và đồng bằng.
Chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển Đông :4 yếu tố là khí hậu, địa hình, tài nguyên vùng biển và thiên tai .
Nhiệt đới ẩm gió mùa tác động lên 4 yếu tổ cơ bản : địa hình, sông, đất và sinh vật .
Phân hóa đa dạng với 3 miền tự nhiên :
-Miền Đông bắc và đb Bắc bộ
-Miền Tây bắc và Bắc trung bộ
-Miền Nam trung bộ và Nam bộ
Vấn đề: Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự nhiên
1. Sử dụng và bảo vệ TN sinh vật
-Rừng
-Sinh học
2. Sử dụng và bảo vệ TN đất
3. Sử dụng và bảo vệ TN khác : nước, khoáng sản, du lịch, khí hậu, biển, . . .
4. Bảo vệ môi trường : 2 vấn đề
5. Thiên tai và biện pháp phòng chống
-Bão -Ngập lụt
-Lũ quét -Hạn hán -Khác
6. Chiến lược quốc gia về bảo vệ TN
Phần hai : kỹ năng
Đọc bản đồ ( sử dụng atlat Việt Nam )
-Có cái gì ?
-Ở đâu ?
Phần hai : kỹ năng
Vẽ biểu đồ phù hợp : 2 nội dung cơ bản
-Động thái phát triển : Cột, đường, kết hợp, miền (tuyệt đối)
-Cơ cấu : Tròn, miền, cột ( chồng )
Tạm
Biệt
Nhé !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Kim Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)