Lan1
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Quang |
Ngày 27/04/2019 |
82
Chia sẻ tài liệu: lan1 thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
Sở GD & ĐT Quảng Trị
Trường THPT Cam Lộ
Tổ: Tin học KIỂM TRA 45 PHÚT(số 1)
Câu hỏi 1: (1đ) Điền từ đúng vào các chỗ trống sau:
Nguyên lý Von Neumann: Mã hóa ……………, điều khiển bằng ………………, lưu trữ chương trình và truy cập theo địa chỉ.
Nguyên lý điều khiển bằng chương trình: Máy tính hoạt động theo chương trình.
Nguyên lý lưu trữ chương trình: …………… được đưa vào máy tính dưới dạng ………………... để …………… và xử lý như những dữ liệu khác.
Nguyên lý truy cập theo địa chỉ: Việc truy cập dữ liệu trong máy tính được thực hiện thông qua địa chỉ của dữ liệu đó.
Câu hỏi 2: (0.5đ) Để biểu diễn 1 kí tự trong bảng mã Unicode, cần sử dụng……..trong bộ nhớ máy tính.
A. 8 bit B. 1 byte C. 2 byte D. 8 byte
Câu hỏi 3: (1đ) Ghép mỗi đơn vị đo lượng thông tin ở cột A với một giá trị tương ứng ở cột B
A
B
(1)
1 KB
(a)
1024 TB
(2)
1 PT
(b)
1024 MB
(3)
1 MB
(c)
1024 byte
(4)
1 GB
(d)
1024 KB
(5)
1 TB
(e)
1024 GB
Câu hỏi 4: (1đ) Số thập phân nào dưới đây có biểu diễn nhị phân là 1001101 ?
A. 75 B. 76 C. 77 D. 79
Câu hỏi 5: (0.5đ) Điền từ đúng vào các chỗ trống trong các phát biểu sau:
Bộ nhớ ngoài dùng để lưu trữ lâu dài …………… và hỗ trợ cho ………………
Bộ nhớ ngoài của máy tính thường là : ………………………………………………………
Câu hỏi 6: (2đ) Cho dãy A gồm N số nguyên a1, a2, …, aN và thuật toán tính giá trị L như sau:
B1: Nhập N, a1, a2, …, aN;
B2: M ( 0, k (1;
B3: Nếu k > N thì đưa ra giá trị M rồi kết thúc
B4: Nếu ak chia hết cho 2 thì M ( M + ak;
B5: k ( k + 1 rồi quay lại B3
Hãy cho biết M có là gì?
A. Tổng tất cả các số trong dãy A B. Giá trị lớn nhất của dãy A
C. Giá trị nhỏ nhất của dãy A D. Tổng tất cả các số chẵn trong dãy A
Câu hỏi 7: (2đ) Hãy mô phỏng thuật toán trong câu hỏi 6
A
12
5
24
11
19
2
3
7
3
4
k
M
( Kết luận: ………………………………………………………………………………………….
Câu hỏi 8: (2đ) Cho dãy A gồm N số nguyên khác nhau a1, a2, … , aN được sắp xếp theo thứ tự tăng dần và một số nguyên k cho trước. Hãy tìm trong dãy A số hạng có giá trị bằng k?
- Thuật toán:
B1: Nhập N, a1, a2, … , aN và số nguyên k;
B2: Dau ( 1; Cuoi ( N;
B3: Giua ( ;
B4: Nếu aGiua = k thì thông báo chỉ số Giua rồi kết thúc;
B5: Nếu aGiua < k thì Dau ( Giua + 1 rồi chuyển đến B7;
B6: Cuoi ( Giua -1;
B7: Nếu Dau > Cuoi thì thông báo dãy A không có số hạng nào có giá trị bằng k rồi kết thúc;
B8: Quay lại B3
a. Mô phỏng việc thực hiện thuật toán với N = 10 và k1 = 11:
Chỉ số
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
3
4
6
7
8
11
17
21
29
33
Dau
Cuoi
Giua
aGiua
Lần duyệt
( Kết luận:……………………………………………………………………………………
a. Mô phỏng việc thực hiện thuật toán với N = 10 và k2 = 5:
Chỉ số
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
3
Trường THPT Cam Lộ
Tổ: Tin học KIỂM TRA 45 PHÚT(số 1)
Câu hỏi 1: (1đ) Điền từ đúng vào các chỗ trống sau:
Nguyên lý Von Neumann: Mã hóa ……………, điều khiển bằng ………………, lưu trữ chương trình và truy cập theo địa chỉ.
Nguyên lý điều khiển bằng chương trình: Máy tính hoạt động theo chương trình.
Nguyên lý lưu trữ chương trình: …………… được đưa vào máy tính dưới dạng ………………... để …………… và xử lý như những dữ liệu khác.
Nguyên lý truy cập theo địa chỉ: Việc truy cập dữ liệu trong máy tính được thực hiện thông qua địa chỉ của dữ liệu đó.
Câu hỏi 2: (0.5đ) Để biểu diễn 1 kí tự trong bảng mã Unicode, cần sử dụng……..trong bộ nhớ máy tính.
A. 8 bit B. 1 byte C. 2 byte D. 8 byte
Câu hỏi 3: (1đ) Ghép mỗi đơn vị đo lượng thông tin ở cột A với một giá trị tương ứng ở cột B
A
B
(1)
1 KB
(a)
1024 TB
(2)
1 PT
(b)
1024 MB
(3)
1 MB
(c)
1024 byte
(4)
1 GB
(d)
1024 KB
(5)
1 TB
(e)
1024 GB
Câu hỏi 4: (1đ) Số thập phân nào dưới đây có biểu diễn nhị phân là 1001101 ?
A. 75 B. 76 C. 77 D. 79
Câu hỏi 5: (0.5đ) Điền từ đúng vào các chỗ trống trong các phát biểu sau:
Bộ nhớ ngoài dùng để lưu trữ lâu dài …………… và hỗ trợ cho ………………
Bộ nhớ ngoài của máy tính thường là : ………………………………………………………
Câu hỏi 6: (2đ) Cho dãy A gồm N số nguyên a1, a2, …, aN và thuật toán tính giá trị L như sau:
B1: Nhập N, a1, a2, …, aN;
B2: M ( 0, k (1;
B3: Nếu k > N thì đưa ra giá trị M rồi kết thúc
B4: Nếu ak chia hết cho 2 thì M ( M + ak;
B5: k ( k + 1 rồi quay lại B3
Hãy cho biết M có là gì?
A. Tổng tất cả các số trong dãy A B. Giá trị lớn nhất của dãy A
C. Giá trị nhỏ nhất của dãy A D. Tổng tất cả các số chẵn trong dãy A
Câu hỏi 7: (2đ) Hãy mô phỏng thuật toán trong câu hỏi 6
A
12
5
24
11
19
2
3
7
3
4
k
M
( Kết luận: ………………………………………………………………………………………….
Câu hỏi 8: (2đ) Cho dãy A gồm N số nguyên khác nhau a1, a2, … , aN được sắp xếp theo thứ tự tăng dần và một số nguyên k cho trước. Hãy tìm trong dãy A số hạng có giá trị bằng k?
- Thuật toán:
B1: Nhập N, a1, a2, … , aN và số nguyên k;
B2: Dau ( 1; Cuoi ( N;
B3: Giua ( ;
B4: Nếu aGiua = k thì thông báo chỉ số Giua rồi kết thúc;
B5: Nếu aGiua < k thì Dau ( Giua + 1 rồi chuyển đến B7;
B6: Cuoi ( Giua -1;
B7: Nếu Dau > Cuoi thì thông báo dãy A không có số hạng nào có giá trị bằng k rồi kết thúc;
B8: Quay lại B3
a. Mô phỏng việc thực hiện thuật toán với N = 10 và k1 = 11:
Chỉ số
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
3
4
6
7
8
11
17
21
29
33
Dau
Cuoi
Giua
aGiua
Lần duyệt
( Kết luận:……………………………………………………………………………………
a. Mô phỏng việc thực hiện thuật toán với N = 10 và k2 = 5:
Chỉ số
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Quang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)