Lan 1,
Chia sẻ bởi Phan Thị Thanh |
Ngày 08/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Lan 1, thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ....................................................................................................... Kiểm tra định kì lần 1. Năm học 2009 - 2010
Lớp: 1....... Môn: Toán 1
(Thời gian 40 phút không kể phát đề)
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
2
5
6
9
8
6
3
Bài 2: a. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số liền trước số 6
A. 2 B. 7 C. 5 D. 4
b. Khoanh tròn vào cái đứng trước số liền sau số 3
A. 9 B. 4 C. 7 D. 2
Bài 3: Tính
.......... .......... ........... ...........
4 + 1 = ............ 3 – 2 = ............
3 + 1 = .......... 4 – 2 = ............
Bài 4: Số ?
2 + 4 = ............ 3 + ......... = 5 4 - ......... = 3 ......... - 2 = 3
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
2 + 1 + 1 = 4 5 - 1 - 2 = 3
1 + 3 + 1 = 4 4 + 1- 4 = 1
Bài 6: Điền dấu >, <, =, +, - vào chỗ “.....”
2 + 2 ..... 5 2 + 3 ..... 4 + 0
2 ..... 2 + 3 4 + 0 ..... 5 - 1
Bài 7: Có ........... hình vuông.
Có ........... hình tam giác
Họ và tên: ....................................................................................................... Kiểm tra định kì lần 1. Năm học 2009 - 2010
Lớp: 1....... Môn: Tiếng Việt 1
(Thời gian 40 phút không kể phát đề)
Phần I:
a. Nối: b. Điền g hay gh vào chỗ ..... thích hợp:
con .....à, cái ........ế.
Điền ai hay ay vào chỗ ..... thích hợp:
bé học b......, bé hát h........ .
Phần II: Viết
Bài 1: Viết âm và vần sau: o, ơi, ai, u, iu, uôi, x, ay, g, ch.
Bài 2: Viết từ: hè về, bờ hồ, thợ mỏ, nhà trẻ, ghi nhớ, ngựa tía, gà mái, cây cối.
Lớp: 1....... Môn: Toán 1
(Thời gian 40 phút không kể phát đề)
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
2
5
6
9
8
6
3
Bài 2: a. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số liền trước số 6
A. 2 B. 7 C. 5 D. 4
b. Khoanh tròn vào cái đứng trước số liền sau số 3
A. 9 B. 4 C. 7 D. 2
Bài 3: Tính
.......... .......... ........... ...........
4 + 1 = ............ 3 – 2 = ............
3 + 1 = .......... 4 – 2 = ............
Bài 4: Số ?
2 + 4 = ............ 3 + ......... = 5 4 - ......... = 3 ......... - 2 = 3
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
2 + 1 + 1 = 4 5 - 1 - 2 = 3
1 + 3 + 1 = 4 4 + 1- 4 = 1
Bài 6: Điền dấu >, <, =, +, - vào chỗ “.....”
2 + 2 ..... 5 2 + 3 ..... 4 + 0
2 ..... 2 + 3 4 + 0 ..... 5 - 1
Bài 7: Có ........... hình vuông.
Có ........... hình tam giác
Họ và tên: ....................................................................................................... Kiểm tra định kì lần 1. Năm học 2009 - 2010
Lớp: 1....... Môn: Tiếng Việt 1
(Thời gian 40 phút không kể phát đề)
Phần I:
a. Nối: b. Điền g hay gh vào chỗ ..... thích hợp:
con .....à, cái ........ế.
Điền ai hay ay vào chỗ ..... thích hợp:
bé học b......, bé hát h........ .
Phần II: Viết
Bài 1: Viết âm và vần sau: o, ơi, ai, u, iu, uôi, x, ay, g, ch.
Bài 2: Viết từ: hè về, bờ hồ, thợ mỏ, nhà trẻ, ghi nhớ, ngựa tía, gà mái, cây cối.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Thanh
Dung lượng: 1,64MB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)