Lam quen voi do choi
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Liên |
Ngày 05/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: lam quen voi do choi thuộc Lớp 3 tuổi
Nội dung tài liệu:
KỂ CHUYỆN: ĐÔI BẠN TỐT
I. Mụcđích -Yêucầu:
- Trẻ hiểunội dung truyện.
- Pháttriểnngônngữ chotrẻ.
II. Chuẩnbị:
- Rốicác con vật: Vịtmẹ, vịt con, Gàmẹ, gà con, Cáo
- Nhạc
- Môhìnhrối.
III. Tiếnhành:
* Hoạtđộng1 :Ổnđịnh – Giớithiệu
- Cho trẻhátvậnđộngbài “Một con vịt”. (Bàihátnóivề con gì? À, vậythìhôm nay côsẽkểchocácbạnnghecâuchuyệncũngnóivềchúvịt.Đólàcâuchuyện “Đôibạntốt”.Cảlớpmìnhcùnglắngnghenhé!)
* Hoạtđộng 2: Kểchuyện + Đàmthoại
- Cô kể lần 1: Côkểdiễncảmbằnglời.
- Kểtớiđoạnvịt con bỏđi, côhỏikhôngbiết khi bạnvịt con bỏđicònlạimộtmìnhgà con thìchuyệngìsẽxảy ra ? bạnnàocóthểđoánxemnào, nếutrẻ k đoánđượcthìcôsẽnóitiếp. bâygiờcácbạnhãynghecôkểtiếpxemchuyệngìsẽxảyđếnvớibạngà con nhé. À khi bạnvịt con buồnbãbỏ ra aotìmtépănthìcómột con cáomắtxanh, đuôidàinấptrongbụirậm….
- Cô kể lần 2: Cô kể diễn cảm kết hợp mô hình.
- Đàmthoạivới trẻ về nội dung câu chuyện.
- Các con vừanghecôkểcâuchuyệngì? Trongcâuchuyệncónhữngainè?
- Trongcâuchuyện con thấybạnGà con dẫnVịt conđiđâuvậy?
- Thếbạngà con cótìmđượcgiunkhông? Tạisao?
- Khikhôngtìmđượcgiun, Gà con đãnóigìvớiVịt con?
- Khivịt con bỏđithìchuyệngìđãxảyravớiGà con?
- ThếCáocóănthịtđượcGà con không? Tạisao?
- KhiđượcVịt con cứumìnhthoátkhỏiCáothìGà con cảmthấynhưthếnào?
- Nhưvậylàkhimàmìnhcólỗithìmìnhphảilàmsao? À đúngrồi, bản than mìnhcólỗithìmìnhphảibiếtnhậnlỗivàxinlỗi, cácbạnnhớchưanè.
- Trongcâuchuyện con thíchbạnnàonhất? Tạisao?
* Kếtthúc:Cho trẻchơitròchơi: “Vềđúngnhà”
Nãygiờcôthấylớpmìnhtrảlờirấtlàgiỏicôsẽthưởngcholớpmìnhmộttròchơi.Đólàtròchơi “Vềđúngnhà”
- Côgiớithiệutêntròchơivàgiảithíchcáchchơi
- Cho trẻchơi 1 đến 2 lần.
Cácbạnchocôbiếthìnhgìđây? (hìnhtrònlàmao, hìnhvuônglàmbờ).
- Cho trẻchọnlàmgà hay vịt. Trẻđichơitheocôtạodáng con vật. Khicôhôhiệulệnhvềnhàthôi (thìtrẻlàmvịtthìnhảyvàohìnhtròn, trẻlàmgànhảyvàohìnhvuông)
I. Mụcđích -Yêucầu:
- Trẻ hiểunội dung truyện.
- Pháttriểnngônngữ chotrẻ.
II. Chuẩnbị:
- Rốicác con vật: Vịtmẹ, vịt con, Gàmẹ, gà con, Cáo
- Nhạc
- Môhìnhrối.
III. Tiếnhành:
* Hoạtđộng1 :Ổnđịnh – Giớithiệu
- Cho trẻhátvậnđộngbài “Một con vịt”. (Bàihátnóivề con gì? À, vậythìhôm nay côsẽkểchocácbạnnghecâuchuyệncũngnóivềchúvịt.Đólàcâuchuyện “Đôibạntốt”.Cảlớpmìnhcùnglắngnghenhé!)
* Hoạtđộng 2: Kểchuyện + Đàmthoại
- Cô kể lần 1: Côkểdiễncảmbằnglời.
- Kểtớiđoạnvịt con bỏđi, côhỏikhôngbiết khi bạnvịt con bỏđicònlạimộtmìnhgà con thìchuyệngìsẽxảy ra ? bạnnàocóthểđoánxemnào, nếutrẻ k đoánđượcthìcôsẽnóitiếp. bâygiờcácbạnhãynghecôkểtiếpxemchuyệngìsẽxảyđếnvớibạngà con nhé. À khi bạnvịt con buồnbãbỏ ra aotìmtépănthìcómột con cáomắtxanh, đuôidàinấptrongbụirậm….
- Cô kể lần 2: Cô kể diễn cảm kết hợp mô hình.
- Đàmthoạivới trẻ về nội dung câu chuyện.
- Các con vừanghecôkểcâuchuyệngì? Trongcâuchuyệncónhữngainè?
- Trongcâuchuyện con thấybạnGà con dẫnVịt conđiđâuvậy?
- Thếbạngà con cótìmđượcgiunkhông? Tạisao?
- Khikhôngtìmđượcgiun, Gà con đãnóigìvớiVịt con?
- Khivịt con bỏđithìchuyệngìđãxảyravớiGà con?
- ThếCáocóănthịtđượcGà con không? Tạisao?
- KhiđượcVịt con cứumìnhthoátkhỏiCáothìGà con cảmthấynhưthếnào?
- Nhưvậylàkhimàmìnhcólỗithìmìnhphảilàmsao? À đúngrồi, bản than mìnhcólỗithìmìnhphảibiếtnhậnlỗivàxinlỗi, cácbạnnhớchưanè.
- Trongcâuchuyện con thíchbạnnàonhất? Tạisao?
* Kếtthúc:Cho trẻchơitròchơi: “Vềđúngnhà”
Nãygiờcôthấylớpmìnhtrảlờirấtlàgiỏicôsẽthưởngcholớpmìnhmộttròchơi.Đólàtròchơi “Vềđúngnhà”
- Côgiớithiệutêntròchơivàgiảithíchcáchchơi
- Cho trẻchơi 1 đến 2 lần.
Cácbạnchocôbiếthìnhgìđây? (hìnhtrònlàmao, hìnhvuônglàmbờ).
- Cho trẻchọnlàmgà hay vịt. Trẻđichơitheocôtạodáng con vật. Khicôhôhiệulệnhvềnhàthôi (thìtrẻlàmvịtthìnhảyvàohìnhtròn, trẻlàmgànhảyvàohìnhvuông)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Liên
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)