Lá nhau dây rốn

Chia sẻ bởi Giang Duong Y Khoa | Ngày 23/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: Lá nhau dây rốn thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

1
SIÊU ÂM SẢN PHỤ KHOA
( đánh giá bánh nhau và dây rốn )
CKII. BS. HUỲNH VĂN NHÀN
2
BÁNH NHAU
I/ SỰ THÀNH LẬP BÁNH NHAU
> 9W SÂ thấy bánh nhau
12W bánh nhau biệt hóa
< 12W SÂ không cần định vị
> 12W SÂ cần định vị tổng quát mặt trước và sau.
< 12W SÂ định rõ bánh nhau, và đã có sự
thành lập đoạn dưới TC
3
*Thành phần bánh nhau / SÂ
Bản đệm: phần chia nhau và ối
Mô nhau
Bản đáy: tiếp giáp mô nhau.
Phức hợp dưới bánh nhau: là mạng m/m dưới bánh nhau có vai trò giúp phân biệt bánh nhau- cơ tử cung-u xơ T/C.
Hiện tượng calxi hóa bánh nhau (sinh lý 1). SÂ là hình ảnh chấm tăng sáng trong mô nhau, đường tăng sáng, vùng tăng sáng.
>33W bánh nhau mới có hiện tượng calci hóa ít nhiều.
4
*Phân loại độ trưởng thành nhau
Độ 0: +Bản đệm nhẵn, bằng phẳng
+Mô nhau đồng nhất, không điểm vôi hóa, thai kỳ I-II
Độ 1: +Bản đệm lượn sóng, nhấp nhô.
+Mô nhau phản âm rải rác các điểm sáng vôi hóa
Độ 2: +Bản đáy có phản âm calci hóa
+Tăng âm dấu phẩy từ bản đệm bánh nhau đi vào mô
nhau, tương ứng sự vôi hóa của những vách ngăn múi
nhau.
Độ 3: +Vết hằn bản đệm
+Mô nhau có những vòng tròn calci hóa
+Sự calci hóa bản đáy
+Đường tăng âm đi từ bản đệm ? bản đáy.
5
II/ BÁNH NHAU BẤT THƯỜNG
1/ Bánh nhau phụ: ở bánh nhau ra huyết bất thường
chú ý xem vị trí đoạn dưới có bánh nhau phụ
2/ Bánh nhau màng: SÂ không thấy bánh nhau hoặc
chỗ nào cũng thấy bánh nhau.
3/ Bánh nhau hình vòng: bờ bánh nhau nhô lên và
cuộn vào. SÂ cắt ngang 2 bờ bánh nhau dầy lên
nhiều.
6
* hình dạng
Vị trí
Độ dày
Huyết tụ
Khối u
7
III/ VỊ TRÍ NHAU BÁM: 3loại
GRANNUM
*Nhóm 1: bờ trên bánh nhau vượt qua vị trí đáy
T/C hoặc ngay vị trí đáy.
*Nhóm 2: bờ trên bánh nhau vượt lên trên � thân
T/C hoặc ở ngang.
*Nhóm 3: +Tương ứng nhau bám thấp, nhau tiền đạo
+Bờ trên bánh nhau vượt lên thấp hơn �
dưới thân T/C.
8
Type I : nhau bám thấp
Type II : nhau bám mép
Type III : nhau tiền đạo bán trung tâm
Type IV : nhau tiền đạo trung tâm
H/d thực hành
Nhau tiền đạo/SÂ
9
+Chú ý tam giác KOBAYASHI gh:
Cổ trong CTC
Phần thấp nhất ngôi thai (BQ phải đầy)
+ Không là nhau tiền đạo
Tam giác KOBAYASHI trống
Khoảng cách ngôi thai và mặt sau T/C <1,5 cm
Từ CTC lên ? 4cm không có bánh nhau mặt sau
Nhóm II
10
+ Chẩn đoán lầm nhau tiền đạo < 20W
Định vị trí nhau quá sớm / thai kỳ
Co thắt cơ T/C
Trừ cas có ra huyết âm đạo ? nhau bám thấp về phương diện siêu âm = PBIE (placenta bas inséré echographiquement)
11
+ Nghi ngờ nhau bám thấp mặt sau.
Để bệnh nhân nằm sấp )
Đẩy đầu thai nhi lên ) Siêu âm
Dùng đầu dò âm đạo )
12
NHAU ĐÓNG THẤP
NHAU
CỔ TỬ CUNG
DÂY RỐN
13
NHAU ĐÓNG THẤP
A
B
THAI
NHAU
14
VÔI HÓA NHAU
15
IV/ ĐỘ DÀY BÁNH NHAU
Hoddick
Bề dày bánh nhau # tuổi thai
20W # 20 mm
30W # 30 mm
40W # 40 mm
Cas đa ối: bánh nhau dầy thực sự nhưng bị
ối ép không phát hiện được.
16
V/ KHỐI HUYẾT TỤ
1 - Dưới bánh nhau ? nhau bong non
2 - Dưới màng ối
3 - Dưới bánh nhau
4 - Dưới màng đệm
5 - Giữa các gai nhau
17
Khối huyết tụ dưới bánh nhau
+ Nguyên nhân:
Cao huyết áp, TSG, SG, chấn thương
+ Siêu âm:
Echo trống
Tăng âm
A�m trung bình: nhau bong non mới
+Nhau bong non xảy ra sau vài tuần
Siêu âm-phản âm trống sau bánh nhau
Siêu âm chẩn đoán # Cixic ? phức hợp dưới màng nhau.
18
KHỐI MÁU TỤ DƯỚI MÀNG NHAU
19
VI/ KHỐI U BÁNH NHAU
+U máu: Hémangiome
Hiếm
To ? vỡ ? chảy máu
? tử vong thai
+ Khối u di căn:
K vú, phổi, melanome
+ U quái
* Lưu ý: - Vị trí
- Độ trưởng thành
20
NANG MÀNG ĐỆM
21
NGUYÊN BÀU NUÔI TRONG NHAU
22
DÂY RỐN
+ Siêu âm cắt ngang
2 động mạch + 1 tỉnh mạch
2 vòng nhỏ 1 vòng to
Bất thường về hình thái học chiếm 25 - 30% kèm theo bất thường hệ tiết niệu
Định vị dây rốn cắm vào bánh nhau ? lấy máu cuống rốn làm Karyotype.
23
DÂY RỐN
24
GỐC NHAU
DÂY RỐN
25
ĐỘNG MẠCH RỐN
26
DÂY RỐN
ĐỘNG MẠCH
TĨNH MẠCH
27
VÒNG RỐN QUẤN CỔ
28
MÀNG ỐI
1/ Giải phẩu học
Ngoại sản mạc - màng trước
Trung sản mạc - màng đệm
Nội sản mạc - màng ối
2/ Sự phân ly màng ối + màng đệm
Bình thường cách biệt nhau.
Màng ối phát triển nhanh > màng đệm
> 16W 2 màng dính lại
Hiện tượng phân ly của màng đệm, màng ối trong bọc dò màng ối, rút ối ? bình thường.
< 16 W có một màng phập phều/ màng ối là bình thường
Amniotic band $
29
3. Hội chứng dãi sợi ối: ABS
Xảy ra trong màng ối, màng đệm bị thủng tạo thành 1 dải sợi ối
Nếu thai nhi đưa chân qua lổ dải sợi ? máu nuôi giảm ? phù nặng ? đứt chi
? Tỉ lệ tử vong cao.
30
DÃI SỢI ỐI
31
NƯỚC ỐI
LƯỢNG NƯỚC ỐI:
- Date tb gh
- Quí I 60ml 35 - 100ml
- 16W VK 200 ml 125 - 400ml
- 40W VK 900ml 500 -1000ml
> 42W VK 250 - 500ml
32
1 . Thay đổi theo thai kỳ
2 . Tùy thuộc cân nặng thai nhau
CN < tuổi thai = SGA ối ít
CN > tuổi thai = LGA ối tăng
3. Tùy huyết động học / mẹ
Cao huyết áp )
TSG, SG ) thiểu ối
33
NƯỚC ỐI BẤT THƯỜNG
Phổi thai nhi phát triển
Cử động thai nhi
Nước điện giải
Tránh sang chấn nhiễm trùng
34
ĐA ỐI
1. Định nghĩa
Tuổi thai nhất định
Lượng ối nhiều hơn bình thường
2. Nguyên nhân:
20% do thai
20% do mẹ
60% không rõ nguyên nhân
35
ĐA ỐI
36
Do thai
Tổn thương THAI KỲ: Sự nuốt bị cản trở, khiếm khuyết ống THẦN KINH
Thoát vị não
Thoát vị màng não
Tràn dịch màng não
37
Tổn thương hệ tiêu hóa
Giảm hấp thu đường tiêu hóa
Teo thực quản
Teo hẹp tá tràng
Teo đoạn gần ruột non
38
Tổn thương lồng ngực - cơ hoành - chèn ép thực quản
U trung thất
Thoát vị hoành
Màng phổi dưỡng trấp
Cystic adenoid laiformation
39
Dị tật khác :
Ngắn chi
U mặt
Bướu + hạch cổ
Sứt môi, chẻ vòm hầu
Phá thai nhiều lần
40
Do mẹ:
Tiểu đường ? đa ối
Xử trí:
Đa ối + dị tật thai ? chấm dứt
Đa ối + không dị dạng + chèn ép, mẹ khó thở ? chọc rút ối
Đa ối ? điều trị nội: Endomethacine ức chế prostaglandine ? tác dụng phụ
Suy thận thai nhi
Kênh động mạch thai đóng sớm tuần hoàn bất thường
41
THIỂU ỐI
1. Nguyên nhân
Đường niệu, thai nhi ? giảm lường nước tiểu
Vô sản thận 2 bên
Van niệu đạo sau
Thận đa nang 2 bên
Thai quá ngày - loạn sản + bội nang 2 bên
NST < 20W
Rỉ ối
42
THIỂU ỐI
43
2. Hậu quả
Phổi thai nhi kém phát triển suy hô hấp sau sanh
Thai cử động ít ? tư thế bất thường sau khi sanh
Chèn ép dây rốn ? suy dinh dưỡng ? tử vong
44
H/c Potter
Trật khớp háng )
Tay chân co quắp )
Cằm lẹm, mũi tẹt ) vô sản thận thai nhi
Tai đóng thấp )
Chân khoèo )
H/c Potter sequense ) + nguyên nhân khác
45
3.Xử trí
Chấm dứt thai kỳ - tăng co - mổ
Thai nhỏ quá - Siêu âm / W/ lần
- Mất TT ? chấm dứt thai kỳ
Amnio infusion - bơm nước muối sinh lý vào buồng ối xem hình thái học thai bình thường hay bất thường chấm dứt thời kỳ nguy cơ nhiễm trùng, có sự đồng ý của bệnh nhân
46
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ LƯỢNG NƯỚC ỐI
1. Phương pháp chủ quan
5 ? đa ối
4 ? hơi nhiều
3 ? trung bình
2 ? hơi ít
1 ? rất ít
47
2. Phương pháp cắt ngang bụng thai nhi
Xem một khoang ối cạnh thai nhi có thể chứa thêm 1 bé ? Đa ối
3. Phương pháp đo khoang ối
Chọn rộng, lớn, sâu nhất
< 1cm = vô ối
< 2 cm = thiểu ối
> 8 cm = đa ối
Đơn giản, nhanh, không chuẩn: 30W ối nhiều tương đối.
4. Phương pháp đánh giá 4 ô:
Đo độ sâu khoang ối lớn nhất trong 4 ô < 5 thiểu ối
> 18 đa ối
Chỉ số ối: AFI (Amniotic fluid index)
48
5. Phương pháp đo thể tích toàn phần khối
lượng tử cung:
Quét tử cung nhiều lớp, đều đặn diện tích x chiều dầy cộng lại
Mất thời gian
Tử cung < dưới rốn
Ối ít khác không chẩn đoán thai kém phát triển
Cho chẩn đoán sức khỏe thai nhi (3M)
49
Phản âm nước ối
Giúp chẩn đoán sự trưởng thành thai nhi
3 tháng đầu ối ít ? dễ sẩy thai
Echo trống: 32 - 33W, sau đó có những hạt cho phản âm tăng dần ở cuối thai kỳ về âm lượng và số lượng
Chú ý những tháng đầu có hạt phản âm ? chảy máu buồng ối "Maning"
Điều trị thuốc chống đông
50
Xử trí bất thường thai / siêu âm
1. Bất thường không phụ thuộc cuộc sống
Thai vô sọ
Trisomie 18 - 21
2. Bất thường đòi hỏi điều trị ngay
Rhesus(-),phù thai nhi.
3. Bất thường đòi hỏi kéo dài thai kỳ
Teo thực quản
4. Bất thường đòi hỏi chấm dứt thai kỳ
Thiếu ối, thai đã trưởng thành
5. Bất thường đòi hỏi mổ lấy thai
Song thai dính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Giang Duong Y Khoa
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)