Kỹ năng sử dụng Excel
Chia sẻ bởi Đỗ Việt Hà |
Ngày 19/03/2024 |
19
Chia sẻ tài liệu: Kỹ năng sử dụng Excel thuộc Công nghệ thông tin
Nội dung tài liệu:
1. Sử dụng mục Regional Setting trong Control Panel
Các dạng thức của dữ liệu thường bị sai khi nhập vào trong Excel do bị ảnh hưởng bởi định dạng Regional trong Control Panel. Điều này rất quan trong, nếu không việc nhập dữ liệu chắc chắn sẽ sai.
Thẻ Number:
Quy định các dạng thức của số (Number Format) gồm: Dấu thập phân, dấu ngăn cách hàng nghìn, số chữ số thập phân …
Đơn vị đo lường (Measurement); dấu phân cách giữa các thành phần của danh sách (List separator)
Decimal Symbol
Xác định dấu dùng làm dấu thập phân
No of digits after decimal
Xác định số chữ số thập phân
Digit grouping symbol
Xác định dấu ngăn cách hàng nghìn
Nagetive sign symbol
Xác định dấu dùng làm dấu âm
Nagetive number format
Xác định kiểu của số âm
Display leading zeros
Xác định có hay không chữ số 0 phía trước
List separator
Xác định dấu dùng làm ngăn cách giữa các thành phần
Measurement system
Xác định đơn vị đo lường
Digit grouping
Xác định số chữ số trong 1 nhóm (thường là 3)
Thẻ Currency:
Quy định dạng thức của đơn vị tiền tệ và các thông số khác liên quan đến nó (vị trí, số âm …)
Currency symbol
Xác định dấu để dùng làm đơn vị tiền tệ
Possition of currency format
Xác định vị trí đặt của đơn vị tiền tệ
Negative number format
Xác định kiểu của số âm
Thẻ Time:
Quy định dạng thức của dữ liệu Giờ và các thông số khác liên quan đến nó (chế độ 12/24, dấu ngăn cách giữa Giờ, Phút, Giây …)
Time sample
Hiển thị dậng mẫu của kiểu giờ hiện hành
Time format
Xác định dạng thức giờ được chọn để sử dụng
Time separator
Xác định dấu ngăn cách giữa Giờ, Phút, Giây
AM symbol
Xác định ký hiệu chỉ buổi sáng
PM symbol
Xác định ký hiệu chỉ buổi chiều
Thẻ Date:
Quy định dạng thức của dữ liệu Ngày và các thông số khác liên quan đến nó (thứ tự Ngày / Tháng / Năm, dấu ngăn cách giữa Ngày, Tháng, Năm …)
Short date sample
Hiển thị dạng của kiểu ngày ngắn hiện được sử dụng
Short date format
Xác định dạng thức ngày ngắn được chọn sử dụng
Date separator
Xác định dấu ngăn cách giữa Ngày, Tháng, Năm
Long date sample
Hiển thị dạng của kiểu ngày dài (Gồm Thứ, Ngày, Tháng, Năm)
Long date format
Xác định dạng của kiểu ngày dài (Gồm Thứ, Ngày, Tháng, Năm) được chọn để sử dụng
Khai báo
quan trọng nhất
Kết thúc khai báo
nhấn chọn OK
Các dạng thức của dữ liệu thường bị sai khi nhập vào trong Excel do bị ảnh hưởng bởi định dạng Regional trong Control Panel. Điều này rất quan trong, nếu không việc nhập dữ liệu chắc chắn sẽ sai.
Thẻ Number:
Quy định các dạng thức của số (Number Format) gồm: Dấu thập phân, dấu ngăn cách hàng nghìn, số chữ số thập phân …
Đơn vị đo lường (Measurement); dấu phân cách giữa các thành phần của danh sách (List separator)
Decimal Symbol
Xác định dấu dùng làm dấu thập phân
No of digits after decimal
Xác định số chữ số thập phân
Digit grouping symbol
Xác định dấu ngăn cách hàng nghìn
Nagetive sign symbol
Xác định dấu dùng làm dấu âm
Nagetive number format
Xác định kiểu của số âm
Display leading zeros
Xác định có hay không chữ số 0 phía trước
List separator
Xác định dấu dùng làm ngăn cách giữa các thành phần
Measurement system
Xác định đơn vị đo lường
Digit grouping
Xác định số chữ số trong 1 nhóm (thường là 3)
Thẻ Currency:
Quy định dạng thức của đơn vị tiền tệ và các thông số khác liên quan đến nó (vị trí, số âm …)
Currency symbol
Xác định dấu để dùng làm đơn vị tiền tệ
Possition of currency format
Xác định vị trí đặt của đơn vị tiền tệ
Negative number format
Xác định kiểu của số âm
Thẻ Time:
Quy định dạng thức của dữ liệu Giờ và các thông số khác liên quan đến nó (chế độ 12/24, dấu ngăn cách giữa Giờ, Phút, Giây …)
Time sample
Hiển thị dậng mẫu của kiểu giờ hiện hành
Time format
Xác định dạng thức giờ được chọn để sử dụng
Time separator
Xác định dấu ngăn cách giữa Giờ, Phút, Giây
AM symbol
Xác định ký hiệu chỉ buổi sáng
PM symbol
Xác định ký hiệu chỉ buổi chiều
Thẻ Date:
Quy định dạng thức của dữ liệu Ngày và các thông số khác liên quan đến nó (thứ tự Ngày / Tháng / Năm, dấu ngăn cách giữa Ngày, Tháng, Năm …)
Short date sample
Hiển thị dạng của kiểu ngày ngắn hiện được sử dụng
Short date format
Xác định dạng thức ngày ngắn được chọn sử dụng
Date separator
Xác định dấu ngăn cách giữa Ngày, Tháng, Năm
Long date sample
Hiển thị dạng của kiểu ngày dài (Gồm Thứ, Ngày, Tháng, Năm)
Long date format
Xác định dạng của kiểu ngày dài (Gồm Thứ, Ngày, Tháng, Năm) được chọn để sử dụng
Khai báo
quan trọng nhất
Kết thúc khai báo
nhấn chọn OK
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Việt Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)