KTSH6-TUAN13
Chia sẻ bởi Phạm Văn Liêm |
Ngày 08/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: KTSH6-TUAN13 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 45 PHÚT: TUẦN 13 (PPCT TIẾT 39)
MÔN: SỐ HỌC 6
A)Mục tiêu:
1/ Kiến thức: Giúp học sinh ôn lại các kiến thức như: Tính chất chia hết của một tổng (hiệu), dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
Phân tích các số ra thừa số nguyên tố, điền kí hiệu vào ô vuông
Viết các tập hợp ước, ước chung, ước chung lớn nhất
Tìm BCNN
2/ Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán. Vận dụng các kiến thức vào giải bài tập
3/ Thái độ: HS làm bài kiểm tra nghiêm túc
B) Ma trận
Nội Dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1) Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
Tìm số chia hết cho 2, 5
Tìm số chia hết cho cả 2, 3,5,9
Số câu 3
Số điểm 1,5 Tỉ lệ 15
2
1,0
1
0,5
3
1,5điểm=15
2) Tính chất chia hết của một tổng (hiệu).
Không tính kết quả, xét xem tổng, hiệu sau có chia hết cho 3
Số câu 3
Số điểm 1,5 Tỉ lệ 15
3
1,5
3
1,5điểm=15
3) Phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Điền kí hiệu vào ô vuông
Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Số câu 3
Số điểm 2,0 Tỉ lệ 20
1
1,0
2
1,0
3
2,0điểm=20
4) Viết các tập hợp ước, ước chung, ước chung lớn nhất
Viết các tập hợp ước, ước chung, ước chung lớn nhất
Số câu 2
Số điểm 3,0 Tỉ lệ 30
2
3,0
2
3,0điểm=30
5) BCNN
Bài toán thực tế tìm bội chung
Số câu 1
Số điểm 2,0 Tỉ lệ 2,0
1
2,0
1
2,0điểm=2,0
Tổng số câu 12
Tổng số điểm 10,0
Tỉ lệ 100
3
2,0 20
8
6,0 60
1
2,0 20
12
10 điểm
KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: SỐ HỌC 6
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ A
Câu 1: (1,5 điểm ) Cho các số: 17; 22; 35; 47; 90;101
a/ Số nào chia hết cho 2?
..............................................................
b/ Số nào chia hết cho 5?
..............................................................
c/ Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9?
..............................................................
Câu 2: (1,5 điểm) Không cần tính kết quả, hãy xét xem tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không?
a) 15 + 21
................................................................
b) 23 – 18
.................................................................
c) 1.2.3.4+9
.................................................................
Câu 3: (1,0 điểm) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố
a) 24
b)45
Câu 4: (1,0 điểm) Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu vào ô vuông cho đúng
Câu 5: (3,0 điểm ) Viết các tập hợp
a)Ư(15), Ư(20), ƯC(15,20)
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
b) ƯCLN(28,40)
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
Câu 6: (2,0 điểm ) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 7 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng 37 đến 50. Tính số học sinh của lớp 6A.
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
D/ĐÁP
MÔN: SỐ HỌC 6
A)Mục tiêu:
1/ Kiến thức: Giúp học sinh ôn lại các kiến thức như: Tính chất chia hết của một tổng (hiệu), dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
Phân tích các số ra thừa số nguyên tố, điền kí hiệu vào ô vuông
Viết các tập hợp ước, ước chung, ước chung lớn nhất
Tìm BCNN
2/ Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán. Vận dụng các kiến thức vào giải bài tập
3/ Thái độ: HS làm bài kiểm tra nghiêm túc
B) Ma trận
Nội Dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1) Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
Tìm số chia hết cho 2, 5
Tìm số chia hết cho cả 2, 3,5,9
Số câu 3
Số điểm 1,5 Tỉ lệ 15
2
1,0
1
0,5
3
1,5điểm=15
2) Tính chất chia hết của một tổng (hiệu).
Không tính kết quả, xét xem tổng, hiệu sau có chia hết cho 3
Số câu 3
Số điểm 1,5 Tỉ lệ 15
3
1,5
3
1,5điểm=15
3) Phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Điền kí hiệu vào ô vuông
Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Số câu 3
Số điểm 2,0 Tỉ lệ 20
1
1,0
2
1,0
3
2,0điểm=20
4) Viết các tập hợp ước, ước chung, ước chung lớn nhất
Viết các tập hợp ước, ước chung, ước chung lớn nhất
Số câu 2
Số điểm 3,0 Tỉ lệ 30
2
3,0
2
3,0điểm=30
5) BCNN
Bài toán thực tế tìm bội chung
Số câu 1
Số điểm 2,0 Tỉ lệ 2,0
1
2,0
1
2,0điểm=2,0
Tổng số câu 12
Tổng số điểm 10,0
Tỉ lệ 100
3
2,0 20
8
6,0 60
1
2,0 20
12
10 điểm
KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: SỐ HỌC 6
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ A
Câu 1: (1,5 điểm ) Cho các số: 17; 22; 35; 47; 90;101
a/ Số nào chia hết cho 2?
..............................................................
b/ Số nào chia hết cho 5?
..............................................................
c/ Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9?
..............................................................
Câu 2: (1,5 điểm) Không cần tính kết quả, hãy xét xem tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không?
a) 15 + 21
................................................................
b) 23 – 18
.................................................................
c) 1.2.3.4+9
.................................................................
Câu 3: (1,0 điểm) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố
a) 24
b)45
Câu 4: (1,0 điểm) Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu vào ô vuông cho đúng
Câu 5: (3,0 điểm ) Viết các tập hợp
a)Ư(15), Ư(20), ƯC(15,20)
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
b) ƯCLN(28,40)
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
Câu 6: (2,0 điểm ) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 7 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng 37 đến 50. Tính số học sinh của lớp 6A.
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
D/ĐÁP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Liêm
Dung lượng: 108,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)