Ktra_tin9_HkII
Chia sẻ bởi Nguyễn Đưc Minh |
Ngày 16/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Ktra_tin9_HkII thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ……………………………….. KIỂM TRA HỌC KÌ II ( NH 2009 – 2010)
Lớp 9a….. MÔN: TIN HỘC 9
THỜI GIAN: 45’ ( Không kể phát đề)
Điểm
Lời phê
Đề bài:
A.Trắc nghiệm: (6đ)
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Yếu tố nào ảnh hưởng đến tính hấp dẫn, sinh động cho bài trình chiếu?
A. Màu sắc (màu nền, màu chữ, màu của hình ảnh) B. Định dạng văn bản
C. Hiệu ứng động D. (Cả 3 yếu tố được nêu)
Câu 2: Trong mạng máy tính thành phần nào sau đây là thiết bị mạng
A. Ram B. Chuột
C. switch D. Tất cả các thiết bị trên
Câu 3 : Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ một website?
A. [email protected] B. [email protected]
C. www.edu.net.vn D. Tất cả các địa chỉ trên.
Câu 4: Cách mở mẫu bố trí (slide layout)?
A. Insert ( Slide layout… B. Slide Show ( Slide layout…
C. Format ( Slide layout… D. Tools ( Slide layout…
Câu 5: Cách chèn thêm trang chiếu (slide) mới?
A. Insert ( New Slide B. Ctrl + M
C. Nháy phải ở khung bên trái và chọn New Slide D. Cả 3 đều được.
Câu 6: Cách mở mẫu bài trình chiếu (Slide Design…)?
A. Insert ( Slide Design… B. View ( Slide Design…
C. Format ( Slide Design… D. Tools ( Slide Design…
Câu 7 : ISP là cụm từ viết tắt của :
A. Internet Service Protocol B. Internet Service Puplic
C. Internet Supervisor Public D. Internet Service Provider
Câu 8: Cách tạo màu nền cho 1 trang chiếu?
A. Chọn trang chiếu(Format ( Background(Nháy nút và chọn màu ( Apply to All.
B. Chọn trang chiếu(Format ( Background(Nháy nút và chọn màu ( Apply.
C. Chọn trang chiếu( Insert ( Background(Nháy nút và chọn màu ( Apply to All.
D. Chọn trang chiếu(Insert( Background(Nháy nút và chọn màu ( Apply.
Câu 9: Để đối tượng chọn hiệu ứng biến mất em chọn nhóm hiệu ứng
A. Entrance B. Motion Path C. Emphasis D. Exit
Câu 10: Để sau 5 giây tự động chuyển qua Slide tiếp theo em thực hiện
A. Slide Show – Slide Transition - On mouse Click
B. Slide Show – Slide Transition – Automatically after : 00:05
C. View – Slide Transition - On mouse Click
D. View – Slide Transition – Automatically after : 00:05
Câu 11: Để cài đặt hiệu ứng cho từng đối tượng em chọn
A. Slide Show – Custom Animation – Add Effect
B. Slide Show – Setup Show - Add Effect
C. View – Custom Animation – Add Effect
D. Slide Show – Slide Transition – Add Effect
Câu 12: Để chèn âm thanh, phim ảnh vào PowerPoint em thực hiện
A. Insert – Slide From File
B. Insert – Movies and Sound
C. Format – Movies and Sound
D. Slide Show – Movies and Sound
B.Tự luận: (4đ)
13/ Trình bày các chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu. (2đ)
14/ Hãy nêu các bước để tạo bài trình chiếu. (2đ)
Ma trận đề
Nội dung
Mức độ
Phần mềm trình chiếu
Bài trình chiếu
Màu sắc trên trang chiếu
Thư điện tử
Mạng máy tính
Biết
13
4,5,6,8,9,10,11,12
1
3
2,7
Hiểu
14
Vận dụng
Đáp án
A: Trắc nghiệm:
Mỗi câu trả lời đúng được 0.5đ
1d, 2c, 3c, 4c, 5d, 6c, 7d, 8b, 9d, 10b, 11b, 12b
B. Tự Luận :
13/ Hai chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu.
- Tạo các bài trình chiếu dới dạng điện tử. Mỗi bài trình chiếu gồm một hay nhiều trang nội dung, các trang đó đợc gọi là các trang chiếu.
Lớp 9a….. MÔN: TIN HỘC 9
THỜI GIAN: 45’ ( Không kể phát đề)
Điểm
Lời phê
Đề bài:
A.Trắc nghiệm: (6đ)
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Yếu tố nào ảnh hưởng đến tính hấp dẫn, sinh động cho bài trình chiếu?
A. Màu sắc (màu nền, màu chữ, màu của hình ảnh) B. Định dạng văn bản
C. Hiệu ứng động D. (Cả 3 yếu tố được nêu)
Câu 2: Trong mạng máy tính thành phần nào sau đây là thiết bị mạng
A. Ram B. Chuột
C. switch D. Tất cả các thiết bị trên
Câu 3 : Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ một website?
A. [email protected] B. [email protected]
C. www.edu.net.vn D. Tất cả các địa chỉ trên.
Câu 4: Cách mở mẫu bố trí (slide layout)?
A. Insert ( Slide layout… B. Slide Show ( Slide layout…
C. Format ( Slide layout… D. Tools ( Slide layout…
Câu 5: Cách chèn thêm trang chiếu (slide) mới?
A. Insert ( New Slide B. Ctrl + M
C. Nháy phải ở khung bên trái và chọn New Slide D. Cả 3 đều được.
Câu 6: Cách mở mẫu bài trình chiếu (Slide Design…)?
A. Insert ( Slide Design… B. View ( Slide Design…
C. Format ( Slide Design… D. Tools ( Slide Design…
Câu 7 : ISP là cụm từ viết tắt của :
A. Internet Service Protocol B. Internet Service Puplic
C. Internet Supervisor Public D. Internet Service Provider
Câu 8: Cách tạo màu nền cho 1 trang chiếu?
A. Chọn trang chiếu(Format ( Background(Nháy nút và chọn màu ( Apply to All.
B. Chọn trang chiếu(Format ( Background(Nháy nút và chọn màu ( Apply.
C. Chọn trang chiếu( Insert ( Background(Nháy nút và chọn màu ( Apply to All.
D. Chọn trang chiếu(Insert( Background(Nháy nút và chọn màu ( Apply.
Câu 9: Để đối tượng chọn hiệu ứng biến mất em chọn nhóm hiệu ứng
A. Entrance B. Motion Path C. Emphasis D. Exit
Câu 10: Để sau 5 giây tự động chuyển qua Slide tiếp theo em thực hiện
A. Slide Show – Slide Transition - On mouse Click
B. Slide Show – Slide Transition – Automatically after : 00:05
C. View – Slide Transition - On mouse Click
D. View – Slide Transition – Automatically after : 00:05
Câu 11: Để cài đặt hiệu ứng cho từng đối tượng em chọn
A. Slide Show – Custom Animation – Add Effect
B. Slide Show – Setup Show - Add Effect
C. View – Custom Animation – Add Effect
D. Slide Show – Slide Transition – Add Effect
Câu 12: Để chèn âm thanh, phim ảnh vào PowerPoint em thực hiện
A. Insert – Slide From File
B. Insert – Movies and Sound
C. Format – Movies and Sound
D. Slide Show – Movies and Sound
B.Tự luận: (4đ)
13/ Trình bày các chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu. (2đ)
14/ Hãy nêu các bước để tạo bài trình chiếu. (2đ)
Ma trận đề
Nội dung
Mức độ
Phần mềm trình chiếu
Bài trình chiếu
Màu sắc trên trang chiếu
Thư điện tử
Mạng máy tính
Biết
13
4,5,6,8,9,10,11,12
1
3
2,7
Hiểu
14
Vận dụng
Đáp án
A: Trắc nghiệm:
Mỗi câu trả lời đúng được 0.5đ
1d, 2c, 3c, 4c, 5d, 6c, 7d, 8b, 9d, 10b, 11b, 12b
B. Tự Luận :
13/ Hai chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu.
- Tạo các bài trình chiếu dới dạng điện tử. Mỗi bài trình chiếu gồm một hay nhiều trang nội dung, các trang đó đợc gọi là các trang chiếu.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đưc Minh
Dung lượng: 99,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)