Ktra ngữ văn 6 tiết 28
Chia sẻ bởi Trần Hải Yến |
Ngày 17/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: ktra ngữ văn 6 tiết 28 thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HÀM THUẬN BẮC
KIỂM TRA
TRƯỜNG PTDTNT HÀM THUẬN
Môn: NGỮ VĂN
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi: 101
(Không kể thời gian phát đề)
Số Câu hỏi: 12 câu
Họ tên thí sinh: ………………………………
Ngày sinh: ……/……/………. Lớp: …………
Số báo danh: …………………………………
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I/ TRẮC NGHIỆM (3Đ): Em hãy khoanh tròn đáp án đúng, mỗi câu đúng 0.25đ
Câu 1: Chi tiết nào dưới đây không liên quan đến hiện thực lịch sử trong VB “Thánh Gióng”.
a/ Đời Hùng Vương thứ sáu ở làng Gióng.
b/ Hôm nay vẫn còn đền thờ ở làng Phù Đổng.
c/ Bấy giờ có giặc Ân đến xâm lược nước ta.
d/ Từ hôm gặp sứ giả chú bé lớn nhanh như thổi .
Câu 2: Truyền thuyết Bánh chưng bánh giầy thuộc kiểu văn bản gì?
a/ Miêu tả.
b/ Thuyết minh.
c/ Biểu cảm.
d/ Tự sự .
Câu 3: Văn bản Con Rồng Cháu Tiên thuộc thể loại nào?
a/ Cổ tích.
b/ Truyền thuyết.
c/ Ngụ ngôn.
d/ Truyện cười.
Câu 4: Ý nghĩa của truyện “Sơn Tinh – Thủy Tinh” phản ánh nguyện vọng và ước mơ gì?
a/ Dựng nước.
b/ Giữ nước.
c/ Chống giặc ngoại xâm.
d/ Chống thiên tai, lũ lụt.
Câu 5: Sự tích Hồ Gươm gắn liền với quân xâm lược nào?
a/ Thanh.
b/ Tống.
c/ Nguyên.
d/ Minh.
Câu 6: Tại sao lễ vật Lang Liêu dâng lên vua cha là những lễ vật không gì quí bằng?
a/ Lễ vật bình dị.
b/ Lễ vật quí hiếm, đắt tiền.
c/ Lễ vật thiết yếu cùng với tình cảm chân thành.
d/ Lễ vật kỳ lạ.
Câu 7: Thần Sơn Tinh còn có tên gọi nào khác?
a/ Thần Tản Viên .
b/ Ân thần.
c/ Thổ thần
d/ Phúc thần.
Câu 8: Ai là người cho nghĩa quân Lam Sơn mượn gươm thần?
a/ Long Vương.
b/ Long Trang.
c/ Long Nữ.
d/ Long Quân.
Câu 9: Tổ Tiên của người Việt là ai?
a/ Long Quân.
b/ Long Quân và Âu Cơ.
c/ Âu Cơ.
d/ Hùng Vương.
Câu 10: Mục đích chính của việc tác giả dân gian đưa yếu tố kỳ ảo vào truyện cổ tích là gì?
a/ Để tự giúp cái thiện, trừng trị cái ác.
b/ Giải thích mối quan hệ xã hội.
c/ Giải thích các hiện tượng xảy ra trong xã hội.
d/ Thể hiện ước mơ công lý và lẽ công bằng.
Câu 11: Hồ Tả Vọng mang tên Hồ Gươm khi nào?
a/ Khi Lê Lợi trả gươm cho rùa vàng.
b/ Khi Lê Lợi nhận được chuôi gươm.
c/ Khi Lê Lợi kéo lưới được gươm.
d/ Trước khi Lê Lợi khởi nghĩa.
Câu 12 : Dòng nào sau đây không nói lên ý nghĩa của truyện “ Sự tích Hồ Gươm”?
a/ Ca ngợi tính chất nhân nghĩa của cuộc kháng chiến.
b/ Giải thích tên Hồ Gươm.
c/ Thể hiện khát vọng hòa bình.
d/ Ca ngợi sức mạnh của gươm thần .
II/ TỰ LUẬN: (7Đ).
Câu 1: Nêu ý nghĩa của văn bản Sơn Tinh – Thủy Tinh (04đ).
Câu 2: Bằng sự hiểu biết qua văn bản Bánh chưng - bánh giầy, em hãy giải thích vì sao vua Hùng lại chọn bánh chưng – bánh giầy để tế trời (03đ).
Trả lời:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
---------------HẾT---------------
KIỂM TRA
TRƯỜNG PTDTNT HÀM THUẬN
Môn: NGỮ VĂN
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi: 101
(Không kể thời gian phát đề)
Số Câu hỏi: 12 câu
Họ tên thí sinh: ………………………………
Ngày sinh: ……/……/………. Lớp: …………
Số báo danh: …………………………………
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I/ TRẮC NGHIỆM (3Đ): Em hãy khoanh tròn đáp án đúng, mỗi câu đúng 0.25đ
Câu 1: Chi tiết nào dưới đây không liên quan đến hiện thực lịch sử trong VB “Thánh Gióng”.
a/ Đời Hùng Vương thứ sáu ở làng Gióng.
b/ Hôm nay vẫn còn đền thờ ở làng Phù Đổng.
c/ Bấy giờ có giặc Ân đến xâm lược nước ta.
d/ Từ hôm gặp sứ giả chú bé lớn nhanh như thổi .
Câu 2: Truyền thuyết Bánh chưng bánh giầy thuộc kiểu văn bản gì?
a/ Miêu tả.
b/ Thuyết minh.
c/ Biểu cảm.
d/ Tự sự .
Câu 3: Văn bản Con Rồng Cháu Tiên thuộc thể loại nào?
a/ Cổ tích.
b/ Truyền thuyết.
c/ Ngụ ngôn.
d/ Truyện cười.
Câu 4: Ý nghĩa của truyện “Sơn Tinh – Thủy Tinh” phản ánh nguyện vọng và ước mơ gì?
a/ Dựng nước.
b/ Giữ nước.
c/ Chống giặc ngoại xâm.
d/ Chống thiên tai, lũ lụt.
Câu 5: Sự tích Hồ Gươm gắn liền với quân xâm lược nào?
a/ Thanh.
b/ Tống.
c/ Nguyên.
d/ Minh.
Câu 6: Tại sao lễ vật Lang Liêu dâng lên vua cha là những lễ vật không gì quí bằng?
a/ Lễ vật bình dị.
b/ Lễ vật quí hiếm, đắt tiền.
c/ Lễ vật thiết yếu cùng với tình cảm chân thành.
d/ Lễ vật kỳ lạ.
Câu 7: Thần Sơn Tinh còn có tên gọi nào khác?
a/ Thần Tản Viên .
b/ Ân thần.
c/ Thổ thần
d/ Phúc thần.
Câu 8: Ai là người cho nghĩa quân Lam Sơn mượn gươm thần?
a/ Long Vương.
b/ Long Trang.
c/ Long Nữ.
d/ Long Quân.
Câu 9: Tổ Tiên của người Việt là ai?
a/ Long Quân.
b/ Long Quân và Âu Cơ.
c/ Âu Cơ.
d/ Hùng Vương.
Câu 10: Mục đích chính của việc tác giả dân gian đưa yếu tố kỳ ảo vào truyện cổ tích là gì?
a/ Để tự giúp cái thiện, trừng trị cái ác.
b/ Giải thích mối quan hệ xã hội.
c/ Giải thích các hiện tượng xảy ra trong xã hội.
d/ Thể hiện ước mơ công lý và lẽ công bằng.
Câu 11: Hồ Tả Vọng mang tên Hồ Gươm khi nào?
a/ Khi Lê Lợi trả gươm cho rùa vàng.
b/ Khi Lê Lợi nhận được chuôi gươm.
c/ Khi Lê Lợi kéo lưới được gươm.
d/ Trước khi Lê Lợi khởi nghĩa.
Câu 12 : Dòng nào sau đây không nói lên ý nghĩa của truyện “ Sự tích Hồ Gươm”?
a/ Ca ngợi tính chất nhân nghĩa của cuộc kháng chiến.
b/ Giải thích tên Hồ Gươm.
c/ Thể hiện khát vọng hòa bình.
d/ Ca ngợi sức mạnh của gươm thần .
II/ TỰ LUẬN: (7Đ).
Câu 1: Nêu ý nghĩa của văn bản Sơn Tinh – Thủy Tinh (04đ).
Câu 2: Bằng sự hiểu biết qua văn bản Bánh chưng - bánh giầy, em hãy giải thích vì sao vua Hùng lại chọn bánh chưng – bánh giầy để tế trời (03đ).
Trả lời:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
---------------HẾT---------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hải Yến
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)