KTra nâng cao ĐLBT- Các ĐL thực nghiệm chất khí
Chia sẻ bởi Lâm Văn Bình |
Ngày 23/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: KTra nâng cao ĐLBT- Các ĐL thực nghiệm chất khí thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
I.TRẮC NGHIỆM
1.Gọi α là góc hợp bởi hướng của lực tác dụng và hướng chuyển dời vật .Công của lực là công phát động nếu
A.Góc α là góc tù B.góc α = C.góc α là góc nhọn D.Góc α bằng
2.Một con lắc đơn có chiều dài 1m.Kéo cho dây treo con lắc lệch một góc 600 so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng là
A.m/s B. 11m/s C.10m/s D.m/s
3.Khi lực tác dụng thực hiện công dương thì :
A.Động năng cảu vật tăng
B. Động năng của vật tăng hay giảm tùy theo chiều của lực tác dụng
C. Động năng của vật không đổi
D. Động năng của vật giảm
4.Xét một khối lượng khí xác định :
A. Tăng nhiệt độ tuyệt đối 4 lần, đồng thời tăng thể tích 2 lần thì áp suất tăng 4 lần
B.Tăng nhiệt độ tuyệt đối lên 2 lần ,đồng thời giảm thể tích 2 lần thì áp suất sẽ không giảm
C. Tăng nhiệt độ tuyệt đối 3 lần , đồng thời giảm thể tích 3 lần thì áp suất tăng 9 lần
D.Giảm nhiệt độ tuyệt đối 2 lần , đồng thời tăng thể tích 2 lần thì áp suất tăng 4 lần
5.Một vật m đang chuyển động với vận tốc v. Khi khối lượng giảm một nửa , vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của vật thay đổi như thế nào ?
A.Tăng gấp 2 B.Không đổi C.Tăng gấp 8 D.Tăng gấp 4
6.Độ biến thiên động năng của vật trong một quá trình luôn:
A.Tỉ lệ thuận với công thực hiện
B. Bằng tổng công thực hiện bởi các lực tác dụng lên vật trong quá trình ấy
C. Lớn hơn hoặc bằng tổng công thực hiện bởi các lực tác dụng lên vật trong quá trình ấy
D. Thay đổi theo công thực hiện bởi các lực tác dụng lên vật trong quá trình ấy
7.Trong xi lanh của một động cơ có chứa một lượng khí ở nhiệt độ 400C và áp suất 0,6atm.Người ta tăng nhiệt độ của khí trong xi lanh lên tới 2500C và giữ cố định pittông thì áp suất của khí khi đó là
A.1,25atm B. 1,5atm C.1,2atm D.1atm
8.đun nóng đẳng áp một khối khí lên tới 470C thì thể tích khí tăng thêm 1/10 thể tích khí lúc đầu . Nhiệt độ ban đầu của khí là :
A.217,90C B.290,90C C.17,90C D.117,90C
9. Ném một vật thẳng đứng lên cao với vận tốc 30m/s.bỏ qua sức cản của không khí . Vị trí vật lúc có vận tốc 10m/s là
A. Cách nơi ném 50m. B. Cách nơi ném 20m.
C. Cách nơi ném 30m. D. Cách nơi ném 40m.
10.Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2,5dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1atm và nhiệt độ 570C. Pittông nén làm cho thể tích chỉ còn 0,25dm3 và áp suất tăng lên tới 18atm. Nhiệt độ của hỗn hợp khí nén là :
A.480C B. 2730C C.3210C D.5940C
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Một xe có khối lượng 250kg bắt đầu xuất phát từ A đi về B trên mặt phẳng nằn ngang nhờ lực kéo có phương song song AB. Vận tốc của xe tại B là 36km/h. Cho AB = 100m. Hệ số ma sát trên AB là 0,1. Lấy g = 10m/s2.
Tính công và công suất lực kéo trên AB.
Sau đó xe tắt máy tiếp tục xuống dốc nghiêng BC dài 50m cao 30m. Hệ số ma sát trên BC là 0,4. Tính vận tốc tại C .
Đến C xe lên một cung tròn có bán kính 20m. Cho β = 600. Tính vận tốc tại D nếu bỏ qua mọi ma sát trên CD
Bài 2: Một khối khí lý tưởng biến đổi trạng thái theo chu trình như hình vẽ. Tìm V2 và T3. Cho V1 = 10lít
1.Gọi α là góc hợp bởi hướng của lực tác dụng và hướng chuyển dời vật .Công của lực là công phát động nếu
A.Góc α là góc tù B.góc α = C.góc α là góc nhọn D.Góc α bằng
2.Một con lắc đơn có chiều dài 1m.Kéo cho dây treo con lắc lệch một góc 600 so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng là
A.m/s B. 11m/s C.10m/s D.m/s
3.Khi lực tác dụng thực hiện công dương thì :
A.Động năng cảu vật tăng
B. Động năng của vật tăng hay giảm tùy theo chiều của lực tác dụng
C. Động năng của vật không đổi
D. Động năng của vật giảm
4.Xét một khối lượng khí xác định :
A. Tăng nhiệt độ tuyệt đối 4 lần, đồng thời tăng thể tích 2 lần thì áp suất tăng 4 lần
B.Tăng nhiệt độ tuyệt đối lên 2 lần ,đồng thời giảm thể tích 2 lần thì áp suất sẽ không giảm
C. Tăng nhiệt độ tuyệt đối 3 lần , đồng thời giảm thể tích 3 lần thì áp suất tăng 9 lần
D.Giảm nhiệt độ tuyệt đối 2 lần , đồng thời tăng thể tích 2 lần thì áp suất tăng 4 lần
5.Một vật m đang chuyển động với vận tốc v. Khi khối lượng giảm một nửa , vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của vật thay đổi như thế nào ?
A.Tăng gấp 2 B.Không đổi C.Tăng gấp 8 D.Tăng gấp 4
6.Độ biến thiên động năng của vật trong một quá trình luôn:
A.Tỉ lệ thuận với công thực hiện
B. Bằng tổng công thực hiện bởi các lực tác dụng lên vật trong quá trình ấy
C. Lớn hơn hoặc bằng tổng công thực hiện bởi các lực tác dụng lên vật trong quá trình ấy
D. Thay đổi theo công thực hiện bởi các lực tác dụng lên vật trong quá trình ấy
7.Trong xi lanh của một động cơ có chứa một lượng khí ở nhiệt độ 400C và áp suất 0,6atm.Người ta tăng nhiệt độ của khí trong xi lanh lên tới 2500C và giữ cố định pittông thì áp suất của khí khi đó là
A.1,25atm B. 1,5atm C.1,2atm D.1atm
8.đun nóng đẳng áp một khối khí lên tới 470C thì thể tích khí tăng thêm 1/10 thể tích khí lúc đầu . Nhiệt độ ban đầu của khí là :
A.217,90C B.290,90C C.17,90C D.117,90C
9. Ném một vật thẳng đứng lên cao với vận tốc 30m/s.bỏ qua sức cản của không khí . Vị trí vật lúc có vận tốc 10m/s là
A. Cách nơi ném 50m. B. Cách nơi ném 20m.
C. Cách nơi ném 30m. D. Cách nơi ném 40m.
10.Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2,5dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1atm và nhiệt độ 570C. Pittông nén làm cho thể tích chỉ còn 0,25dm3 và áp suất tăng lên tới 18atm. Nhiệt độ của hỗn hợp khí nén là :
A.480C B. 2730C C.3210C D.5940C
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Một xe có khối lượng 250kg bắt đầu xuất phát từ A đi về B trên mặt phẳng nằn ngang nhờ lực kéo có phương song song AB. Vận tốc của xe tại B là 36km/h. Cho AB = 100m. Hệ số ma sát trên AB là 0,1. Lấy g = 10m/s2.
Tính công và công suất lực kéo trên AB.
Sau đó xe tắt máy tiếp tục xuống dốc nghiêng BC dài 50m cao 30m. Hệ số ma sát trên BC là 0,4. Tính vận tốc tại C .
Đến C xe lên một cung tròn có bán kính 20m. Cho β = 600. Tính vận tốc tại D nếu bỏ qua mọi ma sát trên CD
Bài 2: Một khối khí lý tưởng biến đổi trạng thái theo chu trình như hình vẽ. Tìm V2 và T3. Cho V1 = 10lít
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lâm Văn Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)