KTRA HK1-L11
Chia sẻ bởi Trần Minh Hiền |
Ngày 26/04/2019 |
186
Chia sẻ tài liệu: KTRA HK1-L11 thuộc Địa lý 11
Nội dung tài liệu:
MÃ ĐỀ 456
SỞ GD-ĐT PHÚ YÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I KHỐI 12 2009
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI MÔN: ĐỊA LÍ
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
Câu1: (3,0 điểm)
Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam và kiến thức đã học hãy trình bày đặc điểm chính của địa hình miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
Câu 2: (3,0 điểm)
Dựa vào bảng số liệu sau:
Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm
Địa điểm
Nhiệt độ trung bình tháng I ( 0C )
Nhiệt độ trung bình tháng VII(0C)
Nhiệt độ trung bình năm (0C)
Lạng Sơn
13,3
27,0
21,2
Hà Nội
16,4
28,9
23,5
Huế
19,7
29,4
25,1
Qui Nhơn
23,0
29,7
26,8
Tp.Hồ Chí Minh
25,8
27,1
26,9
Hãy nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam. Giải thích nguyên nhân.
Câu 3: (4,0 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích, sản lượng, năng suất lúa cả năm giai đoạn1990-2005
Năm
Diện tích (%)
Năng suất (%)
Sản lượng (%)
1990
100
100
100
1995
111,9
116,0
129,8
1998
121,8
124,5
151,6
2000
126,8
133,3
169,2
2005
121,2
153,7
186,3
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất, sản lượng lúa cả năm giai đoạn 1990-2005 .
b.Nhận xét và giải thích nguyên nhân sự tăng trưởng đó.
…………….Hết…………….
MÃ ĐỀ 457
SỞ GD-ĐT PHÚ YÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I KHỐI 12 2009
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI MÔN: ĐỊA LÍ
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
Câu 1: (3,0 điểm)
Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam và kiến thức đã học hãy trình bày đặc điểm chính của địa hình miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 2: (3,0 điểm)
Dựa vào bảng số liệu sau:
Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm
Địa điểm
Lượng mưa
(mm)
Lượng bốc hơi
(mm)
cân bằng ẩm
(mm)
Hà Nội
1676
989
+ 687
Huế
2868
1000
+ 1868
Tp.Hồ Chí Minh
1931
1686
+ 245
Hãy so sánh, nhận xét về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của ba địa điểm trên. Giải thích .
Câu 3: (4,0 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
Tình hình sản xuất một số sản phẩm của ngành công nghiệp nước ta, giai đoạn1998-2006
Năm
Điện (%)
Than (%)
Phân bón (%)
1998
100
100
100
2000
123,0
99,1
123,7
2002
165,4
140,1
118,4
2004
212,9
233,3
175,2
2006
272,3
332,4
222,4
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn1998-2006.
b.Nhận xét và giải thích tình hình sản xuất của một số sản phẩm nêu trên trong giai đoạn 1998-2006.
…………….Hết…………….
ĐÁP ÁN
Mã đề:456
Câu 1:( 3 điểm)
Đặc điểm chính của địa hình miền Bắc và đông bắc Bắc Bộ
Khái quát về vị trí và địa lí của miền.
Trình bày những đặc điểm chung của địa hình
Trình bày đặc điểm của từng dạng địa hình: miền núi,miền đồng bằng, thềm lục địa. (Có dẫn chứng)
Câu 2: (3
SỞ GD-ĐT PHÚ YÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I KHỐI 12 2009
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI MÔN: ĐỊA LÍ
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
Câu1: (3,0 điểm)
Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam và kiến thức đã học hãy trình bày đặc điểm chính của địa hình miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
Câu 2: (3,0 điểm)
Dựa vào bảng số liệu sau:
Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm
Địa điểm
Nhiệt độ trung bình tháng I ( 0C )
Nhiệt độ trung bình tháng VII(0C)
Nhiệt độ trung bình năm (0C)
Lạng Sơn
13,3
27,0
21,2
Hà Nội
16,4
28,9
23,5
Huế
19,7
29,4
25,1
Qui Nhơn
23,0
29,7
26,8
Tp.Hồ Chí Minh
25,8
27,1
26,9
Hãy nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam. Giải thích nguyên nhân.
Câu 3: (4,0 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích, sản lượng, năng suất lúa cả năm giai đoạn1990-2005
Năm
Diện tích (%)
Năng suất (%)
Sản lượng (%)
1990
100
100
100
1995
111,9
116,0
129,8
1998
121,8
124,5
151,6
2000
126,8
133,3
169,2
2005
121,2
153,7
186,3
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất, sản lượng lúa cả năm giai đoạn 1990-2005 .
b.Nhận xét và giải thích nguyên nhân sự tăng trưởng đó.
…………….Hết…………….
MÃ ĐỀ 457
SỞ GD-ĐT PHÚ YÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I KHỐI 12 2009
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI MÔN: ĐỊA LÍ
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
Câu 1: (3,0 điểm)
Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam và kiến thức đã học hãy trình bày đặc điểm chính của địa hình miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 2: (3,0 điểm)
Dựa vào bảng số liệu sau:
Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm
Địa điểm
Lượng mưa
(mm)
Lượng bốc hơi
(mm)
cân bằng ẩm
(mm)
Hà Nội
1676
989
+ 687
Huế
2868
1000
+ 1868
Tp.Hồ Chí Minh
1931
1686
+ 245
Hãy so sánh, nhận xét về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của ba địa điểm trên. Giải thích .
Câu 3: (4,0 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
Tình hình sản xuất một số sản phẩm của ngành công nghiệp nước ta, giai đoạn1998-2006
Năm
Điện (%)
Than (%)
Phân bón (%)
1998
100
100
100
2000
123,0
99,1
123,7
2002
165,4
140,1
118,4
2004
212,9
233,3
175,2
2006
272,3
332,4
222,4
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn1998-2006.
b.Nhận xét và giải thích tình hình sản xuất của một số sản phẩm nêu trên trong giai đoạn 1998-2006.
…………….Hết…………….
ĐÁP ÁN
Mã đề:456
Câu 1:( 3 điểm)
Đặc điểm chính của địa hình miền Bắc và đông bắc Bắc Bộ
Khái quát về vị trí và địa lí của miền.
Trình bày những đặc điểm chung của địa hình
Trình bày đặc điểm của từng dạng địa hình: miền núi,miền đồng bằng, thềm lục địa. (Có dẫn chứng)
Câu 2: (3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Minh Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)